Giáp án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 41 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột)

Giáp án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 41 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột)

1. Mục tiêu:

1.1. Kiến thức

 - Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm

 - Tập các phép tính chuyển đổi

1.2. Kĩ năng

 - Rèn kĩ năng tính hợp lí

1.3. Thái độ

 - Tích cực học tập nâng cao ý thức có ý thức trong học tập

2. Chuẩn bị

 - GV: bảng phụ, bảng nhóm.

 - HS; Dụng cụ học tập

3. Phương pháp

 - Phát hiện và giải quyết vấn đề

4. Tiến trình

4.1. ổn định

Sĩ số

4.2. Bài cũ: Kết hợp

4.3. Bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Gv đưa đề bài lên bảng phụ

Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.

1h15ph

2h20ph

3h12ph

Gv đưa đề bài lên bảng phụ

Tính:

a)

b)

c)

GV: Có thể tính theo hai cách C1: đổi ra phân số rôi tính C2: cộng hỗn số

GV: Đưa đề bài lên bảng phụ:

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a)

b)

GV: đưa đề bài lên bảng

Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau.

GV gợi ý

 Học sinh đọc đầu bài

Học sinh lên bảng làm

Cả lớp làm vào vở và nhận xét

Học sinh theo dõi đọc đầu bài

Học sinh lên bảng thực hiện phép tính

Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn

Học sinh đọc đề bài

Suy nghĩ ít phút

2 học sinh lên bảng làm

cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn

Học sinh đọc đề bài

GV: suy nghĩ ít phút

Học sinh theo dõi

Tương tự học sinh hoạt động theo nhóm để làm

Đại diện nhóm lên bảng trình bày Bài 111. SBT/21

1h15ph =

2h20ph =

3h12ph =

Bài 112.SBT/21

a) =(6+5) + ()

 = 11+ =11

b) = (5-2) +

 = 3

c)

 = -2 + = = -1

Bài 113.SBT/22

a)

b)

Bài118.SBT/23

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáp án Số học Lớp 6 - Tiết 39 đến 41 - Năm học 2008-2009 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/4/2009
Ngày giảng: 3/4/2009
Tiết 39 
Tính chât của phép nhân phân số
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức 
	- Ôn tập cho học sinh về tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
	- Luyện tập về phép chia phân số.
1.2. Kĩ năng 
	- Rèn kĩ năng tính hợp lý.
1.3. Thái độ 
	- Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị 
	- GV: SGK, bảng phụ 
	- HS: 
3. Phương pháp 
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
Sĩ số 
4.2. Bài cũ : Kết hợp 
Hoạt động của GV 
Họat động của HS
Ghi bảng
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB.
? Thời gian Việt đi là bao nhiêu 
? Thời gian Nam đi 
GV đưa bài tập lên bảng phụ 
Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2
GV nhận xét và sửa sai
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
-3
-1
Tính các thương sau đây rồi
sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
 ; ; ; 
Học sinh đọc đề bài 
Cả lớp theo dõi 
Học sinh trsr lời câu hỏi của giáo viên 
Học sinh theo dõi 
Học sinh đọc đề bài trên bảng
Một học sinh lên bảng làm cả lớp làm vào vỏ và nhận xét 
Học sinh đọc đề bài 
Học sinh lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh đọc đề bài 
Một học sinh lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn 
Bài 92.SBT/19
Thời gian Việt đã đi:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ)
Quãng đường Việt đã đi:
 .15 = 10(km)
Thời gian Nam đã đi:
7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ)
Quãng đường Nam đã đi:
 .12 = 4(km)
Quãng đường AB là: 
10+4 = 14(km)
Bài 93.SBT/19
Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại:
(m2)
Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải.
Bài 96.SBT/19
Số nghịch đảo của -3 là: 
Số nghịch đảo của là: 
Số nghịch đảo của -1 là: -1
Số nghịch đảo của là: 
Bài 103.SBT/20
=
= 
 =
 =
Sắp xếp:
4.4. Củng cố 
	Nhắc lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Dặn dò: Làm các bài tập còn lại phần tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
	Ôn tập các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
5. Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 40 
Hỗn số, số thập phân, phần trăm
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức 
	- Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm 
	- Tập các phép tính chuyển đổi 
1.2. Kĩ năng 
	- Rèn kĩ năng tính hợp lí
1.3. Thái độ 
	- Tích cực học tập nâng cao ý thức có ý thức trong học tập 
2. Chuẩn bị 
	- GV: bảng phụ, bảng nhóm.. 
	- HS; Dụng cụ học tập 
3. Phương pháp 
	- Phát hiện và giải quyết vấn đề 
4. Tiến trình 
4.1. ổn định 
Sĩ số 
4.2. Bài cũ: Kết hợp 
4.3. Bài mới 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
Ghi bảng
Gv đưa đề bài lên bảng phụ 
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ.
1h15ph
2h20ph
3h12ph
Gv đưa đề bài lên bảng phụ 
Tính:
a) 
b) 
c) 
GV: Có thể tính theo hai cách C1: đổi ra phân số rôi tính C2: cộng hỗn số 
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ: 
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 
b) 
GV: đưa đề bài lên bảng 
Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau.
GV gợi ý 
Học sinh đọc đầu bài 
Học sinh lên bảng làm 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét 
Học sinh theo dõi đọc đầu bài 
Học sinh lên bảng thực hiện phép tính 
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn 
Học sinh đọc đề bài 
Suy nghĩ ít phút 
2 học sinh lên bảng làm 
cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn 
Học sinh đọc đề bài 
GV: suy nghĩ ít phút
Học sinh theo dõi 
Tương tự học sinh hoạt động theo nhóm để làm 
Đại diện nhóm lên bảng trình bày 
Bài 111. SBT/21
1h15ph = 
2h20ph = 
3h12ph = 
Bài 112.SBT/21
a) =(6+5) + () 
 = 11+ =11
b) = (5-2) + 
 = 3
c) 
 = -2 + = = -1
Bài 113.SBT/22
a) 
b) 
Bài118.SBT/23
4.4. Củng cố 
	- Nhắc lại các đổi hỗn số ra phân số và phân số ra hỗn số 
	- Để cộng trừ hỗn số, ta có thể cộng trừ hai cách 
	C1: đổi ra phân số 
	C2: cộng hỗn số 
4.5. Hướng dẫn về nhà 
Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
5. Rút kinh nghiệm 
Ngày soạn: 8/4/2009
Ngày giảng: 10/4/2009
Tiết 41 
Tìm giá trị phân số của một số cho trước
1. Muùc tieõu 
Kieỏn thửực 
Muoỏn tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực ta nhaõn soỏ cho trửụực vụựi phaõn soỏ ủoự.
Muoỏn tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ ta laỏy soỏ thửự nhaõn vụựi 100 roài chia cho soỏ thửự hai vaứ vieỏt kớ hieọu % vaứo keỏt quaỷ 
1.2. Kú naờng 
 Coự kú naờng thửùc hieọn caực pheựp toaựn moọt caựch hụùp lyự 
1.3. Thaựi ủoọ
 Xaực ủũnh thaựi ủoọ hoùc taọp nghieõm tuực, coự yự thửực trong hoùc taọp 
Chuaồn bũ 
 Gv: Sgk, baỷng phuù 
Phửụng phaựp 
Gụùi mụỷ phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà 
Tieỏn trỡnh 
4.1. oồn ủũnh 
Sú soỏ 
4.2. Baứi cuừ Keỏt hụùp 
4.3. Baứi mụựi 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng 
Baứi 1: 
Yeõu caàu hoùc sinh tỡm soỏ hoùc sinh cuỷa lụựp .
Tỡm Phaõn soỏ chổ soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp
Aựp duùng quy taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực.
Hoùc sinh ủoùc ủaàu baứi vaứ suy nghú ớt phuựt 
Hoùc sinh suy nghú tửù laứm 
Moọt hoùc sinh leõn baỷng laứm 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ nhaọn xeựt 
Baứi 1: Moọt lụựp hoùc coự chửa ủeỏn 50 hoùc sinh. Cuoỏi naờm coự 30% soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi gioỷi, soỏ hoùc sinh xeỏp loaùi khaự. Coứn laùi laứ hoùc sinh trung bỡnh. Tớnh soỏ hoùc sinh trung bỡnh.
Giaỷi:
Ta coự: 30% = 
Maứ soỏ hoùc sinh laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 50 neõn phaỷi laứ boọi chung cuỷa 10 vaứ 8.
BCNN(10;8) = 40
Vaọy soỏ hoùc sinh cuỷa lụựp ủoự laứ 40 hoùc sinh.
Phaõn soỏ chổ soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp laứ: 
 (soỏ hoùc sinh cuỷa lụựp)
Vaọy soỏ hoùc sinh trung bỡnh cuỷa lụựp laứ: 
 (hoùc sinh )
Baứi 2: 
Tỡm phaõn soỏ chổ soỏ ủoõi giaứy ủaừ saỷn xuaỏt. 
Aựp duùng quy taộc tỡm moọt soỏ bieỏt giaự trũ moọt phaõn soỏ cuỷa noự
Giaựo vieõn: nhaọn xeựt sửỷa sai cuỷa hoùc sinh 
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi 
Neõu qui taộc 
Hoù sinh suy nghú tửù laứm trong ớt phuựt 
Hoùc sinh leõn baỷng laứm 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 
Baứi 2: Moọt xớ nghieọp ủaừ saỷn xuaỏt ủửụùc 4120 ủoõi giaày, vaứ vửụùt keỏ hoaùch 3%. Hoỷi theo keỏ hoaùch, xớ nghieọp ủoự phaỷi saỷn xuaỏt bao nhieõu ủoõi giaứy?
Giaỷi:
Phaõn soỏ chổ soỏ ủoõi giaứy ủaừ saỷn xuaỏt laứ: 
3% + 1 = 103% (soỏ ủoõi giaứy sx theo keỏ hoaùch)
Soỏ ủoõi giaứy maứ xớ nghieọp phaỷi saỷn xuaỏt theo keỏ hoaùch laứ:
(ủoõi giaứy)
Baứi 3: 
Tỡm phaõn soỏ chổ Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ ủaựm thửự nhaỏt so vụựi ủaứm thửự 2.
Tửứ ủoự tỡm soỏ thoực ụỷ mụừi ủaựm.
Hoùc sinh ủoùc ủaàu baứi 
Suy nghú ớt phuựt
Moọt hoùc sinh leõn baỷng laứm 
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt 
Baứi 3: Hai ủaựm ruoọng thu hoaùch taỏt caỷ 990kg thoực. Bieỏt raống soỏ thoực thu hoaùch ụỷ ủaựm thửự nhaỏt baống soỏ thoực thu hoaùch ụỷ ủaựm thửự hai. Hoỷi moói ủaựm ruoọng thu hoaùch bao nhieõu thoực?
Giaỷi:
Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ ủaựm thửự nhaỏt baống : (ủaựm thửự hai)
Vaọy ủaựm thửự nhaỏt thu hoaùch: 
ẹaựm thửự hai thu hoaùch 990 – 540 = 450 (kg)
4.4. Cuỷng coỏ 
	Hoùc sinh neõu qui taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực 
	Muoỏn tỡm gaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực ta laỏy soỏ ủoự nhaõn vụựi phaõn soỏ 
4.5. Hửụựng daón veà nhaứ 
	xem laùi baứi taọp ủaừ chửừa 
	Laứm caực baứi taọp 123, 124 SBT 
5. Ruựt kinh nghieọm 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39.....doc