Kiểm tra 45 phút môn: Số học / lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi

Kiểm tra 45 phút môn: Số học / lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúnh nhất:

Câu 1: Tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14:

A. X = {x  N / 8 < x="" 14}="" b.="" x="{x" ="" n="" 8="" x="">< 14}="">

C. X = {x  N / 8 < x="">< 14}="" d.="" x="{x" ="" n="" 8="" x="" 14}="">

Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chũ số khác nhau là:

A. 987 B. 889 C. 789 D. 999

Câu 3: Kết quả của phép tính 34.3 bằng:

A. 35 B. 34 C. 94 D. 65

Câu 4: Cho H = {3;5;7;9}; K = {3;7;9}

Chọn cách viết đúng trong các cách viết sau:

A. H  K B. H  K C. K  H D. K  H

Câu 5: Giá trị của luỹ thừa 23 là:

A.2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 6: Số phần tử của tập hợp C = {2;4;6;8;.; 22} là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1209Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Số học / lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD SA THẦY 	KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Môn: Số học / Lớp: 6
Họ và tên: .................................Lớp: 6...... Tuần: 06 / Tiết PPCT:19
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúnh nhất:
Câu 1: Tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14:
A. X = {x Î N / 8 < x 14} 	B. X = {x Î N / 8 x < 14} 
C. X = {x Î N / 8 < x < 14} 	D. X = {x Î N / 8 x 14} 
Câu 2: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chũ số khác nhau là:
A. 987 	B. 889 	C. 789 	D. 999
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.3 bằng:
A. 35 	B. 34 	C. 94 	D. 65 
Câu 4: Cho H = {3;5;7;9}; K = {3;7;9}
Chọn cách viết đúng trong các cách viết sau:
A. H Ì K 	B. H Î K 	C. K Î H 	D. K Ì H
Câu 5: Giá trị của luỹ thừa 23 là:
A.2 	B. 4 	C. 6 	D. 8
Câu 6: Số phần tử của tập hợp C = {2;4;6;8;...; 22} là:
A. 10 	B. 11 	C. 12 	D. 13
Câu 7: Khi viết số 17 dưới dạng chữ số la mã ta được:
A. XV 	B. XVI 	C. XVII 	D. XVIII 
Câu 8: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng:
A. Chữ cái in thường 	B. Chữ cái in hoa C. Chữ số D. Chữ số la mã
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh
a) 84 + 357 + 16 	b) 28.64 +28.36
Bài 2: (1,5 điểm) Tính
a) 2.22.23 	b) 78:75
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 35) - 120 =0 	b) 12x - 33 = 32.33
PHÒNG GD SA THẦY 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Môn: Số học / Lớp: 6 
 Tuần: 06 / Tiết PPCT:19
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
D
D
B
C
B
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Mỗi ý đúng trong mỗi câu được 0,25 điểm
Bài 1: (2 điểm) Tính nhanh:
a) 84 + 357 + 16 
= 84 + 16 + 357 	(0,25 điểm)
= (84 + 16) + 357	 (0,25 điểm)
 	= 100 + 357	(0,25 điểm)
= 457 	(0,25 điểm)	
b) 28.64 +28.36
= 28.(64 +36) 	(0,5 điểm)
= 28. 100	(0,25 điểm)
= 2800	(0,25 điểm)
Bài:2 (1,5 điểm) Tính:
a) 2.22.23 
= 21+2+3	 (0,25 điểm)
=26 	(0,25 điểm)
= 64 	(0,25 điểm)	
b) 78:75 
= 78-5 	(0,25 điểm)
= 73 	(0,25 điểm)
= 343	(0,25 điểm)
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 35) - 120 = 0 
 x - 35 = 120	(0,5 điểm)
x = 120 + 35 	(0,25 điểm)
x = 155	(0,25 điểm)
b) 12x - 33 = 32.33 
 12x - 33 = 35 	(0,25 điểm)
 12x - 33 = 243	(0,25 điểm)
12x = 243 + 33	(0,25 điểm)
 	12x = 276	(0,25 điểm)
 x = 276 : 12	(0,25 điểm)
 x = 23	(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET(1-18)S6.doc