1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
1.2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu giá trị tuyệt đối
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
GA, bảng phụ, thước.
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ : kết hợp
HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Dạng: Tính giá trị của biểu thức:
Tính giá trị các biểu thức
GV đưa bài lên bảng phụ
GV chú ý học sinh:
Giá trị tuyết đối đối của một số:
GV: Đưa bài tập só 30 lên bảng phụ:
Thế nào là hai số đối nhau
Tìm số đối của các số
Phải hiểu - 3 = 3
=> Tìm số đối của 3
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Thế nào là số liền trước, liền sau:
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = 5; -3; 7; -5
Học sinh đọc bài
Cả lớp làm vào vở, một học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh đọc bài
Học sinh trả lời theo SGK
Học sinh trả lời
1 HS lên bảng thực hiện
Học sinh trả lời câu hỏi
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < +="">
Bài 29:
a, - 6 - - 2
= 6 - 2
= 4
b, - 5.- 4
= 5 . 4
= 20
c, 20:- 5
= 20 : 5
= 4
d, 247 + - 47
= 247 + 47
= 294
Bài 30:
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số - 3 là - 3
Số đối của số 8 là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6
Số liền sau của số -6 là -5
Số liền sau của số 0 là 1
Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
Số liền trước của số 0 là -1
Số liền trước của số 2 là 1
Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32:
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng.
B = 5; -3; 7; -5; 3; -7
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = 5; -3; 7; -5; 3
Ngày soạn:3/12
Ngày giảng: 5/12/2008
Tiết 19
Số nguyên, tập hợp số nguyên
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Nắm được tập hợp như thế nào là tập hợp các số nguyên.
Biết được trục số và cách biểu diễn một số nguyên trên trục số.
Biết so sánh hai số nguyên.
Biết tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
1.2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng nhận biết số nguyên âm, số nguyên dương
Rèn kĩ năng biểu diễn số nguyên trên trục số
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ: kết hợp
4.3. Bài mới
H Đ của GV
H Đ của HS
NộI DUNG
Bài tập 1:
Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài tập lên bảng.
Yêu cầu học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu.
Hai số như thế nào là hai số đối nhau?
Yêu cầu học sinh trả lời tại chỗ.
Học sinh làm tại chỗ và trả lời từng câu.
Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Bài tập 1: cho các số – 7 ; 8; 12; 0; - 4
a) Điền vào chỗ trống các kí hiệu thích hợp:
- 7 N; -4 N ; 8 N; - 4 N ;
8 Z
0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ;
12 N
b) Tìm số đối của các số trên.
Giải:
a) Điền vào ô trống các kí hiệu thích hợp:
- 7 N; -4 Z ; 8 N; - 4 N ; 8 Z
0 Z; 12 Z ; -7 Z ; 0 N ; 12 N
b)
Số
Số đối
- 7
7
8
- 8
12
- 12
0
0
- 4
4
Bài 2:
Hãy viết dưới dạng tập hợp.
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng viết.
4 HS lên bảng thực hiện phép tính
Bài 2: Tìm số nguyên x sao cho:
0 < x < 6
– 3 x 4
– 6 < x < 1
– 8 x - 1
Giải:
x {1; 2; 3; 4; 5}
x { -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
x {-5; -4; -3; -2; -1; 0 }
x {-7; -6; -5; -4; -3; -2; -1}
Bài 3:
Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm và 2 học sinh sinh khác nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh trả lời theo SGK
2 HS lên bảng phụ
Bài 3: Tìm số nguyên a sao cho:
a) = 8
b) = 5
Giải:
a) = 8 => a = -8 hoặc a = 8
b) = 5 => a = -5 hoặc a = 5
Bài 4:
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng tính .
Học sinh dưới lớp làm và nhận xét bài làm của bạn.
Học sinh đọc bài
Học sinh dưới lớp làm nhận xét bài làm của bạn
Bài 4: Tính
a)
b)
Giải:
a) = 4 + 2 + 19 + 16 = 41
b) = 16 + 19 – 4 – 2 = 29
4.4. Củng cố
Nhắc lại những bài toàn đã học
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng toán đã làm
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 10/12/2008
Ngày giảng: 12/12/2008
Tiết 20
THứ tự trong tập hợp số nguyên
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
1.2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính có dấu giá trị tuyệt đối
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
GA, bảng phụ, thước......
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề.....
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ : kết hợp
Hoạt động của HS
Hoạt động HS
GHI bảng
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Dạng: Tính giá trị của biểu thức:
Tính giá trị các biểu thức
GV đưa bài lên bảng phụ
GV chú ý học sinh:
Giá trị tuyết đối đối của một số:
GV: Đưa bài tập só 30 lên bảng phụ:
Thế nào là hai số đối nhau
Tìm số đối của các số
Phải hiểu ụ- 3ụ = 3
=> Tìm số đối của 3
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Thế nào là số liền trước, liền sau :
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5}
Học sinh đọc bài
Cả lớp làm vào vở, một học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh đọc bài
Học sinh trả lời theo SGK
Học sinh trả lời
1 HS lên bảng thực hiện
Học sinh trả lời câu hỏi
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bài 29:
a, ụ- 6ụ - ụ- 2ụ
= 6 - 2
= 4
b, ụ- 5ụ.ụ- 4ụ
= 5 . 4
= 20
c, ụ20ụ:ụ- 5ụ
= 20 : 5
= 4
d, ụ247ụ + ụ- 47ụ
= 247 + 47
= 294
Bài 30:
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số ụ- 3ụ là - 3
Số đối của số ụ8 ụ là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6
Số liền sau của số -6 là -5
Số liền sau của số 0 là 1
Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
Số liền trước của số 0 là -1
Số liền trước của số 2 là 1
Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32:
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng.
B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3}
4.4. Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã học
Thế nào là hai số đối nhau
Thế nào là số liền trước, số liền sau.
4.5. Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 33, 34 SBT
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/12 Tiết 21
Ngày dạy :16/12/2008
PHéP CộNG HAI Số NGUYÊN
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu để thực hiện phép tính
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính
Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
894 + 742
( - 13) + ( - 54)
85 +
Giải:
894 + 742 = 1636
( - 13) + ( - 54) = - 67
85 + = 85 + 93 = 178
Bài 2:
GV cho bài lên bảng phụ
YC học sinh làm vào giấy nháp
Học sinh thực hiện vào nháp, 2 học sinh lên bảng thực hiện
Bài 2: Thực hiện phép tính
a, (-86)+(-68)
b, (-16)+(-18)
c, (168)+(186)
d, (-1234)+(-1345)
giải:
a, (-86) + (-68) = -154
b, (-16)+(-18)=-34
c, 168 + 186 = 354
d, ( -1234)+(-1345)=2579
Bài 3 dạng tìm x
GV đưa bài tập lên bảng phụ
a, (x-14)= 34
b, ( x-123) – 16 =0
c, 134 – x = - 68
d, -x + 68= -34
Học sinh đọc đề bài
Học sinh làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
2 học sinh lên bảng thực hiện
Bài 3:
Tìm x biết
a, x=34+14
x= 48
b, x-123=16
x=16+123
x= 139
c, 134 + 68 = x
x= 202
d, x= 68+34
x=102
Bài 4:
Yêu cầu học sinh tính và nhận xét.
Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu.
Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống:
(-73) + (-91) -73
( -46) . (-34) + (-46)
(-87) + (-24) .. -111
(-96) + (-72) .. -16
Giải:
(-73) + (-91) < -73
( -46) > (-34) + (-46)
(-87) + (-24) = -111
(-96) + (-72) < -16
4.4. Củng cố
Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài toán đã làm
Học thuộc qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 17/12 Tiết 22
Ngày dạy :19/12/2008
PHéP CộNG HAI Số NGUYÊN khác dấu
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh nắm được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
Củng cố định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
1.2. Kĩ năng
Biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước...
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nêu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 1:
Ap dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
Học sinh áp dụng qui tắc để thực hiện.
Học sinh thực hiện phép tính vào nháp ít phút 2 hs lên bảng thực hiện phép tính
Bài 1: thực hiện các phép tính sau đây:
894 + (-742
( - 13) + ( 54)
85 +
Giải:
894 + (-742) = -152
( - 13) + ( 54) = 41
85 + = 85 + 93 = 178
Bài 2:
Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập. Các học sinh còn lại làm vào vở và nhận xét.
GV nhận xét sửa sai
Học sinh đọc đầu bài
Suy nghĩ ít phút
Một học sinh lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau đây:
81 + (- 93)
( - 75) + 46
326 + ( -326)
( -18) + ( -256)
Giải:
81 + (- 93) = -(93 – 81) = - 12
( - 75) + 46 = - ( 75 – 46) = - 29
326 + ( -326) = 0
( -18) + ( -256) = -( 18 + 256) = -274
Bài 3:
? nêu thứ tự thực hiện các phép tính
Các câu b, c,d ta có thể thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính hoặc áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập.
HS trả lời câu hỏi
4 HS lên bảng thực hiện
Cả lớp thực hiện vào vở
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
(-312) + 198
483 + (-56) + 263 + (-64)
(-456) + (-554) + 1000
(-87) + (-12) + 487 + (-512)
Giải:
(-312) + 198 = -(312 – 198) = -114
483 + (-56) + 263 + (-64)
= 427 + 199
= 626
(-456) + (-554) + 1000
= -1010 + 1000
= -10
(-87) + (-12) + 487 + (-512)
= -99 + (-25) = -124
Bài 4:
Yêu cầu học sinh tính và nhận xét.
Qua hai ví dụ a và b ta rút ra nhận xét: nếu cộng với một số nguyên âm thì được một kết quả nhỏ hơn số ban đầu. Nếu cộng với số nguyên dương thì được kết quả lớn hơn giá trị ban đầu.
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
Học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Bài 4: Điền dấu ; = thích hợp vào chỗ trống:
(-73) + (-91) -73
( -46) . 34 + (-46)
87 + (-24) .. -63
(-96) + 72 .. -16
Giải:
(-73) + (-91) < -73
( -46) < 34 + (-46)
87 + (-24) = -63
(-96) + 72 < -16
4.4. Củng cố
Nhắc lại qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại toàn bộ hệ thống bài tập.
Làm bài tập SBT
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14/12 Tiết 23
Ngày giảng: 26/12/2008
Ôn tập
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đã học trong toàn học kỳ
Giúp hoc sinh có kĩ năng hệ thống hóa kiến thức, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế bài học
1.2. Kĩ năng
Thực hiện thành thạo các phép tính, kĩ năng thực hiện các phép toán trong thực tế
1.3. Thái độ
áp dụng kiến thức đã học vào thực tế
2. Chuẩn bị
bảng phụ, giáo án... thước
3. Phương pháp
Tổng hợp hóa
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ: kết hợp
4.3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
Ghi bảng
Lý thuyết:
? Câu 1:
GV gọi hai em HS lên bảng: viết ... êu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Rút gọn
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh
Phân tích mẫu và tử ra các thừa số chung, nếu mẫu và tử có cùng một thừa số thì rút gọn thừa số đo đi vd:
áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép công để phân tích tử và mẫu thành những số chung
vd:
GV gợi ý cho học sinh tự làm
x2 = 2 . 8
x2 = 16
x = 4
Học sinh tự làm
2 Học sinh lên bảng thực hiện
cả lớp làm vào vở và nhậ xét
Học sinh tự phân tích và rút gọn
2 Học sinh lên bảng thực hiện
cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh dựa vào phần a tự làm phần b
Học sinh theo dõi và tự làm
1 học sinh giỏi lên bảng làm
cả lớp làm vào vở và nhận xét
Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số
a,
b,
c,
Bài 27: Rút gọn
a,
b,
c,
d,
Bài 36: Rút gọn
a,
b,
Bài 35: Tìm x ẻ Z :
x2 = 2 . 8
x2 = 16
x = 4
4.4. Củng cố
Nhắc lại các dạng bài tập đã làm
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn ; 9/3/2009
Ngày giảng : 11/3/2009 Tiết 34
Qui đồng mẫu của nhiều phân số
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh
1.2. Kĩ năng
Rèn kỹ năng tính toán nhanh
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ :
Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số
4.3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số
Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12
Giống qui đồng với mẫu là 12
HĐ 2: Quy đồng mẫu số
GV nhận xét sửa sai cho học sinh
Chốt lại: khi qui đồng mẫu số nếu phân số chưa tối giản thi ta nên rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng
HS áp dụng qui tắc tự làm
3 hs lên bảng làm
cả lớp làm vào vở
Học sinh suy nghĩ ít phút
1 hs lên bảng trình bày
cả lớp nhận xét
Học sinh tự rút gọn và qui đồng
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của ban
Học sinh tự làm tương tự như bài tập 44
Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số
a, và => MC: 5 . 7 = 35
b, => MC: 25 . 3 = 75
c, ; MC: 24
Bài 43:
Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số
Rút gọn:
=> Quy đồng mẫu 2 phân số
và
Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số
a, ; MC = 320
;
b, và MC = 330
;
c, MC: 140
d,
4.4. Củng cố
Nhấn mạnh khi qui đồng mẫu số phải rút gọn phân số trước rồi mới qui đồng
4.5. Hướng dẫn về nhà
Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9)
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: 16/3
Ngày giảng: 18/3/2009 Tiết 35
Phép cộng phân số
1. Mục tiêu
1.1. kiến thức
Biết được qui tắc cộng hai hay nhiều phân số
1.2. kĩ năng
Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số
Vận dụng tìm x
1.3. thái độ
Tích cực học tâp nâng cao ý thức có ý thức trong hoc tập, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế
2. chuẩn bị
Bảng phụ
3. phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu và giải quyết vấn đề
4. tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. bài cũ
Nêu qui tắc cộng 2 phân số
Hoạt động của GV
Hoạt động của hs
GHI bảng
HĐ 1: Cộng 2 phân số
Bài 59 SBT (12)
Gv đưa đề bài lên bảng phụ
GV chú ý sửa sai cho học sinh.
Bài 60: Tính tổng
GV đưa đề bài lên bảng phụ
? Muốn cộng hai phân số cùng khác mẫu làm NTN
HĐ 2: Tìm x
Bài 61
GV đưa ra đề bài
Học sinh nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức , tính chất hai phân số bằng nhau.
Bài 63:
1 h người 1 làm được 1/4 (cv)
1 h người 2 làm được 1/3 (cv)
1h hai người làm được
Bài 64:
2 người cùng làm 1 công việc
Làm riêng: người 1 mất 4h
người 2 mất 3h
Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv
Tìm tổng các phân số
lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3
Gọi mẫu chưa biết là x
Ta có phân số chưa biết là
HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm)
Học sinh đọc đề bài
Suy nghĩ ít phút
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
Học sinh đọc đề bài
áp dụng qui tắc để thực hiện
3 học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh đọc đề bài
Học sinh
nếu a.d=b.c
Dựa vào tính chất đó để thực hiện.
Học sinh đọc đầu bài
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên.
Bài 59 SBT (12)
a,
b,
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b,
c,
Bài tập 61:
a,
=
b,
Bài 63
Bài tập 65
các phân số phải tìm là:
=> x ẻ 22; 23
=> 2 phân số phải tìm là và
Tổng
Bài 62:
4.4. củng cố
Nhắc lại qui tăc cộng hai số nguyên
4.5. hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã học
Làm bài tập 64,65 SBT
5. rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 36
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
1. Muùc tieõu:
1.1. kieỏn thửực
Hoùc sinh bieỏt vaọn duùng quy taộc quy ủoàng maóu, quy taộc coọng hai phaõn soỏ, quy taộc trửứ hai phaõn soỏ.
1.2. kú naờng
Bieỏt vaọn duùng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ.
1.3. thaựi ủoọ
Tớch cửùc hoùc taọp naõng cao yự thửực trong hoùc taọp
2. chuaồn bũ
Baỷng phuù, SGk
3. phửụng phaựp
Phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà
4. tieỏn trỡnh
4.1. oồn ủũnh
sú soỏ
4.2. baứi cuừ
4.3. baứi mụựi
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
Ghi baỷng
Baứi 1:
GV ủửa ra ủeà baứi leõn baỷng phuù
GV: Aựp duùng qui taộc coọng trửứ hai phaõn soỏ qui ủoàng maóu roài tớnh
Hoùc sinh aựp duùng quy taộc coọng, trửứ hai phaõn soỏ. Quy ủoàng maóu caực phaõn soỏ roài tớnh.
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
a) b)
c) d)
Giaỷi:
a) =
b) =
c) =
d)
Baứi 2:
ẹeồ tớnh baống caựch hụùp lyự ta caàn aựp duùng tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng, trửứ hai phaõn soỏ vaứ quy taộc daỏu ngoaởc.
GV nhaọn xeựt sửỷa sai cho hoùc sinh
Hoùc sinh theo doừi hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn
Aựp duùng tớnh chaỏt coọng trửứ hai soỏ nguyeõn ủeồ tớnh
3 HS leõn baỷng laứm
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn
Baứi 2: Tớnh baống phửụng phaựp hụùp lyự nhaỏt :
a)
b)
c)
Giaỷi:
a) =
b)
=
=
c) = =
Baứi 3:
Tỡm ra ủaởc ủieồm cuỷa moói soỏ haùng cuỷa toồng treõn ( phaõn tớch moói soỏ haùng thaứnh hieọu cuỷa hai phaõn soỏ khaực)
Haừy tỡm daùng toồng quaựt cuỷa baứi taọp treõn vaứ giaỷi.
Hoùc sinh suy nghú ớt phuựt
Hoùc sinh vieỏt daùng
toồng quaựt cuỷa baứi taọp treõn
A=
B=
Baứi 3: Tớnh caực toồng sau baống phửụng phaựp hụùp lớ nhaỏt:
A =
B =
Giaỷi:
A =
A =
=
B =
B =
=
Baứi 4:
Cho hoùc sinh veà nhaứ tửù laứm.
Aựp duùng phửụng phaựp so saựnh vụựi soỏ haùng thửự hai
Baứi 4: Cho S =
Chửựng minh raống:
4.4. Cuỷng coỏ
Nhaộc laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc,
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ chửừa
4.5. Hửụựng daón veà nhaứ
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
Laứm baứi taọp 4:
5. Ruựt kinh nghieọm ;
Ngaứy soaùn:
Ngaứy giaỷng: Tieỏt 37
Phép trừ phân số
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức
Nắm được qui tăc trừ hai phân số
Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
1.2. kĩ năng
Thực hiện trừ phân số thành thạo
Có kĩ năng thực hiện các phép tính
1.3. Thái độ
Ticsh cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. chuẩn bị
Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16)
3. phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề, nêu vấn đề, trực quan
4. tiến trình
4.1. ổn định
Sĩ số
4.2. Bài cũ : nêu qui tắc trừ hai phân số
4.3. Bài mới
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ
Vòi A chảy đầy bể trong 3h
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu?
GV đưa ra đề bài 76
Yêu cầu học sinh thực hiện phép tính
Hoạt động nhóm có trình bày các bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Gv quan sát vằ sửa sai.
Bài 81: Tính ( Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ )
Học sinh đọc đề bài
Học sinh suy nghĩ ít phút
Một học sinh lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở và nhận xét
Học sinh đọc đề bài
Học sinh thực hiện phép tính
Học sinh làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm thực hiện
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm nhận xét
Học sinh đọc đề bài
Cả lớp nhận xét và sửa sai cho Bạn
Học sinh đọc đầu bài
HS tự tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
=
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
Bài 79
1
- ( + )
Kiểm tra:
Bài tập 81
a,
b,
=
4.4. củng cố
Nhăc lại các kiến thức đã học
4.5. hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Ôn tập nội dung
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:
Ngày giảng: Tiết 38
PHEÙP NHAÂN, PHEÙP CHIA PHAÂN SOÁ
1. Muùc tieõu:
1.1. Kieỏn thửực
Hoùc sinh bieỏt nhaõn, chia hai phaõn soỏ.
Bieỏt aựp duùng tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ.
1.2. Kú naờng
Thửùc hieọn thaứnh thaùo caực pheựp tớnh nhaõn chia phaõn so
1.3. Thaựi ủoọ
Tớch cửùc hoùc taọp naõng cao yự thửực trong hoùc taọp
2. Chuaồn bũ
Baỷng phuù, thửụực....
3. Phửụng phaựp
Gụùi mụỷ, phaựt hieọn vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà
4. tieỏn trỡnh
4.1. Oồn ủũnh
sú soỏ
4.2. Baứi cuừ
4.3. Baứi mụựi
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Baứi 1: ( cuỷng coỏ kú naờng thửùc hieọn nhaõn chia phaõn soỏ )
Yeõu caàu hoùc sinh aựp duùng quy taộc nhaõn, chia hai phaõn soỏ. Caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng vaứ pheựp nhaõn phaõn soỏ.
GV theo doừi nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai cho hoùc sinh
Hoùc sinh nghieõn cửựu tửù laứm
3 Moọt hoùc sinh leõn baỷng laứm
caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt.
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
a)
b)
c)
d)
e)
Giaỷi:
a) =
b)
c)
d)
e)
Baứi 2: ( Daùng tỡm x )
Tớnh keỏt quaỷ ụỷ hai phớa. Quy ủoàng maóu caỷ ba bieồu thửực roài tỡm x
GV nhaọn xeựt sửỷa sai cho hoùc sinh
Hoùc sinh theo doừi sửù hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn
Suy nghú ớt hoùc sinh tửù laứm
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeự baứi laứm cuỷa baùn
Baứi 2: Tỡm x Z bieỏt :
a)
b)
Giaỷi:
a) =>
=> x {-3; -2; -1}
b) => =>
=> x {-4; -3; -2; -1; 0}
Baứi 3:
GV ủửa ra ủeà baứi
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi
2 HS leõn baỷng laứm
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ vaứ nhaọn xeựt
Baứi 3: Tỡm x, bieỏt :
a)
b)
Giaỷi:
a)
b)
4.4. cuỷng coỏ
Nhaộc laùi qui taờc nhaõn chia phaõn soỏ
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
4.5. Hửụựng daón veà nhaứ
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
Laứm baứi taọp
Baứi 4: Tỡm x, bieỏt :
a)
b)
tửụng tửù baứi taọp 3:
5. Ruựt kinh nghieọm :
Tài liệu đính kèm: