Thng Tuần Bi Tiết PPCT TÊN BÀI DẠY
1
15/8 – 21/8 1 Tiết 1 Con Rồng cháu Tiên
(Tư tưởng HCM: Đại đoàn kết dân tộc )
Tiết 2 HDĐT: Bánh chưng bánh giầy
Tiết 3 Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
(KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ )
Tiết 4 Giao tiếp VB và phương thức biểu đạt
(LGMT: Giao tiếp, ứng xử, biết các PTBĐ )
2
22/8 – 28/8 2 Tiết 5 Thánh Gióng (LH lịch sử địa phương)
(HCM: Quan niệm của Bc: nhn dn l nguồn gốc sức mạnh )
Tiết 6 Từ mượn
(KNS: Giao tiếp: trình by suy nghĩ )
Tiết 7 – 8 Tìm hiểu chung về văn tự sự
3
29/8 – 4/9 3 Tiết 9 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
(Tích hợp môi trường: Bảo vệ nguồn nước, trồng cây ngăn lũ )
Tiết 10 Nghĩa của từ
(KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ )
Tiết 11 – 12 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự
4
5/9 – 11/9 4 Tiết 13 HDĐT: Sự tích Hồ Gươm
Tiết 14 Chủ đề và dàn bài của văn tự sự
Tiết 15 - 16 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự
12/9 – 18/9 5 Tiết 17 - 18 Viết bài TLV số 1
Tiết 19 Từ nhiều nghĩa & hiện chuyển nghĩa . từ
(KNS: Giao tiếp: trình by suy nghĩ)
Tiết 20 Lời văn, đoạn văn tự sự
6
19/9 – 25/9 6 Tiết 21 - 22 Thạch Sanh
(KNS: Tự nhận thức gi trị của lịng nhn i.)
Tiết 23 Chữa lỗi dùng từ
(KNS: Ra quyết định: nhận ra v lựa chọn cch sửa )
Tiết 24 Trả bài TLV số 1
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Môn Ngữ văn – Khối 6 Năm học 2011-2012 Cả năm: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết HỌC KÌ I Tháng Tuần Bài Tiết PPCT TÊN BÀI DẠY 1 15/8 – 21/8 1 Tiết 1 Con Rồng cháu Tiên (Tư tưởng HCM: Đại đồn kết dân tộc) Tiết 2 HDĐT: Bánh chưng bánh giầy Tiết 3 Từ và cấu tạo từ tiếng Việt (KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ) Tiết 4 Giao tiếp VB và phương thức biểu đạt (LGMT: Giao tiếp, ứng xử, biết các PTBĐ) 2 22/8 – 28/8 2 Tiết 5 Thánh Gióng (LH lịch sử địa phương) (HCM: Quan niệm của Bác: nhân dân là nguồn gốc sức mạnh) Tiết 6 Từ mượn (KNS: Giao tiếp: trình bày suy nghĩ) Tiết 7 – 8 Tìm hiểu chung về văn tự sự 3 29/8 – 4/9 3 Tiết 9 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh (Tích hợp môi trường: Bảo vệ nguồn nước, trồng cây ngăn lũ) Tiết 10 Nghĩa của từ (KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ ) Tiết 11 – 12 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự 4 5/9 – 11/9 4 Tiết 13 HDĐT: Sự tích Hồ Gươm Tiết 14 Chủ đề và dàn bài của văn tự sự Tiết 15 - 16 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự 12/9 – 18/9 5 Tiết 17 - 18 Viết bài TLV số 1 Tiết 19 Từ nhiều nghĩa & hiện chuyển nghĩa .. từ (KNS: Giao tiếp: trình bày suy nghĩ) Tiết 20 Lời văn, đoạn văn tự sự 6 19/9 – 25/9 6 Tiết 21 - 22 Thạch Sanh (KNS: Tự nhận thức giá trị của lịng nhân ái...) Tiết 23 Chữa lỗi dùng từ (KNS: Ra quyết định: nhận ra và lựa chọn cách sửa ) Tiết 24 Trả bài TLV số 1 7 26/9 – 2/10 7 Tiết 25 - 26 Em bé thông minh (KNS: Tự nhận thức giá trị của ) Tiết 27 Chữa lỗi dùng từ (tiếp) (KNS: Ra quyết định: nhận ra và lựa chọn cách sửa) Tiết 28 Kiểm tra văn 8 3/10 – 9/10 7 + 8 Tiết 29 Luyện nói kể chuyện Tiết 30 - 31 Cây bút thần (KNS: Tự nhận thức giá trị của nghĩ) Tiết 32 Danh từ 9 17/10 – 23/10 8 + 9 Tiết 33 Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự Tiết 34 - 35 HDĐT: Ông lão đánh cá và con cá vàng (KNS: Tự nhận thức giá trị của lịng nhân ái) Tiết 36 Thứ tự kể trong văn tự sự 11 31/10 – 6/11 9 +10 Tiết 37 + 38 Viết bài TLV số 2 Tiết 39 Ếch ngồi đáy giếng (KNS: Tự nhận thức giá trị của cách ứng xử ) (LGMT: Ý thức tự giác bảo vệ mơi trường) Tiết 40 Thầy bói xem voi (KNS: Tự nhận thức giá trị của cách ứng xử) 12 7/11 – 13/11 10 + 11 Tiết 41 Danh từ (tiếp) Tiết 42 Trả bài kiểm tra Văn Tiết 43 Luyện nói kể chuyện (KNS: Suy nghĩ sáng tạo, nêu vấn đề) Tiết 44 Cụm danh từ 13 14/11 – 20/11 11 Tiết 45 HDĐT: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng (KNS: Tự nhận thức giá trị của tinh thần trách nhiệm) Tiết 46 Kiểm tra Tiếng Việt Tiết 47 Trả bài TLV số 2 Tiết 48 LT XD bài văn TS: Kể chuyện đời thường 14 21/11 – 27/11 12 Tiết 49 + 50 Viết bài TLV số 3 Tiết 51 Treo biển – HDĐT: Lợn cưới, áo mới Tiết 52 Số từ và lượng từ 15 28/11 – 4/12 12 + 13 Tiết 53 Kể chuyện tưởng tượng Tiết 54 + 55 Ôn tập truyện dân gian Tiết 56 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt 16 5/12 – 11/12 13 + 14 Tiết 57 Chỉ từ Tiết 58 Luyện tập kể chuyện tưởng tượng (KNS: Suy nghĩ sáng tạo, nêu vấn đề) Tiết 59 HDĐT: Con hổ cónghĩa (KNS: Tự nhận thức giá trị của sự đền ơn ) Tiết 60 Động từ 17 12/12 – 18/12 14 + 15 Tiết 61 Cụm động từ Tiết 62 Mẹ hiền dạy con (LGMT) (KNS: Tự nhận thức giá trị của tinh thần yêu thương) Tiết 63 Tính từ và cụm tính từ Tiết 64 Ôn tập Tiếng Việt 18 19/12 – 25/12 15 + 16 Tiết 65 Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng (KNS: Tự nhận thức và xác định lối sống cĩ trách nhiệm) Tiết 66 Trả bài TLV số 3 Tiết 67 + 68 Kiểm tra tổng hợp cuối HKI 19 26/12 – 1/1 16 + 17 Tiết 69 + 70 Chương trình Ngữ văn địa phương (KNS: Ra quyết định: Nhận ra và sửa) Tiết 71 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện. Tiết 72 Trả bài kiểm tra HKI ¬Ghi chú: HKI từ 08/2011 à 31/12/2011, cĩ 20 tuần để bố trí: 19 tuần thực học, 1 tuần nghỉ giữa học kì I 1. Ngày tựu trường: 08/08/2011 4. Nghỉ giữa HKI từ 24/10/2011 đến 29/10/2011 2. Ngày thực học: 15/08/2011 5. Nghỉ lễ quốc khánh ngày 02/09/2011 3. Ngày khai giảng: thứ hai 05/09/2011 HỌC KÌ II Tháng Tuần Bài Tiết PPCT TÊN BÀI DẠY 20 2/1 – 8/1 18 Tiết 73 + 74 Bài học đường đời đầu tiên (KNS: Tự nhận thức và xác định cách ứng xử ) Tiết 75 Phó từ Tiết 76 Tìm hiểu chung về văn miêu tả 21 9/1 – 15/1 19 Tiết 77 Sông nước Cà Mau (L/ hệ MT tự nhiên, hoang dã: Rừng, chim, cị) Tiết 78 So sánh 79 - 80 Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 22 30/1 - 5/2 20 Tiết 81 - 82 Bức tranh của em gái tôi. (KNS: Tự nhận thức và xác định cách ứng xử ) Tiết 83 - 84 Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 23 6/2 – 12/2 21 Tiết 85 Vượt thác (L/ hệ con người chinh phục th/nhiên, vượt qua trở ngại khắc nghiệt của MT tự nhiên) Tiết 86 So sánh (tiếp) Tiết 87 Chương trình địa phương Tiếng Việt Tiết 88 Phương pháp tả cảnh; Viết bài TLV tả cảnh (làm ở nhà) (Tích hợp mơi trường: Bảo vệ mơi trường, xây dựng cảnh quan.. ) 24 13/2 – 19/2 22 Tiết 89 + 90 Buổi học cuối cùng Tiết 91 Nhân hoá (KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các phép... ) Tiết 92 Phương pháp tả người 25 20/2 – 26/2 23 Tiết 93 + 94 Đêm nay Bác không ngủ (HCM: Ngợi ca vẻ đẹp: lãnh tụ HCM...) Tiết 95 Ẩn dụ (KNS: Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng các phép...) Tiết 96 Luyện nói về văn miêu tả 26 27/2 – 4/3 24 Tiết 97 Kiểm tra Văn Tiết 98 Trả bài TLV số 5: Tả cảnh - viết ở nhà Tiết 99 Lượm Tiết 100 HDĐT: Mưa 27 5/3 – 11/3 24 + 25 Tiết 101 Hoán dụ Tiết 102 Tập làm thơ bốn chữ T 103 + 104 Cô Tô (Liên hệ MT : biển, đảo, đẹp) 28 12/3 – 18/3 25 + 26 T 105 + 106 Viết bài TLV số 6: tả người Tiết 107 Các thành phần chính của câu Tiết 108 Thi làm thơ 5 chữ 29 19/3 – 25/3 26 + 27 Tiết 109 Cây tre Việt Nam Tiết 110 Câu trần thuật đơn Tiết 111 HDĐT: Lòng yêu nước (HCM: Liên hệ với tư tưởng độc lập dân tộc) Tiết 112 Câu trần thuật đơn có từ là 30 26/3 – 1/4 27 T 113 + 114 Lao xao (Liên hệ bảo vệ các loài chim, giữ cân bằng sinh thái) Tiết 115 Kiểm tra Tiếng Việt Tiết 116 Trả bài kiểm tra Văn, bài TLV số 6: Tả người 31 2/4 – 8/4 28 + 29 Tiết 117 Ôn tập truyện và ký Tiết 118 Câu trần thuật đơn không có từ là Tiết 119 Ôn tập văn miêu tả. Tiết 120 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ 32 9/4 – 15/4 28 + 29 T 121 + 122 Viết bài TLV số 7: Miêu tả sáng tạo Tiết 123 Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử (KNS: Tự nhận thức và xác định cách sống tơn trọng ) Tiết 124 Viết đơn 33 16/4 – 22/4 30 T 125 + 126 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ (Trực tiếp khai thác về đề tài MT: Tự nhận thức về giá trị của .. ) Tiết 127 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp) Tiết 128 Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi (KNS: Giao tiếp: hiệu quả bằng đơn) 34 23/4 – 29/4 31 + 32 Tiết 129 Động Phong Nha (Liên hệ : MT và du lịch) T 130 + 131 - Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, Dấu chấm hỏi, Dấu chấm than); - Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy) Tiết 132 Trả bài Tập làm văn số 7: miêu tả sáng tạo; trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 35 30/4– 6/5 32+33 T 133 + 134 Tổng kết phần Văn và Tập làm văn Tiết 135 Tổng kết phần Tiếng Việt Tiết 136 Ôn tập tổng hợp. 36 7/5 – 13/5 33 + 34 T 137 + 138 Kiểm tra tổng hợp cuối năm T 139 + 140 Chương trình Ngữ văn địa phương 37 14/5 - 20/5 21/5 - 27/5 Tuần dự trữ ¬ Ghi chú: HKII : (Từ 2/1/2012 " 25/5/2012), cĩ 21 tuần để bố trí: 17 tuần thực học, 2 tuần nghỉ Tết Nguyên đán, 1 tuần kiểm tra cuối HKII và 1 tuần dự trữ. - Nghỉ tết dương lịch: ngày 1/1/2012 - Nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Thìn: Nghỉ 2 tuần : Từ 16/1/2012 " 28/1/2012 - Sử dụng tuần dự trữ để dạy bù các ngày nghỉ lễ. - Lễ tổng kết năm học thống nhất tồn tỉnh: Ngày 26/5/2012. ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab ĩ ab GVBM: TRẦN TIẾT MAI
Tài liệu đính kèm: