Kiểm tra 45 phút môn: Địa lí 8

Kiểm tra 45 phút môn: Địa lí 8

A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

Câu 1: Tỉnh nào vừa có biên giới với Trung Quốc và giáp biển ?

A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Quảng Ninh D. Thái Bình

Câu 2: Trong giai đoạn Tiền Cambri lãnh thổ nước ta ?

A. Phần lớn trở thành đất liền B. Địa hình giống như ngày nay.

C. Có núi, đồng bằng, con người D. Đại bộ phận còn là biển.

Câu 3: Các khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta là ?

A. Than chì, đồng, sắt B. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu

C. Apatit,sắt, thiếc,mangan, ti tan D. Than, dầu khí, apatit, đá vôi, sắt.

Câu 4: Biển Đông là một vùng biển lớn, tương đối kín ?

A. Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa Châu Á.

B. Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.

C. Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới Châu Á.

D. Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới Đông Nam Á.

Câu 5: Hoạt động công nghiệp khai thác các thế mạnh nào ?

 A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, khai thác than, dầu mỏ, đồng, chì.

B. Khai thác các mỏ khoáng sản lớn.

C. Khai thác điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

D. Khai thác điều kiện tự nhiên, các kiểu khí hậu, địa hình

 

doc 7 trang Người đăng thu10 Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Địa lí 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên:............................... KIỂM TRA 45 PHÚT 
Lớp : 8 Môn: ĐỊA LÍ 8
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo
 ĐỀ 1
A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Tỉnh nào vừa có biên giới với Trung Quốc và giáp biển ?
Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Quảng Ninh D. Thái Bình
Câu 2: Trong giai đoạn Tiền Cambri lãnh thổ nước ta ?
Phần lớn trở thành đất liền B. Địa hình giống như ngày nay. 
C. Có núi, đồng bằng, con người D. Đại bộ phận còn là biển.
Câu 3: Các khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta là ?
A. Than chì, đồng, sắt B. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu
C. Apatit,sắt, thiếc,mangan, ti tan D. Than, dầu khí, apatit, đá vôi, sắt...
Câu 4: Biển Đông là một vùng biển lớn, tương đối kín ?
A. Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa Châu Á.
Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.
Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới Châu Á.
Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới Đông Nam Á.
Câu 5: Hoạt động công nghiệp khai thác các thế mạnh nào ?
 A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, khai thác than, dầu mỏ, đồng, chì... 
Khai thác các mỏ khoáng sản lớn.
Khai thác điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
Khai thác điều kiện tự nhiên, các kiểu khí hậu, địa hình
Câu 6:Năm 2000 nước nào có nền dịch vụ phát triển trong các nước sau
A. Thái Lan B. Lào C. Phi-lip-pin D. Việt Nam
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam qua hai năm 1990 và 2000. Từ biểu đồ rút ra nhận xét? (3 điểm)
N«ng nghiÖp
C«ng nghiÖp
DÞch vô
1990
2000
1990
2000
1990
2000
38,7
24,3
22,7
36,6
38,6
39,1
Câu 2: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta ?
BÀI LÀM
Họ và tên:............................... KIỂM TRA 45 PHÚT 
Lớp : 8 Môn: ĐỊA LÍ 8
 Điểm
 Lời phê của thầy, cô giáo
 ĐỀ 2
A/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Tỉnh nào có diện tích rộng nhất Việt Nam ?
Gia Lai B. TP Hồ Chí Minh C. Nghệ An D. Sơn La.
Câu 2: Giai đoạn nào địa hình nước ta bị bào mòn, hạ thấp, bề mặt san bằng?
A.Tiền Cambri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo D. Cả A,B,C
Câu 3: Giai đoạn Cổ kiến tạo các khoáng sản hình thành ở nước ta là ?
A. Than chì, đồng, sắt B. Dầu mỏ, khí đốt, than nâu
C. Apatit,sắt, thiếc,mangan, ti tan, than D. Đồng, sắt, đá quí, vàng...
Câu 4: Hướng chảy của dòng biển ở Biển Đông có hướng?
A. Mùa đông hướng tây nam, mùa hè hướng đông bắc.
Mùa hè hướng tây bắc, mùa đông hướng đông nam.
Mùa đông hướng tây bắc, mùa hè hướng đông nam.
Mùa hè hướng tây nam, mùa đông hướng tây bắc.
Câu 5: Hoạt động nông nghiệp khai thác các thế mạnh nào ?
 A. Khai thác tài nguyên thiên nhiên. 
Khai thác các mỏ khoáng sản lớn.
 C.Khai thác điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.
 D. Khai thác điều kiện tự nhiên, các kiểu khí hậu, địa hình
Câu 6:Năm 2000 nước nào có nền công nghiệp phát triển trong các nước sau
A. Thái Lan B. Lào C. Phi-lip-pin D. Việt Nam
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan qua hai năm 1980 và 2000. Từ biểu đồ rút ra nhận xét? (3 điểm)
N«ng nghiÖp
C«ng nghiÖp
DÞch vô
1980
2000
1980
2000
1980
2000
23,2
10,5
28,7
40,0
48,1
49,5
Câu 2: Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội nước ta ?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN( ĐIA 8, 45 PHÚT)
ĐỀ 1
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
D
B
A
C
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
 Câu 1: 3 điểm
Vẽ 2 biểu đồ hình tròn, sạch, đẹp, chính xác : 1,25 điểm
Có chú giải, tên biểu đồ: 0,25 điểm
Nhận xét: 1,5 điểm 
+ Nông nghiệp giảm 14.4 %
+ Công nghiệp tăng 13,9 %
+ Dịch vụ tăng 0,5 %
Nước ta đang tiến hành quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Giảm tỉ trọng trong nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. Tuy nhiên ngành dịch vụ vẫn tăng rất chậm.
 Câu 2: 4 điểm
 Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam :
Thuận lợi: 2 điểm
+ Động, thực vật phong phú do vị trí giao lưu giữa các luồng sinh vật,
+ Mở rộng giao lưu với nước ngoài bằng đường biển và đường bộ.
+ Cây trồng phát triển quanh năm do có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+ Miền Bắc và vùng núi có mùa đông lạnh nên sản xuất được rau xứ lạnh.
+ Miền Nam hoa quả, cây cối xanh tốt quanh năm
Khó khăn: 2 điểm
+ Lãnh thổ kéo dài, nhiểu sông suối, nhiều đồi núi nên giao thông gặp nhiều khó khăn, đầu tư xây dựng cầu cống còn găp nhiều trắc trở.
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa mưa thường có bão lũ lụt, mùa đông các tỉnh miền bắc có sương muối, giá lạnh.
+ Cây trồng hay bị sâu bệnh do thời tiết
ĐÁP ÁN( ĐIA 8, 45 PHÚT)
ĐỀ 2
A/ TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
C
A
D
A
B/ TỰ LUẬN: 7 điểm
 Câu 1: 3 điểm
Vẽ 2 biểu đồ hình tròn, sạch, đẹp, chính xác : 1,25 điểm
Có chú giải, tên biểu đồ: 0,25 điểm
Nhận xét: 1,5 điểm 
+ Nông nghiệp giảm 12,7 %
+ Công nghiệp tăng 11,3 %
+ Dịch vụ tăng 1,4 %
Thái Lan là một nước có nền công nghiệp, dịch vụ phát triển. 
Ngành dịch vụ chiếm gần 50 % cơ cấu tổng sản phẩm trong nước. 
Tỉ trọng trong nông nghiệp giảm mạnh, tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ. Tuy nhiên ngành dịch vụ vẫn tăng rất chậm.
 Câu 2: 4 điểm
 Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ Việt Nam :
Thuận lợi: 2 điểm
+ Động, thực vật phong phú do vị trí giao lưu giữa các luồng sinh vật,
+ Mở rộng giao lưu với nước ngoài bằng đường biển và đường bộ.
+ Cây trồng phát triển quanh năm do có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+ Miền Bắc và vùng núi có mùa đông lạnh nên sản xuất được rau xứ lạnh.
+ Miền Nam hoa quả, cây cối xanh tốt quanh năm
Khó khăn: 2 điểm
+ Lãnh thổ kéo dài, nhiểu sông suối, nhiều đồi núi nên giao thông gặp nhiều khó khăn, đầu tư xây dựng cầu cống còn găp nhiều trắc trở.
+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa mưa thường có bão lũ lụt, mùa đông các tỉnh miền bắc có sương muối, giá lạnh.
+ Cây trồng hay bị sâu bệnh do thời tiết
MA TRẬN ĐỀ 2 ( ĐỊA LÍ 8)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Câu 6
0,5 đ
Câu 1
3 đ
3,5 điểm
Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Câu 5
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Câu 2
4 điểm
4 điểm
Bài 24: Vùng biển Việt Nam
Câu 4
0,5 đ
1,5 điểm
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Câu 2
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Câu 3
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 27:
Thực hành:
Đọc bản đồ Việt Nam
b
Câu 1
0,5 đ
0,5 điểm
Tổng
1,5 đ
1 đ
4 đ
0,5 đ
3 đ
10 điểm
MA TRẬN ĐỀ 1 ( ĐỊA LÍ 8)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Câu 6
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 21: Con người và môi trường địa lí
Câu 5
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 22: Việt Nam, đất nước, con người
Câu 1
3 đ
3 điểm
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Câu 2
4 điểm
4 điểm
Bài 24: Vùng biển Việt Nam
Câu 4
0,5 đ
1,5 điểm
Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
Câu 2
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
Câu 3
0,5 đ
0,5 điểm
Bài 27:
Thực hành:
Đ Đọc bản đồ Việt Nam
Câu 1
0,5 đ
0,5 điểm
Tổng
1,5 đ
1 đ
4 đ
0,5 đ
3 đ
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA 8 TIET 33.doc