Kiểm tra học kì I môn : Vật lý 6 năm học : 2011 - 2012

Kiểm tra học kì I môn : Vật lý 6 năm học : 2011 - 2012

MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Học sinh :

- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất

- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật

- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực

- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng

- Nêu được ví dụ về một số lực

- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đó

- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng

- So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít

 

doc 10 trang Người đăng levilevi Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I môn : Vật lý 6 năm học : 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kì i
Môn : vật lý 6
Năm học : 2011 - 2012
I . Mục tiêu 
1. Kiến thức : Học sinh : 
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng
- Nêu được ví dụ về một số lực
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đó
- Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
- So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít
- Nêu được đơn vị đo lực
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng
- Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P,m
- Phỏt biểu được định nghĩa khối lượng riờng (D), trọng lượng riờng (d) và viết được cụng thức tớnh cỏc đại lượng này. Nờu được đơn vị đo khối lượng riờng và đo trọng lượng riờng.
- Nờu được cỏch xỏc định khối lượng riờng của một chất.
- Nờu được cỏc mỏy cơ đơn giản cú trong cỏc vật dụng và thiết bị thụng thường.
- Nờu được tỏc dụng của mỏy cơ đơn giản là giảm lực kộo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế.
2. Kĩ năng :
- Xác định được giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng.Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn
- Đo được khối lượng bằng cân
- Vận dụng được công thức P = 10m
- Đo được lực bằng lực kế
- Tra được bảng khối lượng riờng của cỏc chất.
- Vận dụng được cỏc cụng thức D = và d = để giải cỏc bài tập đơn giản.
- Sử dụng được mỏy cơ đơn giản phự hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ được lợi ớch của nú.
- Tính toán cẩn thận, chính xác
3. Thái độ : 
- Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra
II. Hình thức kiểm tra
- Trắc nghiệm khách quan (20%) + Tự luận (80%)
III. Thiết lập ma trận 
TRƯỜNG THCS Lấ HỒNG PHONG Ngày 16 thỏng 12 năm 2011
kiểm tra học kì i
Môn : vật lý 6
Năm học : 2011 - 2012
I . Mục tiêu 
1. Kiến thức : Kiểm tra mức độ tiếp thu KTCB trong chương I của HS .
2. Kĩ năng : làm bài kiểm tra, KN vận dụng KT vào thực tiễn và giải BT .
3. Thái độ : tích cực Nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
 Trắc nghiệm khách quan (20%) + Tự luận (80%)
III. Thiết lập ma trận 
bảng tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ (3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ (3,4)
1.Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2.1
0.9
15
6.4
2. Khối lượng và lực
9
8
6.3
2.7
45
19.2
3. Máy cơ đơn giản
2
2
1.4
0.6
10
4.4
Tổng
14
13
9.8
4.2
70
30
bảng số lượng câu hỏi và điểm số
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
Tổng số
TN
TL
1.Đo độ dài.Đo thể tích
15
1.51
1 (1.5)
Tg: 6’
1,5
Tg: 6’
2. Khối lượng và lực
45
4.54
2 (1)
Tg : 4’
2 (3,5)
Tg: 13’
4,5
Tg: 17’
3. Máy cơ đơn giản
10
1
1 (1)
Tg: 6’
1
Tg: 6’
1.Đo độ dài.Đo thể tích
6.4
0.61
1 (0,5)
Tg :2’
0,5
Tg: 2’
2. Khối lượng và lực
19.2
1.92
2 (2)
Tg: 12’
2
Tg: 12’
3. Máy cơ đơn giản
4.4
0.4 1
1 (0,5)
Tg :2’
0,5
Tg :2’
Tổng
100
10
4c (đ)
Tg : 8’
6c (8đ)
Tg : 37’
10
Tg : 45’
thiết lập ma trận đề kiểm tra học kì i 
 môn : vật lý 6
Năm học : 2011 - 2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
1.Đo độ dài.
Đo thể tích
(3 tiết)
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất
2. Xác định được dụng cụ đo, giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích
3.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường
4. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn
Số câu 
C5 ( Ch2) 6’
 C1(Ch4) 2’
2
Số điểm
1,5
0,5
 2
2. Khối lượng và lực
(9 tiết)
5.Nêu được ĐN khối lượng của một vật 
6. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
7. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng
8. Nêu được ví dụ về một số lực
9.Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
10. Nêu được đơn vị đo lực
11. Nêu được ĐNtrọng lực . Viết được công thức tính trọng lượng 
12. Phỏt biểu được định nghĩa đơn vị khối lượng riờng (D), trọng lượng riờng (d) và viết được cụng thức tớnh cỏc đại lượng này. .
13. Nờu được cỏch xỏc định khối lượng riờng của một chất.
14. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đó
15. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít
16. Đo được khối lượng bằng cân
17. Vận dụng được công thức P = 10m
18. Đo được lực bằng lực kế
19. Tra được bảng khối lượng riờng của cỏc chất.
20. Vận dụng được cỏc cụng thức D = và d = để giải cỏc bài tập đơn giản.
Số câu 
C2;C3(Ch9;11)
 (4’)
 C6 (Ch12) 6’
C7 ( Ch 14) 7’
 C9( Ch 17;20) 12’
6	
Số điểm
1
1,5
2
2
6,5
3. Máy cơ đơn giản
(2 tiết)
21. Nờu được cỏc mỏy cơ đơn giản cú trong cỏc vật dụng và thiết bị thụng thường.
22. Nờu được tỏc dụng của mỏy cơ đơn giản là giảm lực kộo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế.
23. Sử dụng được mỏy cơ đơn giản phự hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ được lợi ớch của nú.
Số câu 
C8( Ch 21;22)
 6’
C4( Ch 23) 
	2’
2
Số điểm
1
0,5
1,5
TS câu hỏi
4
2
4
10
TS điểm
3,5
3,5
3
10
TRƯỜNG THCS Lấ HỒNG PHONG Ngày 16 thỏng 12 năm 2011
Họ và tờn: ....................
Lớp:........ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 MễN VẬT Lí 6
 NĂM HỌC 2011-2012
Đề số1 
I/ TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Cõu 1 : Người ta dựng một bỡnh chia độ cú ĐCNN 1cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tớch của một hũn đỏ. Khi thả hũn đỏ vào bỡnh nước, mực nước trong bỡnh dõng lờn tới vạch 86cm3 . Thể tớch hũn đỏ là bao nhiờu ?
A. 141cm3.	B. 86cm3.	C. 55cm3.	D. 21cm3
Cõu 2 :Lực nào dưới đõy là lực đàn hồi?
A. Lực mà bốn chõn ghế tỡ lờn mặt đất.
B. Lực đẩy của lũ xo dưới yờn xe đạp. 
	C. Lực mà khụng khớ đẩy quả búng bay bay lờn.
 D. Lực cản mà nước tỏc dụng lờn thuyền bố khi chuyển động. 
Cõu 3 :Lực nào sau đõy khụng thể là trọng lực ?
	A. Lực tỏc dụng lờn một vật nặng đang rơi.
	B. Lực mặt bàn tỏc dụng lờn vật đặt trờn bàn. 
 C. Lực vật nặng tỏc dụng vào dõy treo.
	D. Lực tỏc dụng lờn một quả búng bay làm quả búng hạ thấp dần.
Cõu 4: Một người dựng lực 500N để đưa một vật nặng 1500N từ mặt đất lờn xe ụ tụ bằng một mặt phẳng nghiờng. Nếu thay mặt phẳng nghiờng này bằng một mặt phẳng nghiờng khỏc dài hơn thỡ sẽ dựng lực nào trong cỏc lực sau đõy :
A. F > 500 N B. F = 1500 N 	 C. F = 500 N 	 D. F < 500 N
II/ TỰ LUẬN: (8đ)
Cõu 5: (1,5đ)
 Để đo thể tớch của một hũn đỏ (bỏ lọt bỡnh chia độ) trong phũng thớ nghiệm ta cần dụng cụ gỡ? Hóy nờu cỏc bước để xỏc định thể tớch của hũn đỏ.
Cõu 6: (1,5đ)
 Khối lượng riờng của 1chất là gi? Viết đơn vị và cụng thức tớnh khối lượng riờng của 1chất ? 
Cõu 7:(2đ) 
Nêu ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng ? Cho biết phương, chiều của hai lực đó.
Cõu 8: (1đ)
a/ Kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản? 
b/ Dựng mỏy cơ đơn giản cú lợi gỡ? 
Cõu 9:(2đ) Một thanh sắt cú thể tớch là 60 dm 3 
a/ Tớnh khối lượng của thanh sắt biết Khối lượng riờng của sắt D = 7800kg/m3. 
B* / Tớnh trọng lượng riờng của thanh sắt . 
TRƯỜNG THCS Lấ HỒNG PHONG Ngày 16 thỏng 12 năm 2011
Họ và tờn: ....................
Lớp:........ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 MễN VẬT Lí 6
Đề số2 NĂM HỌC 2011-2012
I/ TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Cõu 1 : Người ta dựng một bỡnh chia độ cú ĐCNN 1cm3 chứa 35cm3 nước để đo thể tớch của một hũn đỏ. Khi thả hũn đỏ vào bỡnh nước, mực nước trong bỡnh dõng lờn tới vạch 86cm3 . Thể tớch hũn đỏ là bao nhiờu ?
A. 51cm3.	B. 86cm3.	C. 55cm3.	D. 61cm3
Cõu 2 :Lực nào dưới đõy là lực đàn hồi?
 A. Lực mà bốn chõn ghế tỡ lờn mặt đất. 
 B. Lực cản mà nước tỏc dụng lờn thuyền bố khi chuyển động. 
 C. Lực đẩy của lũ xo dưới yờn xe đạp. 
 D Lực mà khụng khớ đẩy quả búng bay bay lờn.
Cõu 3 :Lực nào sau đõy khụng thể là trọng lực ?
	 A. Lực tỏc dụng lờn một vật nặng đang rơi.
 B. Lực mặt bàn tỏc dụng lờn vật đặt trờn bàn.
	 C . Lực tỏc dụng lờn một quả búng bay làm quả búng hạ thấp dần. 
 D. Lực vật nặng tỏc dụng vào dõy treo
Cõu 4: Một người dựng lực 100N để đưa một vật nặng 1500N từ mặt đất lờn xe ụ tụ bằng một mặt phẳng nghiờng. Nếu thay mặt phẳng nghiờng này bằng một mặt phẳng nghiờng khỏc dài hơn thỡ sẽ dựng lực nào trong cỏc lực sau đõy :
 A. F = 100 N 	 B. F 100 N	D. F >150 N
II/ TỰ LUẬN: (8đ)
Cõu 5: (1,5đ)
 Để đo Chiều dài cuốn Vật lý 6 ta cần dụng cụ gi? Hóy nờu cỏc bước thực hiện đo Chiều dài cuốn Vật lý 6 . 
Cõu 6: (1,5đ)
- Trọng lượng riờng của 1chất là gi? Đơn vị trọng lượng riờng? Viết cụng thức tớnh trọng lượng riờng của 1 chất .
Cõu 7:(2đ) 
Em hóy cho ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh, yếu của hai lực đó. 
Cõu 8: (1đ)
a/ Kể tờn cỏc loại mỏy cơ đơn giản ?
b/ Dựng mỏy cơ đơn giản cú lợi gỡ trong đời sống? 
Cõu 9:(2đ) Một thanh sắt cú thể tớch là 45 dm 3 
a/ Tớnh khối lượng của thanh sắt biết Khối lượng riờng của sắt D = 7800kg/m3. 
b* / Tớnh trọng lượng riờng của thanh sắt . 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Đỏp ỏn
Điểm
 t/p
Tổng điểm
Đề 1: 
Trắc nghiệm
Cõu
 1
2
3
4
Đ/ỏn 
D
B
B
D
Cõu 5: 
Dụng cụ: Bỡnh chia độ chứa nước
- Cỏch đo:Thả chỡm vật vào chất lỏng đựng trong bỡnh chia độ. Thể tớch của phần chất lỏng dõng lờn bằng thể tớch của vật. 
Cõu 6: Khối lượng của 1một khối chất đú gọi là KLR của chất đú.
- Đơn vị:Kg/m3
- Cụng thức tớnh: 
Cõu 7:
 - HS nờu được vớ dụ ,
- chỉ ra phương, chiều so sỏnh độ lớn của 2 lực cõn bằng 
Cõu 8: 
a/Cú 3 loại mỏy cơ đơn giản:Mặt phẳng nghiờng,đũn bẩy, rũng rọc 
b/ Dựng mỏy cơ đơn giản giỳp ta thực hiện được cụng việc dễ dàng hơn.
Cõu 9: 
Đổi 60 dm3 = 0,06 m3 
a/ Khối lượng thanh sắt là:
ỏp dụng cụng thức => m = D .V = 7800.0,06 = 468( kg )
 b/ - Trọng lượng của thanh sắt là: P =10m= 10.468 = 4680 (N) 
 Trọng lượng riờng của thanh sắt là: = 4680: 0,06 = 78000 ( N/m3) 
0,5/ý
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1,5
1,5
2
1
2
Đề 2 : Trắc nghiệm 
Cõu
1
2
3
4
Đ/ỏn
A
C
B
B
Cõu 5:
-Dụng cụ : Thước kẻ chia vạch cm ( Thước 30cm)
- Cỏch đo:
+Đặt thước dọc theo chiều dài cuốn sao cho 1 đầu mộp cuốn sỏch trựng vạch 0cm của thước,
+ Đặt mắt nhỡn theo hướng vuụng gúc với cạnh thước ở đầu kia của sỏch,
+ Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất đầu kia của sỏch,
Cõu 6: Trọng lượng của 1một khối chất đú gọi là TLR của chất đú.
- Đơn vị: N /m3
- Cụng thức tớnh: 
Cõu 7: - HS nờu được vớ dụ ,
 chỉ ra phương, chiều so sỏnh độ lớn của 2 lực cõn bằng 
Cõu 8: 
a/Cú 3 loại mỏy cơ đơn giản:Mặt phẳng nghiờng,đũn bẩy, rũng rọc 
b/ Dựng mỏy cơ đơn giản gớup ta thực hiện được cụng việc dễ dàng hơn.
Cõu 9: Đổi 45 dm3 = 0,045 m3 
a/ Khối lượng thanh sắt là: m = D .V = 7800.0,045 = 351( kg )
 b/ - Trọng lượng của thanh sắt là: P =10m= 3510 (N) 
- Trọng lượng riờng của thanh sắt là: = 3120: 0,04 = 78000 ( N/m3) 
0,5/ý
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
1,5
1,5
2
1
2

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HKI VLY 6 DAY DU VA CHUAN.doc