Chủ đề Kiến thức Kĩ năng
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.
HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho.
N1- Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kí hiệu ,.
2. Tập hợp N các số tự nhiên
- Tập hợp N, N*.
- Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã.
- Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N.
- Phép chia hết, phép chia có d¬.
- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
. - Đọc và viết đ¬ợc các số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp đ¬ợc các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ạ, >, <, ³,="">,>
- Đọc và viết đ¬ợc các số La Mã từ 1 đến 30.
- Làm đ¬ợc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng đ¬ợc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Làm đƯ¬ợc các phép chia hết và phép chia có d¬ trong tr¬ờng hợp số chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện đƯ¬ợc các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
- Sử dụng đ¬ợc máy tính bỏ túi để tính toán
3. Tính chất chia hết trong tập hợp N
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
- Ước và bội.
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. Biết các khái niệm: ¬ớc và bội, ¬ớc chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
.
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không.
- Phân tích đ¬ợc một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những tr¬ờng hợp đơn giản.
- Tìm đ¬ợc các ¬ớc, bội của một số, các ¬ớc chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số.
- Tìm đ¬ược BCNN, ƯCLN của hai số trong những trƯ¬ờng hợp đơn giản
TRƯỜNG: THCS SƠN LINH TỔ:TỰ NHIÊN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: TOÁN LỚP: 6 CHƯƠNG TRÌNH: CƠ BẢN Học kì:I Năm học: 2012 - 2013 Môn học:Toán 6 Chương trình: Cơ bản Nâng cao Khác Học kỳ: I Năm học: 2012 - 2013 Họ và tên giáo viên Phạm Viết Hưng. Điện thoại: 0914556679 4. Địa điểm Văn phòng trường THCS Sơn Linh Điện thoại: 0553880228 .Email: Totn2011@gmail.com Lịch sinh hoạt Tổ: Tuần 2; 4 hàng tháng Phân công trực Tổ: Thứ 2; 4; ; 6 (Trần Thế Tú) Thứ 3 ;5;7;(Phạm Viết Hưng) Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành) PHẦN SỐ HỌC Chủ đề Kiến thức Kĩ năng Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho. N1- Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kí hiệu Î,Ï. 2. Tập hợp N các số tự nhiên - Tập hợp N, N*. - Ghi và đọc số tự nhiên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã. - Các tính chất của phép cộng, trừ, nhân trong N. - Phép chia hết, phép chia có d. - Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên. . - Đọc và viết đợc các số tự nhiên đến lớp tỉ. - Sắp xếp đợc các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Sử dụng đúng các kí hiệu: =, ạ, >, <, ³, Ê. - Đọc và viết đợc các số La Mã từ 1 đến 30. - Làm đợc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên. - Hiểu và vận dụng đợc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán. - Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Làm đƯợc các phép chia hết và phép chia có d trong trờng hợp số chia không quá ba chữ số. - Thực hiện đƯợc các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên). - Sử dụng đợc máy tính bỏ túi để tính toán 3. Tính chất chia hết trong tập hợp N - Tính chất chia hết của một tổng. - Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. - Ước và bội. - Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. Biết các khái niệm: ớc và bội, ớc chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số. . - Vận dụng các dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5; 3; 9 hay không. - Phân tích đợc một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trờng hợp đơn giản. - Tìm đợc các ớc, bội của một số, các ớc chung, bội chung đơn giản của hai hoặc ba số. - Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số trong những trƯờng hợp đơn giản II. Số nguyên - Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối. - Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán. - Bội và ớc của một số nguyên. - Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên âm. - Biết khái niệm bội và ớc của một số nguyên. - Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. - Phân biệt được các số nguyên dơng, các số nguyên âm và số 0. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán. - Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. - Làm được dãy các phép tính với các số nguyên. PHẦN HÌNH HỌC Chủ đề Kiến thức Kĩ năng Chương I: Đoạn thẳng 1. Điểm. Đờng thẳng. - Ba điểm thẳng hàng. - Đờng thẳng đi qua hai điểm. Về kiến thức: - Biết các khái niệm điểm thuộc đƯờng thẳng, điểm không thuộc đờng thẳng. - Biết các khái niệm hai đƯờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song. - Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. Về kỹ năng: - Biết dùng các ký hiệu ẻ, ẽ. - Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đờng thẳng. - Biết vẽ đƯờng thẳng đi qua hai điểm cho trớc. 2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. - Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. - Biết các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Hiểu và vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. - Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết vẽ một tia, một đoạn thẳng. Nhận biết đƯợc một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ. - Biết dùng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng. - Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trớc. - Vận dụng đƯợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản. - Biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. 6.Mục tiêu chi tiết Nội dung MỤC TIÊU CHI TIẾT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Lớp : 6 Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên - Nắm được khái niệm tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con. - Nắm được khái niệm lũy thừa và biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. hiệu chia hết cho 2;3;5;9. - Nắm được KN ước, Bội, ƯCLN, BCNN. - Biết ghi số tự nhiên. - Biết làm các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên. - Biết tính chất chia hết của một tổng và dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. -Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Vận dụng làm được các phép tính cộng trừ nhân chia hết với các số tự nhiên Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp , phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán - Tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lí Chương II: Số nguyên Biết các số nguyên âm Nắm được tính chất của phép cộng, phép nhân các số nguyên. - Biết được quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Biết khái niệm bội ước của số nguyên. Nắm rõ về tập số nguyên, thứ tự trong tập số nguyên, biết cộng, trừ, nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Biểu diễn được cac số nguyên trên trục số - Phân biệt được các số nguyên âm, nguyên dương - Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán -Làm được một dãy phép tính với các số nguyên Chương I: Đoạn thẳng HS biết hình ảnh của một điểm và hình ảnh của một đường thẳng. Biết thế nào là hai điểm thẳng hàng và quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. - Biết vẽ và gọi tên đường thẳng. Biết tiến trình trồng cây thẳng hàng. - Biết về tia và các khái niệm hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau. Biết khái niệm về đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng. Biết khi nào thì AM + MB = AB. Biết cách vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài. Biết khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết một điểm có thuộc đường thẳng hay không. - Biết vẽ hình minh họa các quan hệ điểm thuộc hay không thưộc đường thẳng - Vận dụng để vẽ được các hình -Biết một điểm có thuộc đường thẳng hay không. - Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng 7. Khung phân phối chương trình Học kì I: 19 tuần; 72 tiết Nội dung bắt buộc/ Số tiết ND tự chọn Tổng số tiết Ghi chú Lí thuyết Thực hành Bài tập, ôn tập Kiểm tra 41 2 24 5 8 80 8. Lịch trình chi tiết Chương Bài học Tiết Hình thức tổ chức PP/học liệu PTDH KT-ĐG Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Lý thuyết 20 tiết + Luyện tập 12 tiết + Ôn tập 03 tiết + Kiểm tra 02 tiết + Trả bài kiểm tra 02 tiết = 39 tiết Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tập hợp phần tử của tập hợp Tập hợp các số tự nhiên 1 2 -Vấn đáp -Hoạt động nhóm - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thước , bảng phụ - Thước, bảng phụ Ghi số tự nhiên 3 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ, bảng chữ số La mã từ I đến XXX Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 4 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 5 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Phép cộng và phép nhân 6 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ, máy tính Luyện tập 7 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Phép trừ và phép chia 8 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi Luyện tập 9-10 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 11 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 12 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Chia hai lũy thừa cùng cơ số 13 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm- - Thước, bảng phụ Thứ tự thực hiện phép tính 14 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ, máy tính bỏ túi Ôn tập 15 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ôn tập 16 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Kiểm tra 17 - Viết Tính chất chia hết của một tổng 18 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 19 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 20 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Trả bài kiểm tra 21 Dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 22 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 23 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ước và bội 24 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Số nguyên tố. Hợp số.Bảng số 25 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ, bảng số nguyên tố Luyện tập 26 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 28 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ước chung và bội chung 29 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 30 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ươc chung lớn nhất 32-32 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 33 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Bội chung nhỏ nhất 34-35 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 36 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ôn tập chương I 3 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Kiểm tra 45 phút 38 - Viết Chương II: Số nguyên Lý thuyết 13 tiết + Luyện tập 05 tiết + Ôn tập 06 tiết + Kiểm tra 03 tiết + Trả bài kiểm tra 02 tiết = 29 tiết Chương II: Số nguyên Làm quen với số nguyên âm 39 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Tập hợp Z các số nguyên 40 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 41 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 42 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Trả bài kiểm tra (tiết 38) 43 Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Cộng hai số nguyên khác dấu 45 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 46 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Tính chất của phép cộng các số nguyên 47 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Phép trừ hai số nguyên 48 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 49 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Quy tắc dấu ngoặc 50 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 51 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ôn tập học kì I 52-53-54-55 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Ôn tập - Thước, bảng phụ Kiểm tra học kì I 56-57 - Viết Trả bài kiểm tra học kì 58 - Vấn đáp Thước Chương I: Đoạn thẳng Lý thuyết 10 tiết + Luyện tập 01 tiết + Ôn tập 01 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 14 tiết Chương I: Đoạn thẳng ĐIểm . Đường thẳng 1 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ba điểm thẳng hàng 2 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Đường thẳng đi qua hai điểm 3 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm- Thước, bảng phụ - Thước, bảng phụ Thực hành trồng cây thẳng hàng 4 - Vấn đáp - Hoạt động nhóm- - Thước, bảng phụ, cọc tiêu , dây dọi Tia 5 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Đoạn thẳng 6 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Độ dài đoạn thẳng 7 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Khi nào thì AM + MB = AB 8 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Luyện tập 9 - vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Vẽ đoạn thẳng cho biết đọ dài 10 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Trung điểm của đoạn thẳng 11 - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Ôn tập chương I 12 - vấn đáp - Hoạt động nhóm - Thước, bảng phụ Kiểm tra 45 phút 13 - Viết Trả bài kiểm tra học kì I 14 - Vấn đáp - Luyện tập - Thước, bảng phụ 9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên: Cho điểm - Kiểm tra định kì Hình thức KTDG Số lần Hệ số Thời điểm /Nội dung Kiểm tra miệng 1 1 Trước mỗi bài mới Kiểm tra 15’ 3 1 Kiểm tra viết vào tiết Kiểm tra 45’ 3 2 Kiểm tra viết vào tiết 17,38,13 Kiểm tra 90’ 1 3 Kết thúc học kì I vào tiết 56,57 GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Xuân Phạm Thị Thảo
Tài liệu đính kèm: