Kiểm tra Ngữ văn 6 - Trường THCS Ngũ Lão

Kiểm tra Ngữ văn 6 - Trường THCS Ngũ Lão

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM ( 2 Đ) Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau.

1. Trong các từ sau có bao nhiêu từ một nghĩa: Xe đẹp, mũi, hoa nhài, chân, toán học, già, cà pháo, đi ?

A. Ba từ B. Bốn từ C. Năm từ D. Sáu từ

2.Câu “ Thạch Sanh không núng, dùng nhiều võ thuật đánh con quái vật” có bao nhiêu từ đơn?

A. Một từ B. Ba từ C. Bốn từ D. Sáu từ

3. Câu trên có bao nhiêu từ ghép ?

A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ

4.Trong các cách giải nghĩa sau của từ phu nhân, cách giải nghĩa nào chính xác ?

A. Người phụ nữ.

B. Vợ ông lão đánh cá.

C. Vợ những người giàu có và có địa vị cao sang trong xã hội.

D. Từ đối lập với phu quân.

 

doc 5 trang Người đăng thu10 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Ngữ văn 6 - Trường THCS Ngũ Lão", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngũ Lão
Họ và tên:.
Lớp: 6A 
Kiểm tra ngữ văn 6
 Thời gian: 45’ – Tiết 45
Thứ 7 ngày 6 tháng 11 năm 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm ( 2 đ) Chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau.
1. Trong các từ sau có bao nhiêu từ một nghĩa: Xe đẹp, mũi, hoa nhài, chân, toán học, già, cà pháo, đi ?
A. Ba từ	B. Bốn từ	C. Năm từ	D. Sáu từ
2.Câu “ Thạch Sanh không núng, dùng nhiều võ thuật đánh con quái vật” có bao nhiêu từ đơn?
A. Một từ	B. Ba từ	C. Bốn từ	D. Sáu từ
3. Câu trên có bao nhiêu từ ghép ?
A. Một từ	B. Hai từ	C. Ba từ	D. Bốn từ
4.Trong các cách giải nghĩa sau của từ phu nhân, cách giải nghĩa nào chính xác ?
A. Người phụ nữ.	
B. Vợ ông lão đánh cá.
C. Vợ những người giàu có và có địa vị cao sang trong xã hội.
D. Từ đối lập với phu quân.
5.Câu văn “ Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì trong nhà tự nhiên có bao nhiêu là sính lễ” có bao nhiêu từ mượn ?
A. Hai từ	 	B. Ba từ	C. Bốn từ	D. Năm từ
6. Cho biết các từ ấy được mượn của tiếng nào ?
A. Tiếng Anh 	B. Tiếng Pháp	C. Tiếng Hán
7. Điền từ vào chỗ trống trong câu “ Bọn địch rất ., bị bao vây tứ phía mà vẫn chống cự quyết liệt” cho thích hợp ?
A. Hèn nhát	B. Ngoan cố	C. Ngoan ngoãn	D. Sợ hãi
8. Khi làm vị ngữ thì danh từ cần có từ nào đứng trước ?
A. Từ “ của” 	B. Từ “ là”	C. Từ “ hãy” 	D. Từ “ cũng”
II. Tự luận ( 8 điểm).
Câu 1: Hãy giải thích nghĩa của từ “ cân” trong các câu sau:
A. Tôi có một cân thóc.
B. Bác cân hộ cháu bao gạo này.
C. Lực lượng hai bên cân nhau.
Câu 2: Cho danh từ “ thư kí”, em hãy tìm những loại từ thích hợp để kết hợp với danh từ đó tạo thành các tổ hợp từ và nhận xét các kết hợp đó có gì khác nhau ?
Câu 3: Hãy liệt kê 5 danh từ chỉ sự vật. Viết một đoạn văn từ 3 – 5 câu có các danh từ ấy.
Bài làm
Trường THCS Ngũ Lão
Họ và tên:.
Lớp: 
Kiểm tra 
Môn :..................
	Thứ  ngày tháng năm 2010
Tờ số :

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra van 6.doc