1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Nắm vững cách tìm bội và ước một số
Nắm được cách giải các bài toán tìm x đã biết
1.2. Kĩ năng
Vận dụng vào dạng toán tìm x
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước.
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nhắc lại cách tìm Bội và Ước một số. Viết dạng tổng quát.
Ư(a) = x N* a x
B (a) = x N x a
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tìm bội và ước của 1 số:
Bài 144(bảng phụ)
GV đưa bài lên bảng phụ
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của:32; 41
Bài tập 145: ( Gv đưa bài lên bảng phụ)
Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ước của:50; 45
Hoạt động 2: Rèn kĩ năng tìm x:
GV: đưa bài tập nên bảng phụ
Tìm các số tự nhiên x:
a, 6 (x-1)
b, 14 (2.x + 3)
GV giợi ý
a, => (x-1) là Ư(6)
(x-1) 1; 2; 3; 6
=> (2.x + 3) là Ư(14)
b, (2x + 3) 1; 2; 7; 14
HS đọc đầu bài
Tự làm trong ít phút
1 Học sinh lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở
Học sinh đọc bài
Cả lớp làm vào vở
Học sinh lên bảng làm và nhận xét
Học sinh suy nghĩ làm bài tập
Cả lớp làm vở và nhận xét bài làm của bạn
Hs suy nghĩ tự tìm các ước thỏa mãn điều kiện Bài 144 SBT (20)
a, Các số có 2 chữ số là B(32)
là: 32; 64; 96
b, Các số có hai chữ số là B(41)
là 41; 82
Bài 145
a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là:
50; 25; 10
b, Các số có hai chữ số là Ư(45) là:
45; 15
Bài 146
a, 6 (x-1)
=> (x-1) là Ư(6)
Nên (x-1) 1; 2; 3; 6
nếu x - 1 = 1 => x = 1 + 1
x = 2
nếu x – 1 = 2 => x = 1 + 2
x = 3
nếu x – 1 = 3 => x = 1 + 3
x = 4
nếu x – 1 = 6 => x = 1 + 6
x = 7
Vậy x 2; 3; 4; 7
b, 14 (2.x + 3)
=> (2.x + 3) là Ư(14)
Nên (2x + 3) 1; 2; 7; 14
Vì (2x + 3) 3 và 2x + 3 là một số lẻ
Nên (2x + 3) 1; 2; 14 bị loại
và 2x + 3 = 7
2x = 7 – 3
x = 4 : 2
x = 2
Vậy với x = 2 thì 14 (2x + 3)
Ngày soạn :26/11/2008
Ngày giảng :28/11/2008
Tiết 17
Bội, bội chung nhỏ nhất
( Thực hiện các phép chia )
1. Mục Tiêu
1.1. Kiến thức
Học sinh biết kiểm tra kết quả phép nhân, phép chia
Tìm bội và ước của một số tự nhiên
1.2. Kĩ năng
Thực hiện thành thạo các phép tính, biết cách thực hiện các phép tính có dư
1.3. Thái độ
Có thái độ học tập nghiêm túc
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ Kết hợp
4.3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Cách kiểm tra KQ phép nhân, phép chia dựa vào cách tìm số dư 1 số : 9
Hướng dẫn cách kiểm tra
- Tìm số dư của từng thừa số khi chia cho 9
- Tìm số dư của tích
- Gv cho học sinh đứng tại chỗ làm mẫu một phần
Đúng: 152760
HĐ 2 : Tìm Bội và ước
- Viết tập hợp các bội < 40 của 7
- Viết dạng TQ các số là B(7)
- Tìm các số tự nhiên x
GV theo dõi và nhận xét bài làm của học sinh
HS theo dõi
Thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên
Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Hs 7m ( m thuộc Z)
Học sinh tự làm ít phút
2 HS lên bảng làm
Mỗi bạn làm 2 phần
Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn
I.Cách kiểm tra KQ phép nhân, chia
VD1 : 226 x 347 = 78422
1
5
5
5
Đúng
VD 2: 335 x 456 = 152750
2
3
6
2
Sai
VD3: 2254 : 98 = 23
4
5
8
5
Đúng
II. Tìm Bội và ước
Bài 141 SBT (19)
a, {0; 7; 14 ; 21; 28; 35}
b, B(7) = 7k (k ẻN)
Bài 142 :
a, x ẻ B(15) và 40 x 70
x ẻ {45 ; 60}
b, x 12 và 0 < x 30
x ẻ {12 ; 24}
c, x ẻ Ư (30) và x > 12
x ẻ {15 ; 30}
d, 8 x => x ẻ {1; 2; 4; 8}
4.4. Củng cố
Nhắc lại qui tắc, kiểm tra
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập và qui tắc kiểm tra
5. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:1/12
Ngày giảng: 2/12/2008
Tiết 18
Bội và ước
Mục Tiêu
Kiến thức
Nắm vững cách tìm bội và ước một số
Nắm được cách giải các bài toán tìm x đã biết
1.2. Kĩ năng
Vận dụng vào dạng toán tìm x
1.3. Thái độ
Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập
2. Chuẩn bị
Bảng phụ, thước..
3. Phương pháp
Phát hiện và giải quyết vấn đề
4. Tiến trình
4.1. ổn định
sĩ số
4.2. Bài cũ
Nhắc lại cách tìm Bội và Ước một số. Viết dạng tổng quát.
Ư(a) = {x ẻ N*| a x}
B (a) = {x ẻ N | x a }
HoạT động của gv
Hoạt động của HS
GHI bảng
Hoạt động 1: Tìm bội và ước của 1 số:
Bài 144(bảng phụ)
GV đưa bài lên bảng phụ
Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của :32 ; 41
Bài tập 145 : ( Gv đưa bài lên bảng phụ)
Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ước của :50 ; 45
Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng tìm x :
GV : đưa bài tập nên bảng phụ
Tìm các số tự nhiên x :
a, 6 (x-1)
b, 14 (2.x + 3)
GV giợi ý
a, => (x-1) là Ư(6)
(x-1) ẻ {1; 2; 3; 6 }
=> (2.x + 3) là Ư(14)
b, (2x + 3) ẻ{ 1; 2; 7; 14}
HS đọc đầu bài
Tự làm trong ít phút
1 Học sinh lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở
Học sinh đọc bài
Cả lớp làm vào vở
Học sinh lên bảng làm và nhận xét
Học sinh suy nghĩ làm bài tập
Cả lớp làm vở và nhận xét bài làm của bạn
Hs suy nghĩ tự tìm các ước thỏa mãn điều kiện
Bài 144 SBT (20)
a, Các số có 2 chữ số là B(32)
là: 32; 64; 96
b, Các số có hai chữ số là B(41)
là 41; 82
Bài 145
a, Các số có hai chữ số là Ư(50) là:
50; 25; 10
b, Các số có hai chữ số là Ư(45) là:
45; 15
Bài 146
a, 6 (x-1)
=> (x-1) là Ư(6)
Nên (x-1) ẻ {1; 2; 3; 6 }
nếu x - 1 = 1 => x = 1 + 1
x = 2
nếu x – 1 = 2 => x = 1 + 2
x = 3
nếu x – 1 = 3 => x = 1 + 3
x = 4
nếu x – 1 = 6 => x = 1 + 6
x = 7
Vậy x ẻ { 2; 3; 4; 7}
b, 14 (2.x + 3)
=> (2.x + 3) là Ư(14)
Nên (2x + 3) ẻ{ 1; 2; 7; 14}
Vì (2x + 3) 3 và 2x + 3 là một số lẻ
Nên (2x + 3) ẻ{ 1; 2; 14} bị loại
và 2x + 3 = 7
2x = 7 – 3
x = 4 : 2
x = 2
Vậy với x = 2 thì 14 (2x + 3)
4.4. Củng cố
Nhắc lại các dạng bài tập đã làm
4.5. Hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm
5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: