Kiểm tra (đề 1) môn toán 6

Kiểm tra (đề 1) môn toán 6

Bài 1. a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.

 b/ Hiệu sau là một số nguyên hay hợp số? Vì sao?

 7.9.11 – 2.3.7

Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:

 a/ x = 28:24 + 32.33 b/ 6x – 39 = 5628:28

Bài 3. Điền dấu “X” vào ô thích hợp.

 

doc 3 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 1180Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra (đề 1) môn toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra (đề 1)
Họ tên: ..
Bài 1. a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.
	b/ Hiệu sau là một số nguyên hay hợp số? Vì sao?
	7.9.11 – 2.3.7
Bài 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
	a/ x = 28:24 + 32.33	b/ 6x – 39 = 5628:28
Bài 3. Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Một số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
2
Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
3
Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.
Bài 4. Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 1000 đến 2000.
Bài 5. Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài làm
Kiểm tra (đề 2)
Họ tên: ..
Bài 1. a/ Nêu định nghĩa luỹ thừa.
	b/ Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính: a12: a4 (a ạ 0).
Bài 2. Thực hiện các phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
	a/ 4.52 – 3.23	b/ 28.76 + 24.28
Bài 3. Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4.
2
Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
3
Số chia hết cho 2 là hợp số
Bài 4. Điền dấu * các chữ số thích hợp để số *5* chia hết cho tất cả các số 2, 3, 5.
Bài 5. Tìm tất cả các số tự nhiên a và b, sao cho tích a.b = 246 và a < b.
Bài làm
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 6 chuong 1.doc