I) Phần trắc nghiệm (5,0đ) (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất)
1) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng:
A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C).
2) Nếu 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9 thì x =
A) – 3,8 B) – 4,9 C) 2 D) 3,8.
3)
A) B) C) D) .
4)
A) -13 B) 13 C) - 9,75 D) 9,75.
5) Nếu thì x =
A) – 2,5 B) 2,5 C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai.
6) Nếu thì x =
A) 2 B) 4 C) 6 D) 8.
7) Số nào dưới đây là số hữu tỉ?
A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng.
8) Tổng S = là:
A) – 1 B) C) D) .
9) P = có kết quả là:
A) B) C) D) .
10) T = có kết quả là:
A) B) C) 1 D) 3 câu đều sai.
II) Phần tự luận (5,0đ):
1) Tính: a) (1,0đ)
b) (1,0đ)
2) Làm tròn đến hàng đơn vị rồi tính:
A = (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). (1,5đ)
3) Số sách của An, Bình, Dũng lần lượt tỉ lệ với các số 5 ; 6 ; 7. Tính số sách của mỗi bạn, biết rằng tổng số sách của 3 bạn là 54 ? (1,5đ)
Trường THCS Phước Hưng Tên: Lớp: 7A Điểm Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 (Chương I) Đề 1 I) Phần trắc nghiệm (5,0đ) (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất) 1) Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng. 2) Nếu thì x = A) – 2,5 B) 2,5 C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai. 3) Tổng S = là: A) – 1 B) C) D) . 4) P = có kết quả là: A) B) C) D) . 5) T = có kết quả là: A) B) C) 1 D) 3 câu đều sai. 6) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C). 7) Nếu 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9 thì x = A) – 3,8 B) – 4,9 C) 2 D) 3,8. 8) A) B) C) D) . 9) A) -13 B) 13 C) - 9,75 D) 9,75. 10) Nếu thì x = A) 2 B) 4 C) 6 D) 8. II) Phần tự luận (5,0đ): 1) Tính: a) (1,0đ) b) (1,0đ) 2) Làm tròn đến hàng đơn vị rồi tính: A = (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). (1,5đ) 3) Số sách của An, Bình, Dũng lần lượt tỉ lệ với các số 5 ; 6 ; 7. Tính số sách của mỗi bạn, biết rằng tổng số sách của 3 bạn là 54 ? (1,5đ) Trường THCS Phước Hưng Tên: Lớp: 7A Điểm Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 (Chương I) Đề 2 I) Phần trắc nghiệm (5,0đ) (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất) 1) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C). 2) Nếu 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9 thì x = A) – 3,8 B) – 4,9 C) 2 D) 3,8. 3) A) B) C) D) . 4) A) -13 B) 13 C) - 9,75 D) 9,75. 5) Nếu thì x = A) – 2,5 B) 2,5 C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai. 6) Nếu thì x = A) 2 B) 4 C) 6 D) 8. 7) Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng. 8) Tổng S = là: A) – 1 B) C) D) . 9) P = có kết quả là: A) B) C) D) . 10) T = có kết quả là: A) B) C) 1 D) 3 câu đều sai. II) Phần tự luận (5,0đ): 1) Tính: a) (1,0đ) b) (1,0đ) 2) Làm tròn đến hàng đơn vị rồi tính: A = (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). (1,5đ) 3) Số sách của An, Bình, Dũng lần lượt tỉ lệ với các số 5 ; 6 ; 7. Tính số sách của mỗi bạn, biết rằng tổng số sách của 3 bạn là 54 ? (1,5đ) Trường THCS Phước Hưng Tên: Lớp: 7A Điểm Kiểm tra 1 tiết Môn: Đại số 7 (Chương I) Đề 3 I) Phần trắc nghiệm (5,0đ) (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất) 1) A) B) C) D) . 2) A) -13 B) 13 C) - 9,75 D) 9,75. 3) T = có kết quả là: A) B) C) 1 D) 3 câu đều sai. 4) Nếu thì x = A) 2 B) 4 C) 6 D) 8. 5) Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A) -5 B) C) 8,79 D) 3 câu đều đúng. 6) Tổng S = là: A) – 1 B) C) D) . 7) P = có kết quả là: A) B) C) D) . 8) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng: A) Số thập phân hữu hạn B) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn C) Số thập phân vô hạn tuần hoàn D) Câu A) và C). 9) Nếu 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = - 4,9 thì x = A) – 3,8 B) – 4,9 C) 2 D) 3,8. 10) Nếu thì x = A) – 2,5 B) 2,5 C) Câu A) và B) D) 3 câu đều sai. II) Phần tự luận (5,0đ): 1) Tính: a) (1,0đ) b) (1,0đ) 2) Làm tròn đến hàng đơn vị rồi tính: A = (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). (1,5đ) 3) Số sách của An, Bình, Dũng lần lượt tỉ lệ với các số 5 ; 6 ; 7. Tính số sách của mỗi bạn, biết rằng tổng số sách của 3 bạn là 54 ? (1,5đ) KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương I- Số Hữu Tỉ – Số Thực ) I.Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ thực hiện: - Hệ thống các tập hợp số đã học , , , I, . - Định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong . - Các phép toán trong , tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II.Ma trận đề III. Đề IV.Đáp án Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: (5,0đ) (Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0.5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D) 3 câu đều đúng. C) Câu A) và B) C) C) A) D) Câu A) và C). A) – 3,8 D) B) 13 A) 2 II.Phần tự luận: (5,0đ) Bài 1 (1,0đ) a) 0,5đ 0,25đ 0,25đ b) = 9 – 10 + 0,2 = 0,5đ 0,5đ Bài 2 (1,5đ) A = 0,75đ 0,5đ 0,25đ Bài 3 (1,5đ) Gọi x, y, z là số sách của ba bạn. Theo đề bài ta có: Vậy, An: 15 quyển, Bình: 18 quyển, Dũng: 21 quyển. 0,75đ 0,5đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: