Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt

Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt

Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt

I. Trắc nghiệm: (2đ)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:

Câu 1: Khái niệm về từ: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Làm bài tốt nhé!

A. Đúng B. Sai

Câu 2: Những từ nào sau đây không được mượn từ tiếng Hán:

A. Sứ giả C. Giang sơn

B. Xà phòng D. Tráng sĩ

Câu 3: Cụm danh từ “Tất cả những bông hoa” thiếu vị trí nào?

A. Phụ ngữ trước C. Phụ ngữ sau

B. Phần trung tâm D. Phần trung tâm và phụ ngữ sau.

Câu 4: Từ nhiều nghĩa là:

A. Từ có nhiều nét nghĩa khác nhau C. Từ có hai nét nghĩa trở lên

B. Từ có thể có một hay nhiều nghĩa D. Từ chỉ có một nét nghĩa.

Câu 5: Khi dùng từ thường mắc những lỗi sai nào?

A. Lặp từ C. Lẫn lộn những từ đồng âm

B. Dùng từ không đúng nghĩa D. Cả A, B và C.

Câu 6: Danh từ tiếng Việt được chia thành:

A. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật

B. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ đặc điểm

C. Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ tính chất

D. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ số lượng.

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về dùng từ lặp:

A. Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nó hay bắt chuột

B. Thạch Sanh là nhân vật có đức tính nhân hậu

C. Thánh Gióng là biểu tượng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam

D. Chúng ta hãy hoàn thành những công việc mà cô giao cho.

 

doc 4 trang Người đăng thu10 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :. ......J Lớp: 6/.
Kiểm tra 1 tiết tiếng Việt
I. Trắc nghiệm: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Khái niệm về từ: Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. Làm bài tốt nhé! 
Đúng B. Sai
Câu 2: Những từ nào sau đây không được mượn từ tiếng Hán:
Sứ giả C. Giang sơn 
Xà phòng D. Tráng sĩ
Câu 3: Cụm danh từ “Tất cả những bông hoa” thiếu vị trí nào?
Phụ ngữ trước C. Phụ ngữ sau 
Phần trung tâm D. Phần trung tâm và phụ ngữ sau.
Câu 4: Từ nhiều nghĩa là: 
Từ có nhiều nét nghĩa khác nhau C. Từ có hai nét nghĩa trở lên
 Từ có thể có một hay nhiều nghĩa D. Từ chỉ có một nét nghĩa.
Câu 5: Khi dùng từ thường mắc những lỗi sai nào?
Lặp từ C. Lẫn lộn những từ đồng âm
Dùng từ không đúng nghĩa D. Cả A, B và C.
Câu 6: Danh từ tiếng Việt được chia thành:
Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật 
Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ đặc điểm 
Danh từ chỉ sự vật và danh từ chỉ tính chất 
Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ số lượng. 
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào mắc lỗi về dùng từ lặp:
Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nó hay bắt chuột
Thạch Sanh là nhân vật có đức tính nhân hậu
Thánh Gióng là biểu tượng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam 
Chúng ta hãy hoàn thành những công việc mà cô giao cho. 
Câu 8: Nghĩa của từ nghèo trong câu “Ngày xưa, có hai vợ chồng nghèo đi ở cho một nhà phú ông” là:
Chỉ sự thiếu thốn về tinh thần C. Chỉ sự thiếu thốn về vật chất
Chỉ sự giàu có về của cải, vật chất D. Chỉ sự đầy đủ về tinh thần. . 
 II. Tự luận: (8đ)
Câu 1: (4.5đ)
 a) - Thế nào là danh từ? Cho ví dụ minh họa? (1đ)
..
..
...
..
..
...
 - Thế nào là cụm danh từ? Nghĩa của cụm danh từ có gì khác so với danh từ? (1đ)
..
..
...
..
..
......
 b) - Gạch chân dưới những cụm danh từ trong câu sau: (1.5đ)
 “ Ông rất thương yêu những cây xương rồng nhỏ, đủ loại mà ông đã xin về và trồng trong những cái chậu xinh xinh. Ông có một cái xẻng nhỏ như cái thìa, thỉnh thoảng ông xới cây này, tỉa cây nọ, tưới nước cho cây”.
 - Điền các cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ :(1đ)
 + Những cây nến khổng lồ.
 + Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy.
PHẦN TRƯỚC
PHẦN TRUNG TÂM
PHẦN SAU
t2
t1
T1
T2
s1
s2
..
.
.
..
.
.
.
Câu 2: (3đ)
 a) Đặt câu với các từ sau: học sinh, xinh xắn. Cho biết các từ đã cho thuộc từ loại nào? (2đ)
..
..
...
..
..
...
..
..
 b) Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau: (1đ)
 - Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
..
..
...
 - Tuổi thơ của em có biết bao lưu niệm gắn với những cảnh vật quê hương.
..
..
..
.. 
(Trình bày rõ ràng, sạch sẽ: 0.5đ)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA I TIẾT TIẾNG VIỆT 6
I. Trắc nghiệm: (2đ) Mỗi câu chọn đúng được 0.25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
B
D
A
A
C
II. Tự luận: (8đ)
Câu 1: (4đ)
 a) - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,
 Ví dụ: bàn, ghế, học sinh, nhà bếp,
 Trả lời đúng định nghĩa và cho ví dụ chính xác được 1đ.
 - Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
 - Nghĩa của cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ.
 Trả lời đúng cụm danh từ và nghĩa của cụm danh từ được 1đ.
 b) - Gạch chân dưới những cụm danh từ trong câu sau: (1.5đ)
 “ Ông rất thương yêu những cây xương rồng nhỏ, đủ loại mà ông đã xin về và trồng trong những cái chậu xinh xinh. Ông có một cái xẻng nhỏ như cái thìa, thỉnh thoảng ông xới cây này, tỉa cây nọ, tưới nước cho cây”.
 Gạch dưới mỗi câu đúng được 0.30đ.
 - Điền mỗi cụm danh từ chính xác được 0.50đ: 
PHẦN TRƯỚC
PHẦN TRUNG TÂM
PHẦN SAU
t2
t1
T1
T2
s1
s2
Những
cây
nến
khổng lồ
Tất cả
những
em
học sinh
chăm ngoan
ấy
 Câu 2: (3đ)
 a) Đặt câu: (2đ)
 - Chúng em là học sinh trường PTDTNT huyện Đông Giang.( danh từ)
 - Bạn Mai xinh xắn nhất lớp.(tính từ)
 HS tự đặt câu đúng cấu trúc ngữ pháp và đúng nghĩa thì được 0.75đ cho mỗi câu.
 Trả lời đúng mỗi từ loại được 0.25đ.
 b) Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau: (1đ)
 - Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên bao biện.
 → Làm sai thì cần thành khẩn nhận lỗi, không nên ngụy biện.
Hoặc: Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi, không nên che giấu.
 - Tuổi thơ của em có biết bao lưu niệm gắn với những cảnh vật quê hương.
 → Tuổi thơ của em có biết bao kỉ niệm gắn với những cảnh vật quê hương.
 HS phát hiện lỗi và chữa đúng được 0.5đ mỗi câu.
(Trình bày sạch sẽ, rõ ràng: 0.5đ)
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA I TIẾT 
TIẾNG VIỆT - LỚP 6
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐIỂM
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo từ
C1
C2.a
2.25
Từ mượn
C2
0.25
Cụm danh từ
C3
C1.b
2.75
Từ nhiều nghĩa
C4
0.25
Lỗi dùng từ
C5
C7
C2.b
1.5
Danh từ
C6
C1.a
2.25
Nghĩa của từ
C8
0.25
Sạch sẽ
0.5
TỔNG
Số câu
5
3
4
10
Số điểm
1.25
2.5
5.75
10

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET TIENG VIET 6 HAY.doc