Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Phong

Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Phong

Môn Ngữ văn là môn học về khoa học xã hội và nhân văn, có nhiệm vụ cung cấp cho học sinh những kiến thức về tiếng Việt, văn học và làm văn, hình thành và phát triển ở học sinh năng lực sử dụng tiếng Việt, năng lực tiếp nhận tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân.

 Môn Ngữ văn là môn học công cụ. Năng lực sử dụng tiếng Việt và tiếp nhận tác phẩm văn học mà môn học này trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách.

 Môn Ngữ văn là môn học thuộc giáo dục thẩm mĩ. Thông qua việc tiếp cận tiếng Việt văn hoá và những hình tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của mình.

 Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng Việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.

 Môn Ngữ văn hình thành và phát triển ở học sinh các năng lực sử dụng Tiếng việt, tiếp nhận văn học, cảm thụ thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống.

 Môn Ngữ văn bồi dưỡng cho học sinh tình yêu tiếng Việt, văn học, văn hoá; tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường; lí tưởng xã hội chủ nghĩa; tinh thần dân chủ, nhân văn; giáo dục cho học sinh trách nhiệm công dân, tinh thần hữu nghị và hợp tác quốc tế, ý thức tôn trọng và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc và nhân loại.

 

doc 30 trang Người đăng vienminh272 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Ngữ văn 6 - Năm học 2011-2012 - Vũ Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT huyện phù ninh
	Trường THCS Vĩnh Phú
.....—&–.....
 Naờm hoùc: 2011 – 2012 
 Hoù vaứ teõn giaựo vieõn : VŨ - PHONG
 Toồ : KHXH 
 Giaỷng daùy caực lụựp : 6B
Phần I: Mục tiêu và phương pháp dạy học:
1. Mục tiêu môn học:
	Môn Ngữ văn là môn học về khoa học xã hội và nhân văn, có nhiệm vụ cung cấp cho học sinh những kiến thức về tiếng Việt, văn học và làm văn, hình thành và phát triển ở học sinh năng lực sử dụng tiếng Việt, năng lực tiếp nhận tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân.
	Môn Ngữ văn là môn học công cụ. Năng lực sử dụng tiếng Việt và tiếp nhận tác phẩm văn học mà môn học này trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách.
	Môn Ngữ văn là môn học thuộc giáo dục thẩm mĩ. Thông qua việc tiếp cận tiếng Việt văn hoá và những hình tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của mình.
 	Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng Việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
	Môn Ngữ văn hình thành và phát triển ở học sinh các năng lực sử dụng Tiếng việt, tiếp nhận văn học, cảm thụ thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống.
	Môn Ngữ văn bồi dưỡng cho học sinh tình yêu tiếng Việt, văn học, văn hoá; tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường; lí tưởng xã hội chủ nghĩa; tinh thần dân chủ, nhân văn; giáo dục cho học sinh trách nhiệm công dân, tinh thần hữu nghị và hợp tác quốc tế, ý thức tôn trọng và phát huy các giá trị văn hoá của dân tộc và nhân loại.
Lớp 6: 
	a, Tiếng Việt: 
- Từ vựng: Học sinh nắm và hiểu được cấu tạo từ, các lớp từ, nghĩa của từ. Nhận biết chúng trong văn bản và sử dụng trong nói và viết.
- Ngữ pháp: Học sinh nắm được đặc điểm từ loại, cụm từ, câu, dấu câu. Nhận biết và sử dụng trong nói, viết.
- Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ: Nắm được đặc điểm và tác dụng của các biện pháp tu từ. Biết cách sử dụng trong nói và viết.
- Hoạt động giao tiếp: Hiểu thế nào là hoạt động giao tiếp. Nhận biết và hiểu vai trò của các nhân tố chi phối một cuộc giao tiếp. Biết vận dụng vào cuộc sống của bản thân.
	b, Tập làm văn: 
- Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản: Hiểu được thế nào là văn bản, kiểu văn bản và phương thức biểu đạt.
- Các kiểu văn bản: Hiểu được thế nào là văn bản tự sự, miêu tả, hành chính – công vụ.
- Hoạt động ngữ văn: Hiểu thế nào là thơ bốn chữ, năm chữ, biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp thơ.
	c, Văn học: 
- Văn bản: Học sinh nắm được Truyện dân gian Việt Nam và nước ngoài, nắm được những nét chính về nội dung và nghệ thuật.Truyện trung đại Việt Nam và nước ngoài. Truyện hiện đại Việt Nam và nước ngoài. Kí hiện đại Việt Nam và nước ngoài. Thơ hiện đại Việt Nam. Văn bản nhật dụng.
- Lí luận văn học: Bước đầu hiểu thế nào là văn bản và văn bản văn học. Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng trong phân tích và tiếp nhận văn học: đề tài, cốt truyện, tình tiết, nhân vật, ngôI kể. Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dân gian, truyện trung đại, truyện và kí hiện đại.
2. Phương pháp dạy học:
	- Để thựchiện tư tưởng dạy học tập trung vào người học, phát huy tính tchs cực, chủ động của học sinh trong học tập phải coi trọng phương pháp tổ chức hoạt động học tập phù hợp với đặ trưng bộ môn, với độ tuổi của học sinh. Cấp THCS các phương pháp dạy học tích cực được vận dụng là:
	- Thực hành giao tiếp.
	- Phân tích ngôn ngữ.
	- Thảo luận.
	- Giải quyết vấn đề.
	- Quy nạp.
phần II: Kế hoạch dạy học
Học kỳ I: Gồm 19 tuần: Từ ngày: 22/8/2011 đến ngày 15/01/2012
	Tổng số tiết: 72 tiết
	Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; 
 Ôn tập: .................... tiết
 Kiểm tra: ................ tiết
kế hoạch chi tiết
TUAÀN
Tiết
(PPCT)
Teõn baứi dạy
Mục tiêu
Ngày, tháng, năm
Dự kiến
Thực hiện
1
1
Con roàng chaựu tieõn (ẹT)
1. Kieỏn thửực: K/n theồ loaùi truyeàn thuyeỏt. Nhaõn vaọt, sửù kieọn, coỏt truyeọn trong taực phaồm thuoọc theồ loùai truyeàn thuyeỏt giai ủoaùn ủaàu. Boựng daựng lũch sửỷ thụứi kỡ dửùng nửụực cuỷa daõn toọc ta trong moọt taực phaồm vaờn hoùc daõn gian thụứi kỡ dửùng nửụực.
2. Kú naờng: ẹoùc dieón caỷm vaờn baỷn truyeàn thuyeỏt. Nhaọn ra nhửừng sửù vieọc chớnh cuỷa truyeọn. Nhaọn ra moọt soỏ chi tieỏt tửụỷng tửụùng kỡ aỷo tieõu bieồu trong truyeọn.
22/8
->
27/8/11
2
Baựnh chửng baựnh giaứy (HDẹT)
1. Nhaõn vaọt, sửù kieọn, coỏt truyeọn trong taực phaồm thuoọc theồ loaùi truyeàn thuyeỏt. Coỏt loừi lũch sửỷ thụứi kỡ dửùng nửụực cuỷa daõn toọc ta trong moọt taực phaồm thuoọc nhoựm truyeàn thuyeỏt thụứi kỡ Huứng Vửụng. Caựch giaỷi thớch cuỷa ngửụứi Vieọt coồ veà moọt phong tuùc vaứ quan nieọm ủeà cao lao ủoọng, ủeà cao ngheà noõng-moọt neựt ủeùp vaờn hoaự cuỷa ngửụứi Vieọt.
2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu moọt vaờn baỷn thuoọc theồ loaùi truyeàn thuyeỏt. Nhaõn ra nhửừng sửù vieọc chớnh trong truyeọn.
3
Tửứ vaứ caỏu taùo cuỷa tửứ tieỏng Vieọt
1. Kieỏn thửực: ẹũnh nghúa veà tửứ, tửứ ủụn, tửứ phửực, caực loaùi tửứ phửực. ẹụn vũ caỏu taùo tửứ tieỏng Vieọt.
2. Kú naờng: Nhaọn dieọn, phaõn bieọt ủửụùc: Tửứ vaứ tieỏng, tửứ ủụn vaứ tửứ phửực, Tửứ gheựp vaứ tửứ laựy. Phaõn tớch caỏu taùo cuỷa tửứ.
4
Giao tieỏp, vaờn baỷn vaứ phửụng thửực bieồu ủaùt
1. Kieỏn thửực: Sụ giaỷn veà hoaùt ủoọng truyeàn ủaùt, tieỏp nhaọn tử tửụỷng, tỡnh caỷm baống phửụng tieọn ngoõn tửứ: giao tieỏp, vaờn baỷn, phửụng thửực bieồu ủaùt, kieồu vaờn baỷn. Sửù chi phoỏi cuỷa muùc ủớch giao tieỏp trong vieọc lửùa choùn phửụng thửực bieồu ủaùt ủeồ taùo laọp vaờn baỷn. Caực kieồu vaờn baỷn tửù sửù, mieõu taỷ, bieồu caỷm, laọp luaọn, thuyeỏt minh vaứ haứnh chớnh-coõng vuù.
2. Kú naờng: Bửụực ủaàu nhaùn bieỏt veà vieọc lửùa choùn phửụng thửực bieồu ủaùt phuứ hụùp vụựi muùc ủớch giao tieỏp. Nhaọn ra kieồu vaờn baỷn ụỷ moọt vaờn baỷn cho trửụực caờn cửự vaứo phửụng thửực bieồu ủaùt. Nhaọn ra taực duùng cuỷa vieọc lửùa choùn phửụng thửực bieồu ủaùt ụỷ moọt ủoaùn vaờn baỷn cuùù theồ. 
2
5
Thaựnh Gioựng
1. Kieỏn thửực: Nhaõn vaọt, sửù kieọn, coỏt truyeọn trong taực phaồm thuoọc theồ loaùi truyeàn thuyeỏt veà ủeà taứi giửừ nửụực. Nhửừng sửù kieọn vaứ di tớch phaỷn aựnh lũch sửỷ ủaỏu tranh giửừ nửụực cuỷa cha oõng ta ủửụùc keồ trong moọt taực phaồm truyeàn thuyeỏt.
2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu vaờn baỷn truyeàn thuyeỏt theo ủaởc trửng theồ loaùi. Thửùc hieọn thao taực phaõn tớch moọt vaứi chi tieỏt ngheọ thuaọt kỡ aỷo trong vaờn baỷn. Naộm baột taực phaồm thoõng qua heọ thoỏng caực sửù vieọc ủửụùc keồ theo trỡnh tửù thụứứi gian.
29/8
->
1/9/11
6
Tửứ mửụùn
1. Kieỏn thửực: Khaựi nieọm tửứ mửụùn. Nguoàn goỏc cuỷa tửứ mửụùn cuỷa tieỏng Vieọt. Nguyeõn taộc mửụùn tửứ trong tieỏng Vieọt. Vai troứ cuỷa tửứ mửụùn trong hoaùt ủoọng giao tieỏp vaứ taùo laọp vaờn baỷn.
2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt ủửụùc caực tửứ mửụùn trong vaờn baỷn. Xaực ủũnh ủuựng nguoàn goỏc cuỷa caực tửứ mửụùn. Vieỏt ủuựng tửứ mửụùn. Sửỷ duùng tửứ ủieồn ủeồ hieồu nghúa tửứ mửụùn. Sửỷ duùng tửứ mửụùn trong noựi vaứ vieỏt.
7,8
Tỡm hieồu chung veà vaờn tửù sửù
1. Kieỏn thửực: ẹaởc ủieồm cuỷa vaờn baỷn tửù sửù.
2. Kú naờng: Nhaọn bieỏt ủửụùc vaờn baỷn tửù sửù. Sửỷ duùng ủửụùc moọt soỏ thuaọt ngửừ: tửù sửù, keồ chuyeọn, sửù vieọc, ngửụứi keồ.
3
9
Sụn Tinh, Thuyỷ Tinh
1. Kieỏn thửực: Nhaõn vaọt, sửù kieọn trong truyeàn thuyeỏt Sụn Tinh, Thuyỷ Tinh. Caựch giaỷi thớch hieọn tửụùng luừ luùt xaỷy ra ụỷ ẹBBB vaứ khaựt voùng cuỷa ngửụứi Vieọt coồ trong vieọc cheỏ ngửù thieõn tai luừ luùt, baỷo veọ cuoọc soỏng cuỷa mỡnh trong moọt truyeàn thuyeỏt. Nhửừng neựt chớnh veà ngheọ thuaọt: sửỷ duùng nhieàu chi tieỏt kỡ laù, hoang ủửụứng.
2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu vaờn baỷn truyeàn thuyeỏt theo ủaởc trửng theồ loaùi. Naộm baột caực sửù kieọn chớnh trong truyeọn. Xaực ủũnh yự nghúa cuỷa truyeọn. Keồ laùi ủửụùc truyeọn.
5/9
-> 10/9/11
10
Nghúa cuỷa tửứ
1. Kieỏn thửực: Khaựi nieọm nghúa cuỷa tửứ. Caựch giaỷi thớch nghúa cuỷa tửứ.
2. Kú naờng: Giaỷi thớch nghúa cuỷa tửứ. Duứng tửứ ủuựng nghúa trong noựi vaứ vieỏt. Tra tửứ ủieồn ủeồ hieồu nghúa cuỷa tửứ.
5/9
-> 10/9/11
11
12
Sửù vieọc vaứ nhaõn vaọt trong vaờn tửù sửù
1. Kieỏn thửực: vai troứ cuỷa sửù vieọc vaứ nhaõn vaọt trong vaờn tửù sửù. YÙ nghúa vaứ moỏi quan heọcuỷa sửù vieọc vaứ nhaõn vaọt trong vaờn baỷn tửù sửù.
2. Kú naờng: Chổ ra ủửụùc sửù vieọc, nhaõn vaọt trong moọt vaờn baỷn tửù sửù. Xaực ủũnh sửù vieọc, nhaõn vaọt trong moọt ủeà baứi cuù theồ.
4
13
Sửù tớch hoà Gửụm (HDẹT)
1. Kieỏn thửực: Nhaõn vaọt, sửù kieọn trong truyeàn thuyeỏt Sửù tớch Hoà Gửụm. Truyeàn thuyeỏt ủũa danh. Coỏt loừi lũch sửỷ trong moọt taực phaồm thuoọc chuoói truyeàn thuyeỏt veà ngửụứi anh huứng Leõ Lụùi vaứ cuoọc khụỷi nghúa Lam Sụn.
2. Kú naờng: ẹoùc-hieồu vaờn baỷn truyeàn thuyeỏt. Phaõn tớch ủeồ thaỏy ủửụùc yự nghúa ssaõu saộc cuỷa moọt soỏ chi tieỏt tửụỷng tửụùng trong truyeọn. Keồ laùi ủửụùc truyeọn.
12/9
-> 17/9/11
14
Chuỷ ủeà vaứ daứn baứi cuỷa baứi vaờn tửù sửù
1. Kieỏn thửực: Yeõu caàu veà sửù thoỏng nhaỏtchuỷ ủeà trong moọt vaờn baỷn tửù sửù. Nhửừng bieồu hieọn cuỷa moỏi quan heọ giửừa chuỷ ủeà, sửù vieọc trong vaờn baỷn tửù sửù. Boỏ cuùc cuỷa baứi vaờn tửù sửù.
2. Kú naờng: Tỡm chuỷ ủeà, laứm daứn baứi vaứ vieỏt ủửụùc phaàn mụỷ baứi cho baứi vaờn tửù sửù.
15
16
Tỡm hieồu ủeà vaứ caựch laứm baứi vaờn tửù sửù
1. Kieỏn thửực: Caỏu truực, yeõu caàu cuỷa ủeà vaờn tửù sửù. Taàm quan troùng cuỷa vieọc timg hieồu ủeà, laọp yự, laọp daứn yự khi laứm baứi vaờn tửù sửù. Nhửừng caờn cửự ủeồ laọp yự vaứ laọp daứn yự.
2. Kú naờng: Tỡm hieồu ủeà: ủoùc kú ủeà, nhaọn ra nhửừng yeõu caàu cuỷa ủeà vaứ caựch laứm moọt baứi vaờn tửù sửù. Bửụực ủaàu bieỏt duứng lụứi vaờn cuỷa mỡnh ủeồ vieỏt baứi vaờn tửù.
5
17
18
Vieỏt baứi Taọp laứm vaờn soỏ 1
Vaọn duùng nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc veà vaờn tửù sửù vaứo baứi laứm
19/9
-> 24/9/11
19
Tửứ nhieàu nghúa vaứ hieọn tửụùng chuyeồn nghúa cuỷa tửứ
1. Kie ... p laứm thụ 4 chửừ.
103
104
Coõ Toõ
1. Kieỏn thửực: Veỷ ủeùp ủaỏt nửụực ụỷ moọt vuứng bieồn ủaỷo. Taực duùng cuỷa moọt soỏ bieọnphaựp ngheọ thuaọt ủửụùc sửỷ duùng trong vaờn baỷn.
2. Kú naờng: ẹoùc dieỏn caỷm vaờn baỷn: gioùng ủoùc vui tửụi, hoà hụỷi. ẹoùc hieồu vaờn baỷn kớ coự yeỏu toỏ mieõu taỷ. Trỡnh baứy suy nghú, caỷm nhaọn cuỷa baỷn thaõn veà vuứng ủaỷo Coõ Toõ sau khi hoùc xong vaờn baỷn.
5/3
->
10/3/12
28
105
106
Vieỏt baứi taọp laứm vaờn taỷ ngửụứi
- Bieỏt caựch laứm baứi vaờn taỷ ngửụứi . Bieỏt caựch vaọn duùng caực kú naờng vaứ kieỏn thửực veà vaờn mieõu taỷ noựi chung vaứ taỷ ngửụứi noựi rieõng vaứo trong baứi vieỏt .
12/3
->
17/3/12
107
Caực thaứnh phaàn chớnh cuỷa caõu
1. Kieỏn thửực: Caực thaứnh phaàn chớnh cuỷa caõu. Phaõn bieọt thaứnh phaàn chớnh vaứ thaứnh phaàn phuù cuỷa caõu.
2. Kú naờng: Xaực ủũnh ủửụùc chuỷ ngửừ vaứ vũ ngửừ cuỷa caõu. ẹaởt ủửụùc caõu coự chuỷ ngửừ, vũ ngửừ phuứ hụùp vụựi yeõu caàu cho trửụực.
108
Thi laứm thụ naờm chửừ
1. Kieỏn thửực: ẹaởc ủieồm cuỷa theồ thụ 5 chửừ. Caực khaựi nieọm vaàn chaõn, vaàn lửng, vaàn lieàn, vaàn caựch ủửụùc cuỷng coỏ laùi.
2. Kú naờng: Vaọn duùng kieỏn thửực veà theồ thụ 5 chửừ vaứo vieọc taọp laứm thụ 5 chửừ. Taùo laọp vaờn baỷn baống theồ thụ 5 chửừ.
29
29
109
Caõy tre Vieọt Nam
1. Kieỏn thửực: H/aỷ caõy tre trong ủụứi soỏng vaứ tinh thaàn ngửụứi Vieọt Nam. Nhửừng ủaởc ủieồm noồi baọt veà gioùng ủieọu, ngoõn ngửừ cuỷa baứi kớ.
2. Kú naờng: ẹoùc dieón caỷm vaứ saựng taùo baứi vaờn xuoõi giaứu chaỏt thụ baống sửù chuyeồn dũch gioùng ủoùc phuứ hụùp. ẹoùc-hieồu vaờn baỷn kớ hieọn ủaùi coự yeỏu toỏ mieõu taỷ, bieồu caỷm.
110
Caõu traõn thuaọt ủụn
1. Kieỏn thửực: ẹaởc ủieồm ngửừ phaựp cuỷa caõu traàn thuaọt ủụn. Taực duùng cuỷa caõu traàn thuaọt ủụn
2. Kú naờng: Nhaọn dieọn ủửụùc caõu traàn thuaọt ủụn trong vaờn baỷn vaứ xaực ủũnh ủửụùc chửực naờng cuỷa caõu traàn thuaọt ủụn. Sửỷ duùng caõu traàn thuaọt ủụn trong noựi vaứ vieỏt.
111
Loứng yeõu nửụực 
( HDẹT)
1. Kieỏn thửực: Loứng yeõu nửụực baột nguoàn tửứ loứng yeõu nhửừng gỡ gaàn guừi, thaõn thuoọc cuỷa queõ hửụng vaứ ủửụùc theồ hieọn raỏt roừ trong hoaứn caỷnh gian nan, thửỷ thaựch. Loứng yeõu nửụực trụỷ thaứnh sửực maùnh, phaồm chaỏt cuỷa con ngửụứi anh huứng trong chieỏn tranh baỷo veọ Toồ quoỏc. Neựt chớnh veà ngheọ thuaọt cuỷa vaờn baỷn.
2. Kú naờng: ẹoùc dieón caỷm moọt vaờn baỷn chớnh luaọn giaứu chaỏt trửừ tỡnh: gioùng ủoùc vửứa raộn roỷi, dửựt khoaựt, vửứa meàm maùi, dũu daứng, traứn ngaọpcaỷm xuực. Nhaọn bieỏt vaứ hieồu vai troứ cuỷa caực yeỏu toỏ mieõu taỷ vaứ bieồu taỷ. ẹoùc-hieồu vaờn baỷn tuyứ buựt coự yeỏu toỏ mieõu taỷ keỏt hụùp vụựi bieồu caỷm. Trỡnh baứy ủửụùc suy nghú, tỡnh caỷm cuỷa baỷn thaõn veà ủaỏt nửụực mỡnh. 
19/3
->
24/3/12
112
Caõu traõn thuaọt ủụn coự tửứ laứ
1. Kiến thức: Đặc điểm của cõu trần thuật đon cú từ là. Cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là.
2. Kĩ năng: Nhận biết được cõu trần thuật đơn cú từ là và xỏc định được cỏc kiểu cấu tạo cấu tạo cõu trần thuật đơn cú từ là trong văn bản. Xỏc định được CN và VN trong cõu trần thuật đơn cú từ là. Đặt được cõu trần thuật đơn cú từ là.
30
113
114
Lao xao (ẹT)
1. Kiến thức: Thế giới cỏc loài chim đó tạo nờn vẻ đẹp đặc trưng của thờn nhiờn ở một làng quờ miền Bắc. Tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật khi miờu tả cỏc loài chim ở làng quờ trong bài văn.
2. Kĩ năng: Đọc-hiểu bài hồi kớ-tự truyện cú yếu tố miờu tả. Nhận biết được chất dõn gian được sử dụng trong bài văn và tỏc dụng của những yếu tố này.
26/3
->
31/3/12
115
Kieồm tra Tieỏng Vieọt
Kieồm tra kieỏn thửực Tieỏng Vieọt ủaừ hoùc ( tửứ baứi phoự tửứ ủeỏn caõu traàn thuaọt ủụn )
 116
Traỷ baứi kieồm tra vaờn, baứi taọp laứm vaờn taỷ ngửụứi
- Nhaọn ra ửu , nhửụùc ủieồm trong baứi vieỏt cuỷa mỡnh vaứ coự hửụựng khaộc phuùc sửỷa loói 
26/3
->
31/3/12
31
117
Ôn tập truyện và kí
1. Kiến thức: Nội dung cơ bản và những nột đặc sắc về nghệ thuật của cỏc tỏc phẩm truyện, kớ hiện đại đó học. Điểm giống và khỏc nhau giữa truyện và kớ. 
2. Kĩ năng: Hệ thống hoỏ, so sỏnh, tổng hợp kiến thức về truyện và kớ đó được học. Trỡnh bỳ được những hiểu biết và cảm nhận mới, sõu sắc của bản thõn về thiờn nhiờn, đất nước, con người qua cỏc truyện, kớ đó học.
118
Caõu traõn thuaọt ủụn khoõng coự tửứ laứ
1. Kiến thức: Đặc điểm của cõu trần thuật đơn khụng cú từ là. Cỏc kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là.
2. Kĩ năng: Nhận diện và phõn tớch đỳng kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là. Đặt được kiểu cõu trần thuật đơn khụng cú từ là.
02/4
->
7/4/12
119
ễõn taọp vaờn mieõu taỷ
1. Kiến thức: Sự khỏc nhau giữa văn miờu tả và văn tự sự; văn tả cảnh và văn tả người. Yờu cầu và bố cục của một bài văn miờu tả.
2. Kĩ năng: Quan sỏt, nhận xột, so sỏnh và liờn tưởng. Lựa chọn trỡnh tự miờu tả hợp lớ. Xỏc định những đặc điểm tiờu biểu khi miờu tả.
120
Chửừa loói veà chuỷ ngửừ, vũ ngửừ
1. Kiến thức: Lỗi do đặt cõu thiếu CN, thiếu VN. Cỏch chữa lỗi về CN và VN.
2. Kĩ năng: Phỏt hiện ra cỏc lỗi do đặt cõu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ. Sửa được lỗi do đặt cõu thiếu CN, thiếu VN.
32
121
122
Vieỏt baứi taọp laứm vaờn mieõu taỷ saựng taùo
ẹaựnh giaự ủửụùc naờng lửùc saựng taùo trong khi thửùc haứnh vieỏt baứi vaờn mieõu taỷ, naờng lửùc vaọn duùng caực kyừ naờng vaứ kieỏn thửực veà vaờn mieõu taỷ noựi chung, reứn luyeọn caực kyừ naờng vieỏt.
9/4
->
14/4/12
123
Caàu Long Bieõn chửựng nhaõn lũch sử (HDẹT)
1. Kiến thức: K/n văn bản nhật dụng. CLB là chứng nhõn lịch sử của thủ đụ, chứng kiến cuộc sống đau thương mà anh dũng của dõn tộc ta. Tỏc dụng của những biện phỏp nghệ thuật trong bài.
2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm một văn bản nhật dụng cú yếu tố thuyết minh kết hợp với biểu cảm theo dũng hồi tưởng. Bước đầu làm quen với kĩ năng đọc-hiểu văn bản nhật dụng cú hỡnh thức là một bài bỳt kớ mang nhiều yếu tố hồi kớ. Trỡnh bày những suy nghĩ, tỡnh cảm, lũng tự hào của bản thõn về lịch sử hào hựng, bi trỏng của đất nước.
124
Vieỏt ủụn
1. Kiến thức: Cỏc tỡnh huống cần viết đơn. Cỏc loại đơn thường gặp và nội dung khụng thể thiếu trong đơn.
2. Kĩ năng: Viết đơn đỳng quy cỏch. Nhận ra và sửa được những sai sút thường gặp khi viết đơn.
33
125
126
Bửực thử cuỷa thuỷ lúnh da ủoỷ
1. Kiến thức: í nghĩa của việc bảo vệ mụi trường. Tiếng núi đầy tỡnh cảm và trỏch nhiệm đối với thiờn nhiờn, mụi trường sống của vị thủ lĩnh Xi-ỏt-tơn.
2. Kĩ năng: Biết cỏch đạo, tỡm hiểu nội dung văn bản nhật dụng. Cảm nhận được tỡnh cảm tha thiết với mảnh đất quờ hương của thủ lĩnh Xi-at-tơn. Phỏt hiện và nờu được tỏc dụng của một số biện phỏp tu từ trong văn bản.
16/4
->
21/4/12
127
Chửừa loói veà chuỷ ngửừ, vũ ngửừ (TT)
1. Kiến thức: Cỏc loại lỗi do đặt cõu thiếu chủ ngữ lẫn vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa gữa chủ ngữ với vị ngữ. Cỏch chữa lỗi do đặt cõu thiếu cả chủ ngữ lẫn vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ và vị ngữ.
2. Kĩ năng: Phỏt hiện cỏc lỗi do đặt cõu thiếu cả chủ ngữ lẫn vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ với vị ngữ.
Chữa được cỏc lỗi trờn, bảo đảm phự hợp với ý định diễn đạt của người núi.
128
Luyeọn taọp caựch vieỏt ủụn vaứ sửỷa loói veà ủụn
1. Kiến thức: Cỏc lỗi thường mắc phải khi viết đơn. Cỏch sửa chữa cỏc lỗi thường mắc khi viết đơn.
2. Kĩ năng: Phỏt hiện và sửa được cỏc lỗi sai thường gặp khi viết đơn. Rốn kĩ năng viết đơn theo đỳng nội dung quy định. 
34
129
ẹoọng Phong Nha (HDẹT)
1. Kiến thức: Vẻ đẹp và tiềm năng phỏt triển du lịch của động Phong Nha.
2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn đề bảo vệ mụi trường, danh lam thắng cảnh. Tớch hợp với phần Tập làm văn để viết một bài văn miờu tả.
23/4
->
28/4/12
130
Ôõn taọp veà daỏu caõu
(Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)
1. Kiến thức: Cụng dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
2. Kĩ năng: Lựa chọn và sử dụng đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong khi viết. Phỏt hiện và chữa đỳng một số lỗi thường gặp về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
131
Õn taọp veà daỏu caõu
(dấu phẩy) (TT)
1. Kiến thức: Cụng dụng của dấu phẩy
2. Kĩ năng: Phỏt hiện và chữa đỳng một số lỗi thường gặp về dấu phảy. Lựa chọn và sử dụng đỳng dấu phaytrong khi viết để đạt được mục đớch giao tiếp.
23/4
->
28/4/12
132
Traỷ baứi TLV- KT Tieỏng Vieọt
Nhaọn ra ủửụùc ửu, nhửụùc ủieồm trong baứi vieỏt cuỷa mỡnh veà noọi dung vaứ hỡnh thửực trỡnh baứy.
35
133
134
Toồng keỏt phaàn Vaờn vaứ Taọp laứm vaờn
- Bửụực ủaàu laứm quen vụựi loaùi hỡnh baứi hoùc toồng keỏt chửụng trỡnh cuỷa naờm hoùc. Bieỏt heọ thoỏng hoaự vaờn baỷn , naộm ủửụùc nhaõn vaọt chớnh trong caực truyeọn , caực ủaởc trửng theồ loaùi cuỷa vaờn baỷn, caỷm thuù ủửụùc veỷ ủeùp cuỷa moọt soỏ hỡnh tửụùng vaờn hoùc tieõu bieồu . 
- Nhaọn ủửụùc 2 chuỷ ủeà chớnh : truyeàn thoỏng yeõu nửụực vaứ tinh thaàn nhaõn aựi trong heọ thoỏng vaờn baỷn .
- Naộm ủửụùc yeõu caàu cụ baỷn veà noọi dung, hỡnh thửực vaứ muùc ủớch giao tieỏp, boỏ cuùc cụ baỷn cuỷa baứi vaờn goàm 3 phaàn vụựi caực yeõu caàu vaứ noọi dung cuỷa chuựng. Phõn biệt được 3 loại văn bản: tự sự, miờu tả và hành chớnh-cụngvụ.
30/4
->
5/5/12
135
Toồng keỏt phaàn Tieỏng Vieọt
1. Kiến thức: Danh từ, động từ, tớnh từ; cụm DT, Cụm TT, cụm ĐT. Cỏc thành phần chớnh của cõu. Cỏc kiểu cõu. Cỏc phộp nhanhoỏ, so sỏnh, ẩn dụ, hoỏn dụ. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phảy.
2. Kĩ năng: Nhận ra cỏc từ loại và phộp tu từ. Chữa được cỏc lỗi về cõu và dấu cõu. 
136
Kieồm tra toồng hụùp cuoỏi naờm
ẹaựnh giaự sửù vaọn duùng caực kieỏn thửực vaứ kyừ naờng ủaừ hoùc trong moọt baứi kieồm tra. 
- Vaọn duùng toồng hụùp caực phửụng thửực bieồu ủaùt trong moọt baứi vieỏt vaứ baứi vaờn noựi chung.
36
137
Kieồm tra toồng hụùp cuoỏi naờm
- ẹaựnh giaự sửù vaọn duùng caực kieỏn thửực vaứ kyừ naờng ủaừ hoùc trong moọt baứi kieồm tra. 
- Vaọn duùng toồng hụùp caực phửụng thửực bieồu ủaùt trong moọt baứi vieỏt vaứ baứi vaờn noựi chung.
138
Trả bài kiểm tra tổng hợp
- Giúp học sinh nhận biết lỗi và sửa lỗi
- Đánh giá được bài làm của mình, phát huy những ưu điểm, hạn chế những nhược điểm.
7/5
->
12/5/12
37
139
140
Chửụng trỡnh ngửừ vaờn ủũa phửụng
- Bieỏt ủửụùc moọt soỏ danh lam thaộng caỷnh , caực di tớch lũch sửỷ hay chửụng trỡnh keỏ hoaùch baỷo veọ moõi trửụứng ụỷ ủũa phửụng 
- Bieỏt lieõn heọ vụựi phaàn vaờn baỷn nhaọt duùng ủeồ laứm phong phuự theõm nhaọn thửực cuỷa mỡnh veà caực chuỷ ủeà ủaừ hoùc.
14/5
->
19/5/12
hiệu trưởng
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
tổ trưởng
(Chữ ký, họ tên)
Vĩnh Phú, ngày 20 tháng 9 năm 2012
giáo viên bộ môn

Tài liệu đính kèm:

  • docKHGD Ngu van 6 Chuan KTKN.doc