Kiểm tra 45 phút môn: Tiếng Việt 6 - Trường THCS Lai Hòa

Kiểm tra 45 phút môn: Tiếng Việt 6 - Trường THCS Lai Hòa

A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).

I.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (1 điêm).

Câu 1.Phép tu từ nhân hóa là gì?

 a.Đối chiếu sự vật,sự vật này với sự vật,sự việc khác với nét tương đồng.

 b.Gọi tên sự vật, hiện hiện này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.

 c.Gọi tên sự vật,hiện tượng,khái niệm bằng tên sự vật,hiện tượng,khái niệm có nét gần gũi.

 d.Gọi hoặc hoặc tả con vật,cây cối,đồ vật .bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.

Câu 2.Câu ca dao “Thuyền về có nhớ bến chăng,

 Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”Có sử dụng phép tu từ gì?

 a.Nhân hóa b.So sánh c.Ẩn dụ d.Hoán dụ

Câu 3.Thành phần chính của câu gồm có những thành phần nào?

 a.Chủ ngữ b.Trạng ngữ c.Vị ngữ d.Cả a và c.

Câu 4.Trong các ví dụ sau đây trường hợp nào có sử dụng phó từ?

 a.Học sinh lớp tôi không giỏi lắm nhưng rất ngoan. b.Trời hôm nay mưa to.

 c.Thuyền xuôi giữa dòng nước mênh mông. d.Mùa xuân về,cây lá đâm chồi nảy lộc.

 

doc 2 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Tiếng Việt 6 - Trường THCS Lai Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
TRƯỜNG THCS LAI HÒA	Thứ sáu, ngày 09 tháng 04 năm 2010
HỌ TÊN:..	 KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP:..	MÔN: tiếng việt 6
A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm).
I.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất (1 điêm).
Câu 1.Phép tu từ nhân hóa là gì?
	a.Đối chiếu sự vật,sự vật này với sự vật,sự việc khác với nét tương đồng.
	b.Gọi tên sự vật, hiện hiện này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng.
	c.Gọi tên sự vật,hiện tượng,khái niệm bằng tên sự vật,hiện tượng,khái niệm có nét gần gũi.
	d.Gọi hoặc hoặc tả con vật,cây cối,đồ vật.bằng những từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người.
Câu 2.Câu ca dao “Thuyền về có nhớ bến chăng,
 Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền”Có sử dụng phép tu từ gì?
	a.Nhân hóa b.So sánh c.Ẩn dụ d.Hoán dụ
Câu 3.Thành phần chính của câu gồm có những thành phần nào?
	a.Chủ ngữ b.Trạng ngữ c.Vị ngữ d.Cả a và c.
Câu 4.Trong các ví dụ sau đây trường hợp nào có sử dụng phó từ?
	a.Học sinh lớp tôi không giỏi lắm nhưng rất ngoan. b.Trời hôm nay mưa to.
	c.Thuyền xuôi giữa dòng nước mênh mông. d.Mùa xuân về,cây lá đâm chồi nảy lộc.
Câu 5.Vị ngữ trong câu sau đây”Mẹ tôi năm nay đã bốn mươi nhưng làn da vẫn trắng hồng rạng rỡ” chọn câu trả lời nào?
	a.Làm gì. b.Như thế nào. c.Là gì. d.Cả a và c.
Câu 6.Câu trần thuật đơn”Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam”có tác dụng gì?
	a.Định nghĩa b.Giới thiệu c.Miêu tả d.Đánh giá
II.Điền vào chổ trống các từ ngữ thích hợp.
	a.Tiếng ve kêusuốt đêm hè (dâm dan,râm ran).
	b.Tiếng nết của nó có vẻ(ngan tàn,ngang tàng).
	c.Sứ chiến đấu của quân ta rất..(mạnh mẽ,mạnh mẻ).
	d.Đến phường Rạnh,dượng Hươngnấu cơm ăn để chắc bụng ( sai,xai).
III.Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các nhận định sau:
	a.Thành phần phụ là thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu. 
	b.Mỗi câu có một chủ ngữ hoặc có thể có nhiều chủ ngữ 
B.Tự luận :
Câu 1.Gạch chân câu không đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ trong ví dụ Tiếng hát ngừng . cả tiếng cười.
Câu 2.Hãy thêm chủ ngữ vào các câu sau để được các câu văn được hoàn chỉnh về cấu tạo và việc diễn đạt ý.
	a ..đã bạc phơ b.nở trắng sườn núi.
Câu 3.Thế nào là câu trần thuật đơn? Cho ví dụ minh họa.
Câu 4.Viết đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) miêu tả vườn câyăn trái trong đó có dùng phép so sánh.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt 1 tiet ngu van 6.doc