Chủ đề 1.
Hệ thống chữ cáI, âm, vần và chữ số
Pứng tô sư cốc, pứng mai, ép pọng, tô mả
Phần I – Hệ thống chữ cái
Nai ók pứng tô sư cốc
Bài 1. <3 tiết=""> Bái nừng3>
1. Bảng chữ cái:
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 1 Chủ đề 1. Hệ thống chữ cáI, âm, vần và chữ số Pứng tô sư cốc, pứng mai, ép pọng, tô mả PưI ụt ưx ụcc PưI maD eob PoI ụt ma Phần I – Hệ thống chữ cái Nai ók pứng tô sư cốc naD ooc PưI ụt ưx ụcc Bài 1. Bái nừng BaD s 1. Bảng chữ cái: Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 1 o O tắm 2 o O sung 3 b B bo 4 b B bók 2. Từ mới Quámk máư CúM Fm Cách đọc Cách viết ý nghĩa cốp o ụcb $o ếch kêu kin o căn c#N $o cắ ăn đụng nhau bó nặm $b NMặ mỏ nước boók mặn boc Mắ hoa mận bók lụk boc Luc dạy con áik OaD anh bó thán $b WaN mỏ than bó phôn $b ụqN dầm mưa Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 2 bó đét $b eđđ dãi nắng bo đạn $b ĐaN đỡ đạn bók lảu $B ứla chum rượu bốn sương ụbN ứxI kỷ niệm bấu sút ób xuđ vô cùng bấu hế thuổm cỏ b ờH w@M $c chưa toại nguyện chảnh ók ezI ooc rõ ra muồn ók dók M@N ooc $D vui lâng lâng 3. Bài tập Bái ép baD eob 3.1 Gạch chân những từ đã học: Chữ và tiếng Thái ý nghĩa Phôn há cốp o têm tồng ụqN ha ụcp $o ờtM ụTI Mưa rào ếch kêu đầy đồng Múa xôm bók mặn khay đón têm pú M@ x@N boc Mắ ạk đoN ờtN Pu Mùa xuân hoa mận nở trắng rừng Bók lụ pên cốnk boc Luc ờpN f Dạy con nên người áik pay ca đau lế OaD ạp ca ựđ ờL Anh đi đâu đấy Cốnk pò hày mè ná bo phôn dón đét f $P ạH eM Na $b ụqN DoN eđđ Người nông dân dầm mưa, dãi nắng 3.2 Điền những từ đã học vào chỗ trống Những từ cho trước Điền vào chỗ trống - ăn đụng nhau (kin o căn) c#N $o cắ - Mỏ than (bó thán) $b waN - Đỡ đạn ( bo đạn) $b ĐaN - Chum rượu (búk lảu) - Ngày tết ...............vui quá Mự chiêng........muôn hềnh ưM zớI ......... M@N ờHI - ở Quảng Ninh có......................... Dú Quảng Ninh mík.......... du cõI n#I #M - .................................................này ngon quá Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 3 $B ól nị chẹp hềnh #N eZb ờHI - Bài tập về nhà : Viết lại các chữ cái và các từ đã học Bài 2 (3 tiết) Bái xoong - baD xoI 1. Bảng chữ cái Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 5 c C co 6 c C cók 7 d D do 8 d D dók 2.Từ mới Quámk máư CVaM Fm Cách đọc Cách viết ý nghĩa co $c cây co ỏ $c $o cây sậy co ỏi $c ooD cây mía Co quẩy $c c@D cây chuối Co khẩu $c ứka cây lúa cók $C cổ co cọk $c $C cây cọ cók hík $C #H cổ dài cók côm $C ụcM cổ tròn do $d rình mò do sấc $d ờxc do thám quân giặc cáy dó ạc $D gá dò pên dó ờpN $d run rẩy tô dók ụt $D con cừu có pên $c ờpN hình thành dáng sội daI ụXD tha tội cặt kẹn CAđ eCN uất ức Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 4 dáng hảư căn daI Fh cS nhường cho nhau 2. Luyện tập 3.1, Gạch chân những từ đã học Tiếng và chữ Thái ý nghĩa - Co mạy nị pơ púk $c ạM #N ơP puc - Cái cây này mới trồng - Co ỏ vạy san coóng khẩu $c $o ạV xaN coI ứka - Cây sậy để đan coóng khẩu - Co quẩy nị nháư hềnh $c c@D #N ựy ờHI - Cây chuối này to quá - Co khẩu nị chuốp bổng lẹo $c ók #N z@b ụbI eLV - Cây lúa này bị sâu rồi - Nao hềnh nõ ờHI - Rét quá run rẩy cả người 3.2, Điền những từ thích hợp vào chỗ trống Những từ cho trước Điền vào chỗ trống Cây mía (co ỏi) $c ooD Cây cọ (co cọk) $c $C Rình mò (do) $d Gà dò (cáy dò) ạc $D - ngọt quá. .. van hềnh. vaN ờHI - này cao thật. ..nị sung tẹ. .N xuI eT - Kẻ gian hay...người. Cốnk hại..cốnk f HaD ..f - Đàn này đẹp quá. Pứng...nị chắn hềnh. PưI #N Zắ ờHI Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 5 Bài 3 (3 tiết) Bái sam - BaD xaM 1. Bảng chữ cái Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 9 đ Đ đo 10 đ Đ đók 11 h H ho 12 h H hók 2. Từ mới Quámk máư – CúM Fm Cách đọc Cách viết ý nghĩa khẩu đo ók $đ lúa sớm khẩu đí đo ók #Đ $đ ngô sớm phải đón qaD đoN vải trắng đông mạy ụđI ạM rừng cây xên đông ờxN ụđI cúng rừng khửn đay kưN ạđ lên thang đók súp $Đ xub bễ lò rèn tô đók ụt $Đ con lừa đống đay ụLI ạđ xuống thang Hỏng hóng hoI hoI gian thờ tạy ho ạT $h giỏ tre nhỏ khi mỗi khi đứa trẻ ra đời hòng nặm HoI Nặ rạch nước pên ho ờpN $h bị nước ăn họ điêu $H ớ đV cùng họ hắmk mu HJ mu cám lợn hắmk tong HJ toI cuộn lá khảng hók kaI $H cái nạo hiếng nả ớHI na đối diện Cóp hốm cob ụHM tập hợp Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 6 2. Luyện tập ép năm 3.1, Gạch chân những từ đã học Tiếng và chữ Thái ý nghĩa - áik púk khẩu chậu qúa OaD puc ók óZ Cú - Anh trồng lúa sớm à ? - Khẩu đí chậu nị lẩy lai khẩu ók #Đ óZ #N ạđ loD ók - Giống ngô sớm này năng xuất cao - Ăn nị lỏ xên đông khong phủ táy oắ #N $l ờxN ụđI koI qu ạT - Đây là lễ cúng rừng của người Thái - Ăn nị lỏ hỏng hóng khong phủ táy đăm oắ #N $l hoI hoI koI qu ạT đặ - Đây là gian thờ của người Thái đen - Pá mạy nị pớ púk pa ạM #N ơP puc - Rừng cây này mới trồng 3.2, Điền từ thích hợp vào chỗ trống Các từ cho trước: Điền từ: Bễ lò rèn (đók súp) $Đ xub Rạch nước (hong nặm) HoI Nặ Cùng họ (họ điêu) $H ớđV Cám lợn (hắmk mu) Hặ mu - ...............................này của ai? .... koI ựq .... khong phaư - ..này mới đào. ... ơP kuđ .. pớ khút - Đây là anh em ..................................với tôi. oắ #N $l #P NoI koD ăn nị nỏ pi nọng ...................khỏi. - Chị đang nấu ................................à ? #o đaI ụtM Cú í đang tổm.................................á ? - Bài tập về nhà : Viết lại các chữ cái và các từ đã học Bài 4 (3 tiết) Bái sí – BaD $x Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 7 1. Bảng chữ cái: Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 13 l L lo 14 l L lók 15 m M mo 16 m M mók 2. Từ mới: Quámk máư – CúM Fm Cách đọc Cách viết ý nghĩa páy lák ạp La chia ly Ta lướt ta ứlđ liếc mắt Ló hướn $l ứHN rãnh hiên nhà lay nặm ạl Nặ (bị) nước cuốn trôi Lai cốnk laD f nhiều người Lả sút la xuđ cuối cùng mèn lẹo eMN eLV đúng rồi lẹk căn eLc cắ đổi nhau Lốm luông ụLM l@I gió to tô luống ụt L@I con rồng luông mỏ l@I $m cái nồi Tô mu ụt mu con lợn khẩu má ók ma ngâm gạo mứa hướn ứM ứHN về nhà Phạ mựt Qa Mưđ trời tối mự pụ ưM Puc hôm qua Phá mứk qa ưM bàn tay láy mók ạL $M hy sinh thân mình Pa mọk pa Moc cá kho tô mạk ụt Ma con ngựa luống pun L@I puN kế hoạch Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 8 mặc lôn MAc ụlN say đắm luống táng L@I TaI đường lối 3. Luyện tập 3.1. Gạch chân những từ đã học Tiếng và chữ Thái ý nghĩa - Lai cốnk xé chắng muồn laD f eX zAI M@N - Nhiều người xoè mới vui. - Lé li nớ nặm lạo pay láy eL #đ ơN Nặ Lõ ạp ạL - Cẩn thận kẻo nước cuốn trôi. - Dệt néo nặn mèn lỏ ờDđ eNV Nắ eMN $l - Làm thế nào là đúng rồi - Piến căn dệt khỏi nưới ớpN cắ ờDđ koD ứnD - Đổi nhau làm cho đỡ mệt - Mự nị phạ lốm luông hềnh ưM #N Qa ụLM l@I ờHI - Hôm nay gió to quá - Khảng cón dệt tòi hún tô luống kaI CoN ờDđ ToD huN ụt L@I - Quả còn làm theo hình con rồng. 3.2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống. * Các từ cho trước: * Điền từ: Cái nồi ( luông mỏ) l@I $m Con lợn (tô mu) ụt mu Về nhà (mứa hướn) ứM ứHN Hôm qua (mự ngoá) ưM Iú Hy sinh thân mình (láy mò) ạL $M - Anh lấy giúp. OaD óo ZoD áik au chòi. - .này chóng lớn quá. #N ựy Vắ ờHI . nị nháư văn hềnh. - Anh đã .chưa? OaD Ma ób ờH áik má bấu hế. - chị có họp không? #o ạp Hob ób ờH í pay họp bấu hế - Các liệt sỹ đã ..vì dân vì nước. ưPI ớLđ #x ụP ờdN ụP ứNI Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 9 Pứng liệt sỹ. Pộ dên pộ mướng 4. Bài tập về nhà: Viết các chữ cái và các từ đã học Bài 5 (3 tiết) Bái hả - BaD ha 1. Bảng chữ cái: Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với Chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 17 n n no 18 n N nók 19 p p po 20 p P pók 2. Từ mới: Quámk máư – CúM Fm Cách đọc Cách viết ý nghĩa Nả ta na ta Mặt mũi No nả $n na Đủ mặt Khẩu niêu ók ớnV Cơm dẻo Nao cứm nõ CưM Rét buốt Niếu chuấn nớV Z@N đi đầu, gương mẫu Dú nưa du ứn ở trên Nịu mứk N#V ưM Ngón tay Niệu má NớV Ma Níu lại Nón lắp NoN lặ b Ngủ say Ná chằn Na Zắ Ruộng tốt Ná lọng Na LoI Em cậu Păn căn pắ cắ Chia nhau Pín nả p#N na Quay mặt Pất hềnh ơpđ ờHI Chán quá Pọm căn PoN cắ Cùng nhau Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 10 Pỉn khửn p#N kưN Lật lên Ná piêng Na PớI Ruộng bằng phẳng Pịc phựn P#c QưN Trăn trở Pựak kin ứP c#N Bữa ăn Cốnk pík f #P Người béo ứt dón oưđ DoN nín nhịn pút phột puđ ụQđ sôi sục Pản pốc paN ụpc điểm tựa 3. Luyện tập 3.1. Gạch chân những từ đã học Tiếng và chữ Thái ý nghĩa - Lan nọi nả ta saư ính laN NoD na ta ựx #oI - Cháu bé mặt mũi sáng sủa quá. - Pò mè má no nả bấu hế $P eM Ma $n na ứba ờH - Bà con đến đủ mặt chưa ạ? - Khẩu máư niêu hềnh ók ựm nớV ờHI - Cơm mới dẻo quá! - Mự nị nao cứm hềnh ưM #N nõ CưN ờHI - Hôm nay rét buốt quá ! - áik pầng lấng chớ niếu chuấn pay cón OaD ơpI ơLI ơZ ớnV Z@N ạp coN - Anh Pầng luôn đi đầu gương mẫu - Au mák tênh nặn óo mac ờTI Nắ - Lấy quả ở trên ấy! - Lan nọi nón đôn đi laN NoD NoN ụđN #đ - Cháu bé ngủ say quá! 3.2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. * Các từ cho trước: * Điền từ - Ruộng tốt (ná chằn) Na Zắ - Ruộng chũng (ná lọng) Na LoI - Cùng nhau (pọm căn) PoM cắ - Ruộng bằng phẳng (ná piêng) Na - Thửa quá! ựH ờHI Hàư hềnh - Đây là ..của tôi. oắ#c koI koD Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 11 PớI - Bữa ăn ( pựak kin) ứP c#N ăn nị ..........................khong khỏi. - ...........................đi chơi tết nhé ! ạp o#N zớI $N .pay ỉn chiêng nọ - Thửa quá! ựH ờHI Hàư hềnh. - Đến rồi ngồi luôn cho vui. Hođ du #n c#N M@N Họt dú nỉ kin muồn. 4. Bài tập về nhà. Viết lại chữ cái và từ đã học. Bài 6. Bái hốc BaD ụhc 1. Bảng chữ cái: Cách viết Cách đọc Số tt Đối chiếu với Chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 21 x x Xo 22 x X Xók 23 t t to 24 t T Tók ... ná háu ụT ooc p ưI eVN eXI ơzp NJ KoI ờDđ c#N Fm du baN na óh ếm ớVc $Z ờDđ KoI Luc ót ụđD ToD oaD ờm - Vận động toàn dân thực hiện nếp sống văn minh Chướng chứa chù cốn chấp nắm khóng máư ứzI ứZ uZ f ơzp NJ KoI Fm Tập đọc: Làm thân rùa đừng đua bay nhảy Miếng ăn chớ giữ một mình Chửi cả họ thiên hạ chê cười Ngổ ngáo hung hăng người xa lánh Giàu nghèo do tự mình làm nên Gái trai trêu ghẹn đừng để bụng Cố sức mình chăm bố mẹ già Như của cải để trong hòm kín Cái phúc đức sáng tươi tự đến Khan pên ải tấu nọi nhá ảng khánh bin Cắm kìn chảu nhá dom khỉ thí Pák cáo toả mang họ phít lí táy chê Ngò ngán xăm táy cày vện ník Hằng mík nẳng hánh chaư chửu áo Hao báo tản quámk xiết mík xăng Au hánh liệng pò ếm thảu ké Cứk dường chường sáư quả cuống Cúm mík hên Vền pùn đi hák má thâng châu tẹ ná Bài tập về nhà: - Viết chữ Thái bài tập đọc. - Viết đoạn ngắn bằng song ngữ vận động thực hiện nếp sống văn minh trong ma chay cưới xin. Náư chaư cang tó hánk điêu chảu FN Fz caI $t eHI ớ đu ó z Nhá há khẩu cốk mạy cóng đét pìu lốm Ya hac ók ụcc ạM CoI eđđ p#V Cốn nưa bảư chinh tẹk nhá đảy dók hua f n@ Fb z#I eT Ya ạ đ doc h@ Nua nua siêng pák tô nhỏ nhọng n@ n@ ớ xI pac ụT $Y YoI Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 212 ụLM Nghín ai ươn khứn lăng nhá tiêu đu sảư I#N oaD ứoN k ưN LAI Ya ớTV đu Fx Bài 80 Quyền lợi và nghĩa vụ của công dân gắn với một số luật cơ bản Từ mới Cách viết ý nghĩa Dệt vịa ờDđ ớVc Làm việc ép hiến eop ớHN Học tập Pảy che nén mướng ạp ez eNN ứMI Bảo vệ tổ quốc Vịa cặm ớVc CJ Nghĩa vụ Chảu há ó z hac Tự nguyện Pắt khốm pA đ ụkM Bắt buộc Sút nén xuđ eNN Tuyệt vọng Xók táng xoc TaI Giao thông Vịa au phún au mía ớVc ó o q@ óo ớM Dựng vợ gả chồng Huồm chaư H@M Fz Chung tình ón tík ooN #T Chiều chuộng Váng căn VaI cS Bỏ nhau Cọm CoM Thu hút Ngoài má IúD Ma Cảm hoá Tào má Tú Ma Quay về Hười má ứHD MA Tỉnh dần Sượt sượt ứXđ ứXđ Duyên dáng Chiến páo ớZN p õ Thông báo Hịa ha ớHc ha Kêu gọi ờ tòi ơO ToD Vâng theo Quámk tùm CúM TuM Dư luận Mết hánh ờmđ eHI Hết cỡ Nả nhảnh ma eyI Xấu hổ Nả ai na oaD E thẹn Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 213 Pấu họn óp HoN Nóng bỏng Chẩm pháy zJ ạQ Châm lửa ói pháy ooD ạQ Mồi lửa Nuói hua chaư chảu n@D h@ Fz ó z Trái tim mình Piêu pháy ớpu ạQ Ngọn lửa Xêm táng ờ xM TaI Con đường Nói tiếp cho thành câu hoàn chỉnh - .....................chấp hành luật lệ .........................chấp nắm hịt khóng ơzp NJ H# đ KoI - Bảo vệ Tổ quốc..................... pảy che nén mướng................. ạp ez eN ứMI - Học tập, lao động, bảo vệ Tổ quốc...... ép hiến dệt vịa pảy che nín mướng......... eop ớHN ờD đ ạp ez N#N ứMI ... ..từ nguyện chấp hành ....chảu há chấp nắm ó z ha ơzp NJ Học viên tự đặt câu hỏi và trả lời .............nghĩa vụ của mỗi công dân ............ ......hôn nhân tự nguyện..... .. vịa cho căm khong chụ cốn.......... .......vịa au phua au mía lỏ chảu há...... ớVc $Z CJ koI Zu f ớVc óo q@ óo $l ó z ha .........tự nguyện.. ..một vợ một chồng.. ...chảu há.. ........pha nừng mía điêu........ ó z hac qa s ớM ớ đV học tập....... ..............chung tình................. ............ép hiến........ ................huồm chaư.................. eop ớHN H@M Fz .........lao động.......... .................gia đình là............... Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 214 ............dệt vịa.......... ..............chúa hướn lỏ........... ờDđ ớVc Z@ ứHN $l Dựng đoạn: Chia lớp thành 4 nhóm viết đoạn ngắn theo các chủ đề sau, nhóm trưởng đọc, học viên cùng giáo viên sửa: - Nêu các nghĩa vụ và quyền lợi cơ bản của công dân Vậu ók pưng vía cốc chính cho dệt khong chụ cốn công dân óV ooc P ưI ớVc ụcc z #I $Z ờDđ koI Zu f ơdN - Việc chấp hành luật lệ ở địa phương Vịa chấp nắm hịt khóng dú bản ná hảu ớVc ơzp NJ H# đ KoI du baN Na óh - Tuyên truyền về việc sống và làm việc theo pháp luật Tốk hảư vịa cho dệt tòi hịt khong tánh đa mướng Việt ụT Fh ớVc $Z ờDđ toD H# đ koI TaI đa ứMI ớV đ - Nêu một số gương điển hình trong việc chấp hành luật lệ ở địa phương Tốk khửn pứng vèn xánh cuông nả vịa chấp nắm hịt khóng dú bản ná háu ụT k ưN PưI eVN eXI c@I na ớVc ơzp NJ H# đ KoI du baN na óh Tập đọc: Nết na Nết người như sao sáng lung linh Tiếng nói ngân nga như tiếng hát trong đài Như vải chưa nhuộm đã sẳe màu như dòng nước trong xanh êm ả Luôn dịu dàng đoan trang hiền thục Tiếng nói ngọt ngào như nước chấm Tiếng chặt cây như nhịp trống Chàng dỏng Chàng dỏng lấng đao lay Siêng váy pék siêng dài Cứ dường phải bấu nhọm cọ hák pên náy Chàng tà mắn ta lay dường nặm bắng saư lườn lườn Lả bấu dỏng hướm hàm cai mốc Bấu dỏng phík phội cai ta Khót cha khong ún nướn pên chẳm Lả hẳm mạy pan cống quá cong Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 215 chiêng Hai tay chặt cây như thoi đưa dệt vải Chân bước đi thanh thoát nhẹ nhàng Giọng nói như lời khuyên thúc dục Song mứk pik phiến may phặt phứm suôi dỏn Tin dáng dỏng dằn dằn siêng mók Pếnh siêng cók pék tít tơn chù cốn khàng khửa Bài tập về nhà: - Viết chữ Thái bài tập đọc. - Dịch và viết bằng phiên âm và chữ Thái bài thơ sau: Phiên chợ vùng cao Mặt trời xoè nan quạt Vó ngựa vang lưng đèo Cô gái Mông xuống chợ Gùi cả mây nắng theo Đây bán măng kia củi Mộc nhĩ với nấm hương Muôn sắc mầu thổ cẩm Tày, Nùng, Dao, Thái, Mường Trần Vân Hạc Bài 81 : Bài tập Bái ép dệt – BaD eob ờD chủ đề Học viên tự đặt câu hỏi và trả lời ....................khèn..................... ...........không có chỗ chen chân........ ....................kénk....................... .............bấu mík sươngk xé tin......... eCN ób #M ứXI ex t#N Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 216 .....................các loại sáo............... ...............chuyện kể......................... pí .................quámk tốk...................... #p CúM ụT ................thấm vào lòng............ ..................bảo vệ................... ...............sàm khẩu mộc.............. .....................pảy che....................... XaM ók ụmc ạp ez .................xoè cổ.................. ...................nghĩa vụ................... .................xé mừa láng.............. ..................vịa căm...................... eX ứM LaI ớVc CJ .....................hát..................... .....................truyền thống...................... .....................khắp..................... ....................ngườn láng..................... kAp ứIN LaI ...................lễ hội.................. .......pang ỉn pang muồn....... paI o#N paI M@N Dựng đoạn: Chia lớp thành 4 nhóm viết đoạn ngắn theo các chủ đề sau, nhóm trưởng đọc, học viên cùng giáo viên sửa: - Nêu những hiểu biết khái lược về âm nhạc của dân tộc Thái Tốk khửn pứng khu khong ỉn muồn khong chựa cốn táy ụT k ưN P ưI ku koI o#N M@I koI ứZ f ạT - Nêu những hiểu biết khái lược về xoè, khăp của dân tộc Thái Tốk khửn pứng ỉn xé muồn khắp phấn khong chựa cốn táy ụT k ưN P ưI o#N ex M@I ơkp ơQN koI ứZ f ạT - Nêu những hiểu biết khái lược về lễ hội và tết của dân tộc Thái Tốk khửn pứng vịa sỏng tám chết chiêng khong phủ táy ụT k ưN P ưI ớVc xoI TaM ờz đ koI qu ạT - Vận động nhân dân thực hiện nếp sống mới Chướng chứa dân mướng chắp nắm vịa luống kin máư ứzI ứZ ơdN ứMI ơzp NJ ớVc L@I c#N Fm Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 217 Bài tập về nhà: - Viết chữ Thái bài tập đọc - Viết bằng song ngữ đoạn văn ngắn giới thiệu một số luật cơ bản gắn với quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. - Dịch sang quốc ngữ bài thơ sau: Bài 82 : Tổng ôn 1. Hệ thống chữ cái: Lưu ý mỗi chữ cái đều có ba cách đọc ở tổ thấp và tổ cao: Ví dụ: Cách đọc tổ thấp Cách đọc tổ cao Chữ cái Đối chiếu với quốc ngữ c c Co Có Cỏ C c Cók Cò Cọ h h Ho Hó Hỏ H h Hók Hò Họ l l Lo Ló Lỏ L l Lók Lò Lọ n n No Nó Nỏ N n Nók Nò Nọ m m Mo Mó Mỏ M m Mók Mò Mọ z ch Cho Chó Chỏ Z ch Chók Chò Chọ - Bài tập: Viết cách đọc bảng chữ cái theo mẫu trên. 2. Hệ thống phụ âm: - Đặc biệt chú ý hệ thống phụ âm biến tấu: Có 14 phụ âm biến tấu khi đi với hai chữ cái, cách viết không thay đổi, chỉ thay đổi cách đọc. Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 218 - Có bảy may không biến tấu và luôn chỉ đi với một chữ cái: May khít, may caư, may cao, may cay, may cau, may căn. Riêng may căm có thể đi với hai chữ cái và chỉ đi với chữ bo ở phía trước. Ví dụ: Biến tấu Phụ âm Đứng trước chữ cái Đứng trên chữ cái Đứng giữa chữ cái Đứng dưới chữ cái ứ... ứ...N cưa cươn ứ...M cươm # ...#N Ki kin ...#N kim ...@... ...@N Cua quân ...@M quâm ...u.. ...uN kun ...uM cum E e... đ Ke két ớ... ớ...I Kia kiêng ...@ Cua ...@D quây Bài tập: Trò chơi đố chữ: Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 219 1. Chia lớp làm hai nhóm, thi tìm nhanh đúng các may đứng trước, trên, sau, giữa, dưới chữ cái: 2. Với chữ cốnk ( người) và nừng ( một), lai xăm ( nhắc lại) không cần ghép vần như thông thường. 3. Khi giao tiếp cần nói đúng đối tượng, đúng cách nói cách nghĩ của người Thái. Ví dụ: Khi đến nhà người Thái, có người già ở nhà thì không chào hỏi theo cách: ” Chào ải ếm”, mà phải chào ” Dú hướn quá ải êm ơi”. Hoặc khi hỏi thăm sức khỏe nên hỏi là: ” Giàn ị coi dú hảo ló quá ải ếm ơi” nghĩa là: Dạo này bố mẹ ăn ở khoẻ mạnh chứ... Với người cùng tuổi thì chào : ” Dú hướn á, hảo quá”, nghĩa là: ở nhà à, khoẻ chứ. Với trẻ nhỏ lại chào hỏi : ”Lan dú hướn á, ải ếm pay cả đaư”, nghĩa là: Cháu ở nhà à, bố mẹ đi đâu. - Khi tuyên truyền, vận động hoặc phổ biến công việc nên dùng tục ngữ ca dao của người thái thì hiệu quả mới cao. Ví dụ, khi nói về thời vụ, nên nói: ” Hua pì đăm pá nhả cọ đảy kin/ lả pi đăm póng quái cọ bấu đảy kin”. Nghĩa là : Đúng thời vụ cấy trên đống cỏ cũng được ăn/ Không đúng thời vụ cấy trên đống phân cũng không được ăn. Tác giả: - Lò Văn Biến: Chủ biên - Trần Vân Hạc - Nguyễn Duy Khiêm: Chế bản vi tính
Tài liệu đính kèm: