Kiểm tra tiếng Việt môn Ngữ văn lớp 6 (tiết 46)

Kiểm tra tiếng Việt môn Ngữ văn lớp 6 (tiết 46)

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 – TIẾT 46

ĐỀ 1

A/ Trắc nghiệm : ( 3 đ) :

Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất :

Cho đoạn văn sau : “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn . Vua, hoàng hậu, công chúa , hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi” .

 ( Cây bút thần )

Câu 1 : Đoạn văn trên có mấy từ láy ?

a. 1 từ b. 2 từ c. 3 từ d. 4 từ

Câu 2 : Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ?

a. 1 danh từ b. 2 danh từ c. 3 danh từ d.4 danh từ

Câu 3 : Câu “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn” . Có mấy cụm danh từ ?

a. 1 cụm b. 2 cụm c. 3 cụm d. 4 cụm .

Câu 4: Đoạn văn trên viết theo phương thức biểu đạt nào ?

a. Miêu tả b. Tự sự c. Biểu cảm d. Nghị luận

Câu 5 : Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ?

a. Vua b. Hoàng hậu c. Công chúa d. Hoàng tử

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiếng Việt môn Ngữ văn lớp 6 (tiết 46)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra tiếng Việt 
Môn ngữ văn lớp 6 – tiết 46
Đề 1
A/ Trắc nghiệm : ( 3 đ) : 
Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất : 
Cho đoạn văn sau : “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn . Vua, hoàng hậu, công chúa , hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi” . 
 ( Cây bút thần )
Câu 1 : Đoạn văn trên có mấy từ láy ? 
a. 1 từ 	b. 2 từ 	c. 3 từ 	d. 4 từ 
Câu 2 : Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ? 
a. 1 danh từ 	b. 2 danh từ 	c. 3 danh từ 	d.4 danh từ 
Câu 3 : Câu “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn” . Có mấy cụm danh từ ? 
a. 1 cụm 	b. 2 cụm	c. 3 cụm	d. 4 cụm . 
Câu 4: Đoạn văn trên viết theo phương thức biểu đạt nào ? 
a. Miêu tả 	b. Tự sự 	c. Biểu cảm 	d. Nghị luận 
Câu 5 : Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt ? 
a. Vua	b. Hoàng hậu 	c. Công chúa 	d. Hoàng tử 
Câu 6 : Từ “ đưa” trong đoạn văn trên được dùng theo nghĩa nào trong các nghĩa dưới đây : 
a. Trao trực tiếp cho người khác . 
b. Làm cho đến được với người khác để người khác nhận được . 
c. Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay . 
d. Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng . 
B/ Tự luận : ( 7 đ) 
Câu 1 ( 2 đ) : Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ ? Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào ? Hãy nêu rõ các nghĩa đó ? 
Câu 2 ( 5 đ) : Viết đoạn văn từ 7 -> 10 câu trong đó có dùng cụm danh từ ( hãy gạch chân dưới cụm danh từ ) 
 *********Hết*********
Đáp án đề 1:
A/ Trắc nghiệm : ( 3 đ) : Học sinh trả lời đúng mỗi câu ( 0,5đ) 
 1. c 	3. A	5.a	 
 2.c	4. b	6.d	 
B/ Tự luận ( 7đ) :
Câu 1 : ( 2 đ) : 
- HS trả lời đúng ý 1 ( SGK / 56 ) : 1 đ 
- HS trả lời đúng nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ ( SGK / 56 ) : 1 đ
Câu 2 : ( 5 đ) : 
- HS viết được đoạn văn từ 7 đến 10 câu , diễn đạt lưu loát, mạch lạc .( 2 điểm).
- HS gạch đúng các cụm danh từ ( 3 đ) . 
Kiểm tra tiếng Việt 
Môn ngữ văn lớp 6 – tiết 46
Đề 2 :
A/ Trắc nghiệm : ( 3 đ) : 
Đọc kỹ các câu hỏi và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất : 
Cho đoạn văn sau : “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn . Vua, hoàng hậu, công chúa , hoàng tử và các quan đại thần kéo nhau xuống thuyền. Mã Lương đưa thêm vài nét bút, gió thổi nhè nhẹ, mặt biển nổi sóng lăn tăn, thuyền từ từ ra khơi” . 
 ( Cây bút thần )
Câu 1 : Đoạn văn trên có mấy danh từ chỉ đơn vị ? 
a. 1 danh từ 	b. 2 danh từ 	c. 3 danh từ 	d.4 danh từ 
Câu 2 : Câu “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn” . Có mấy cụm danh từ ? 
a. 1 cụm 	b. 2 cụm	c. 3 cụm	d. 4 cụm . 
Câu 3 : Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là gì ? 
a. Tiếng 	b. Từ 	c. Ngữ 	d. Câu 
Câu4 : Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào được dùng với nghĩa gốc ? 
a. Mặt hàng này đang ăn khách	c. Cả nhà đang ăn cơm. 
b. Hai chiếc tàu đang ăn than	d. Chị ấy rất ăn ảnh . 
Câu 5 : Danh từ có thể kết hợp được ở trước nó với những từ : 
a. Chỉ số lượng	 c. Chỉ quan hệ thời gian, thể thức . 
b. Chỉ mức độ	d. Chỉ sự khẳng định, phủ định . 
Câu 6 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho phù hợp với nghĩa : 
.. trình bày ý kiến hoặc nguyện vọng lên cấp trên . 
a. Đề bạt 	b. Đề cử 	c. Đề bạt 	d. Đề xuất . 
B/ Tự luận : ( 7 đ) 
Câu 1 ( 2 đ) : Thế nào là từ tiếng Việt? Trình bày cấu tạo của từ tiếng Việt? 
Câu 2 ( 5 đ) : Viết đoạn văn từ 7 -> 10 câu trong đó có dùng danh từ ( hãy gạch chân dưới danh từ ) ?
*********Hết*********
Đáp án đề 2:
A/ Trắc nghiệm : (3 đ) : Học sinh trả lời đúng mỗi câu ( 0,5 đ) 
 1.c 	3. a	5.a	 
 2.c	4. b	6.d	 
B/ Tự luận ( 7 đ) :
Câu 1 : ( 2 đ) : - HS trả lời SGK : 1 đ 
 - HS trả lời đúng cấu tạo của từ tiếng Việt : 1 đ
Câu 2 : ( 5 đ) : - HS viết được đoạn văn từ 7 đến 10 câu , diễn đạt lưu loát, mạch lạc . ( 2 đ) . 
 - HS gạch đúng các cụm danh từ ( 3 đ) . 

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra tieng viet tiet 46.doc