Giáo trình học tiếng và chữ Thái cổ

Giáo trình học tiếng và chữ Thái cổ

Chủ đề 1.

Hệ thống chữ cáI, âm, vần và chữ số

Pứng tô sư cốc, pứng mai, ép pọng, tô mả

Phần I – Hệ thống chữ cái

Nai ók pứng tô sư cốc

Bài 1. <3 tiết=""> Bái nừng

1. Bảng chữ cái:

 

pdf 219 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 1311Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình học tiếng và chữ Thái cổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 1 
Chủ đề 1. 
Hệ thống chữ cáI, âm, vần và chữ số 
Pứng tô sư cốc, pứng mai, ép pọng, tô mả 
PưI ụt ưx ụcc PưI maD eob PoI ụt ma 
Phần I – Hệ thống chữ cái 
 Nai ók pứng tô sư cốc 
 naD ooc PưI ụt ưx ụcc 
Bài 1. Bái nừng 
 BaD s 
1. Bảng chữ cái: 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
1 o O tắm 
2 o O sung 
3 b B bo 
4 b B bók 
 2. Từ mới Quámk máư 
 CúM Fm 
Cách đọc Cách viết ý nghĩa 
cốp o ụcb $o ếch kêu 
kin o căn c#N $o cắ ăn đụng nhau 
bó nặm $b NMặ mỏ nước 
boók mặn boc Mắ hoa mận 
bók lụk boc Luc dạy con 
áik OaD anh 
bó thán $b WaN mỏ than 
bó phôn $b ụqN dầm mưa 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 2 
bó đét $b eđđ dãi nắng 
bo đạn $b ĐaN đỡ đạn 
bók lảu $B ứla chum rượu 
bốn sương ụbN ứxI kỷ niệm 
bấu sút ób xuđ vô cùng 
bấu hế thuổm cỏ b ờH w@M $c chưa toại nguyện 
chảnh ók ezI ooc rõ ra 
muồn ók dók M@N ooc $D vui lâng lâng 
3. Bài tập Bái ép baD eob 
3.1 Gạch chân những từ đã học: 
Chữ và tiếng Thái 
ý nghĩa 
Phôn há cốp o têm tồng 
ụqN ha ụcp $o ờtM ụTI 
Mưa rào ếch kêu đầy đồng 
Múa xôm bók mặn khay đón têm pú 
M@ x@N boc Mắ ạk đoN ờtN Pu 
Mùa xuân hoa mận nở trắng 
rừng 
Bók lụ pên cốnk 
boc Luc ờpN f 
Dạy con nên người 
áik pay ca đau lế 
OaD ạp ca ựđ ờL 
Anh đi đâu đấy 
Cốnk pò hày mè ná bo phôn dón đét 
f $P ạH eM Na $b ụqN DoN eđđ 
Người nông dân dầm mưa, dãi 
nắng 
3.2 Điền những từ đã học vào chỗ trống 
Những từ cho trước Điền vào chỗ trống 
- ăn đụng nhau (kin o 
căn) 
 c#N $o cắ 
- Mỏ than (bó thán) 
 $b waN 
- Đỡ đạn ( bo đạn) 
 $b ĐaN 
- Chum rượu (búk lảu) 
- Ngày tết ...............vui quá 
 Mự chiêng........muôn hềnh 
 ưM zớI ......... M@N ờHI 
- ở Quảng Ninh có......................... 
 Dú Quảng Ninh mík.......... 
 du cõI n#I #M 
- .................................................này 
ngon quá 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 3 
 $B ól 
 nị chẹp hềnh 
 #N eZb ờHI 
- Bài tập về nhà : Viết lại các chữ cái và các từ đã học 
Bài 2 (3 tiết) Bái xoong - baD xoI 
1. Bảng chữ cái 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
5 c C co 
6 c C cók 
7 d D do 
8 d D dók 
2.Từ mới Quámk máư CVaM Fm 
Cách đọc Cách viết ý nghĩa 
co $c cây 
co ỏ $c $o cây sậy 
co ỏi $c ooD cây mía 
Co quẩy $c c@D cây chuối 
Co khẩu $c ứka cây lúa 
cók $C cổ 
co cọk $c $C cây cọ 
cók hík $C #H cổ dài 
cók côm $C ụcM cổ tròn 
do $d rình mò 
do sấc $d ờxc do thám quân giặc 
cáy dó ạc $D gá dò 
pên dó ờpN $d run rẩy 
tô dók ụt $D con cừu 
có pên $c ờpN hình thành 
dáng sội daI ụXD tha tội 
cặt kẹn CAđ eCN uất ức 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 4 
dáng hảư căn daI Fh cS nhường cho nhau 
2. Luyện tập 
3.1, Gạch chân những từ đã học 
 Tiếng và chữ Thái 
ý nghĩa 
- Co mạy nị pơ púk 
 $c ạM #N ơP puc 
- Cái cây này mới trồng 
- Co ỏ vạy san coóng khẩu 
 $c $o ạV xaN coI ứka 
- Cây sậy để đan coóng khẩu 
- Co quẩy nị nháư hềnh 
 $c c@D #N ựy ờHI 
- Cây chuối này to quá 
- Co khẩu nị chuốp bổng lẹo 
 $c ók #N z@b ụbI eLV 
- Cây lúa này bị sâu rồi 
- Nao hềnh 
 nõ ờHI 
- Rét quá run rẩy cả người 
3.2, Điền những từ thích hợp vào chỗ trống 
Những từ cho trước Điền vào chỗ trống 
Cây mía (co ỏi) $c ooD 
Cây cọ (co cọk) $c $C 
Rình mò (do) $d 
Gà dò (cáy dò) ạc $D 
- ngọt quá. 
.. van hềnh. 
 vaN ờHI 
- này cao thật. 
..nị sung tẹ. 
.N xuI eT 
- Kẻ gian hay...người. 
 Cốnk hại..cốnk 
 f HaD ..f 
- Đàn này đẹp quá. 
 Pứng...nị chắn hềnh. 
 PưI  #N Zắ ờHI 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 5 
Bài 3 (3 tiết) Bái sam - BaD xaM 
1. Bảng chữ cái 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
9 đ Đ đo 
10 đ Đ đók 
11 h H ho 
12 h H hók 
2. Từ mới Quámk máư – CúM Fm 
 Cách đọc Cách viết ý nghĩa 
khẩu đo ók $đ lúa sớm 
khẩu đí đo ók #Đ $đ ngô sớm 
phải đón qaD đoN vải trắng 
đông mạy ụđI ạM rừng cây 
xên đông ờxN ụđI cúng rừng 
khửn đay kưN ạđ lên thang 
đók súp $Đ xub bễ lò rèn 
tô đók ụt $Đ con lừa 
đống đay ụLI ạđ xuống thang 
Hỏng hóng hoI hoI gian thờ 
tạy ho ạT $h 
giỏ tre nhỏ khi mỗi 
khi 
đứa trẻ ra đời 
hòng nặm HoI Nặ rạch nước 
pên ho ờpN $h bị nước ăn 
họ điêu $H ớ đV cùng họ 
hắmk mu HJ mu cám lợn 
hắmk tong HJ toI cuộn lá 
khảng hók kaI $H cái nạo 
hiếng nả ớHI na đối diện 
Cóp hốm cob ụHM tập hợp 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 6 
2. Luyện tập ép năm 
3.1, Gạch chân những từ đã học 
 Tiếng và chữ Thái 
ý nghĩa 
- áik púk khẩu chậu qúa 
 OaD puc ók óZ Cú 
- Anh trồng lúa sớm à ? 
- Khẩu đí chậu nị lẩy lai khẩu 
 ók #Đ óZ #N ạđ loD ók 
- Giống ngô sớm này năng xuất 
cao 
- Ăn nị lỏ xên đông khong phủ táy 
 oắ #N $l ờxN ụđI koI qu ạT 
- Đây là lễ cúng rừng của người 
Thái 
- Ăn nị lỏ hỏng hóng khong phủ táy 
đăm 
 oắ #N $l hoI hoI koI qu ạT đặ 
- Đây là gian thờ của người 
Thái đen 
- Pá mạy nị pớ púk 
 pa ạM #N ơP puc 
- Rừng cây này mới trồng 
3.2, Điền từ thích hợp vào chỗ trống 
Các từ cho trước: Điền từ: 
Bễ lò rèn (đók súp) $Đ xub 
Rạch nước (hong nặm) HoI Nặ 
Cùng họ (họ điêu) $H ớđV 
Cám lợn (hắmk mu) Hặ mu 
- ...............................này của ai? 
 .... koI ựq 
 .... khong phaư 
- ..này mới đào. 
... ơP kuđ 
 .. pớ khút 
- Đây là anh em 
..................................với tôi. 
 oắ #N $l #P NoI koD 
 ăn nị nỏ pi nọng ...................khỏi. 
- Chị đang nấu ................................à ? 
 #o đaI ụtM Cú 
 í đang tổm.................................á ? 
- Bài tập về nhà : Viết lại các chữ cái và các từ đã học 
Bài 4 (3 tiết) Bái sí – BaD $x 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 7 
1. Bảng chữ cái: 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
13 l L lo 
14 l L lók 
15 m M mo 
16 m M mók 
2. Từ mới: Quámk máư – CúM Fm 
Cách đọc Cách viết ý nghĩa 
páy lák ạp La chia ly 
Ta lướt ta ứlđ liếc mắt 
Ló hướn $l ứHN rãnh hiên nhà 
lay nặm ạl Nặ (bị) nước cuốn trôi 
Lai cốnk laD f nhiều người 
Lả sút la xuđ cuối cùng 
mèn lẹo eMN eLV đúng rồi 
lẹk căn eLc cắ đổi nhau 
Lốm luông ụLM l@I gió to 
tô luống ụt L@I con rồng 
luông mỏ l@I $m cái nồi 
Tô mu ụt mu con lợn 
khẩu má ók ma ngâm gạo 
mứa hướn ứM ứHN về nhà 
Phạ mựt Qa Mưđ trời tối 
mự pụ ưM Puc hôm qua 
Phá mứk qa ưM bàn tay 
láy mók ạL $M hy sinh thân mình 
Pa mọk pa Moc cá kho 
tô mạk ụt Ma con ngựa 
luống pun L@I puN kế hoạch 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 8 
mặc lôn MAc ụlN say đắm 
luống táng L@I TaI đường lối 
3. Luyện tập 
3.1. Gạch chân những từ đã học 
 Tiếng và chữ Thái ý nghĩa 
- Lai cốnk xé chắng muồn 
 laD f eX zAI M@N 
- Nhiều người xoè mới vui. 
- Lé li nớ nặm lạo pay láy 
 eL #đ ơN Nặ Lõ ạp ạL 
- Cẩn thận kẻo nước cuốn trôi. 
- Dệt néo nặn mèn lỏ 
 ờDđ eNV Nắ eMN $l 
- Làm thế nào là đúng rồi 
- Piến căn dệt khỏi nưới 
 ớpN cắ ờDđ koD ứnD 
- Đổi nhau làm cho đỡ mệt 
- Mự nị phạ lốm luông hềnh 
 ưM #N Qa ụLM l@I ờHI 
- Hôm nay gió to quá 
- Khảng cón dệt tòi hún tô luống 
 kaI CoN ờDđ ToD huN ụt L@I 
- Quả còn làm theo hình con 
rồng. 
3.2 Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 
* Các từ cho trước: * Điền từ: 
Cái nồi ( luông mỏ) 
 l@I $m 
Con lợn (tô mu) 
 ụt mu 
Về nhà (mứa hướn) 
 ứM ứHN 
Hôm qua (mự ngoá) 
 ưM Iú 
Hy sinh thân mình (láy mò) 
 ạL $M 
- Anh lấy giúp. 
 OaD óo ZoD 
áik au chòi. 
- .này chóng lớn quá. 
 #N ựy Vắ ờHI 
. nị nháư văn hềnh. 
- Anh đã .chưa? 
 OaD Ma ób ờH 
áik má bấu hế. 
- chị có họp không? 
 #o ạp Hob ób ờH 
 í pay họp bấu hế 
- Các liệt sỹ đã ..vì dân vì 
nước. 
 ưPI ớLđ #x ụP ờdN ụP ứNI 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 9 
 Pứng liệt sỹ. Pộ dên pộ 
mướng 
4. Bài tập về nhà: 
Viết các chữ cái và các từ đã học 
Bài 5 (3 tiết) Bái hả - BaD ha 
1. Bảng chữ cái: 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
Chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
17 n n no 
18 n N nók 
19 p p po 
20 p P pók 
2. Từ mới: Quámk máư – CúM Fm 
Cách đọc Cách viết ý nghĩa 
Nả ta na ta Mặt mũi 
No nả $n na Đủ mặt 
Khẩu niêu ók ớnV Cơm dẻo 
Nao cứm nõ CưM Rét buốt 
Niếu chuấn nớV Z@N đi đầu, gương mẫu 
Dú nưa du ứn ở trên 
Nịu mứk N#V ưM Ngón tay 
Niệu má NớV Ma Níu lại 
Nón lắp NoN lặ b Ngủ say 
Ná chằn Na Zắ Ruộng tốt 
Ná lọng Na LoI Em cậu 
Păn căn pắ cắ Chia nhau 
Pín nả p#N na Quay mặt 
Pất hềnh ơpđ ờHI Chán quá 
Pọm căn PoN cắ Cùng nhau 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 10 
Pỉn khửn p#N kưN Lật lên 
Ná piêng Na PớI Ruộng bằng phẳng 
Pịc phựn P#c QưN Trăn trở 
Pựak kin ứP c#N Bữa ăn 
Cốnk pík f #P Người béo 
ứt dón oưđ DoN nín nhịn 
pút phột puđ ụQđ sôi sục 
Pản pốc paN ụpc điểm tựa 
3. Luyện tập 
3.1. Gạch chân những từ đã học 
 Tiếng và chữ Thái 
ý nghĩa 
- Lan nọi nả ta saư ính 
 laN NoD na ta ựx #oI 
- Cháu bé mặt mũi sáng sủa 
quá. 
- Pò mè má no nả bấu hế 
 $P eM Ma $n na ứba ờH 
- Bà con đến đủ mặt chưa ạ? 
- Khẩu máư niêu hềnh 
 ók ựm nớV ờHI 
- Cơm mới dẻo quá! 
- Mự nị nao cứm hềnh 
 ưM #N nõ CưN ờHI 
- Hôm nay rét buốt quá ! 
- áik pầng lấng chớ niếu chuấn pay 
cón 
 OaD ơpI ơLI ơZ ớnV Z@N ạp coN 
- Anh Pầng luôn đi đầu gương 
mẫu 
- Au mák tênh nặn 
 óo mac ờTI Nắ 
- Lấy quả ở trên ấy! 
- Lan nọi nón đôn đi 
 laN NoD NoN ụđN #đ 
- Cháu bé ngủ say quá! 
3.2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 
* Các từ cho trước: * Điền từ 
- Ruộng tốt (ná chằn) Na Zắ 
- Ruộng chũng (ná lọng) Na LoI 
- Cùng nhau (pọm căn) PoM cắ 
- Ruộng bằng phẳng (ná piêng) Na 
- Thửa quá! 
 ựH ờHI 
Hàư hềnh 
- Đây là ..của tôi. 
 oắ#c koI koD 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 11 
PớI 
- Bữa ăn ( pựak kin) ứP c#N 
ăn nị ..........................khong khỏi. 
- ...........................đi chơi tết nhé ! 
 ạp o#N zớI $N 
.pay ỉn chiêng nọ 
- Thửa quá! 
 ựH ờHI 
Hàư hềnh. 
- Đến rồi ngồi luôn cho vui. 
 Hođ du #n c#N M@N 
Họt  dú nỉ kin muồn. 
4. Bài tập về nhà. 
Viết lại chữ cái và từ đã học. 
Bài 6. Bái hốc BaD ụhc 
1. Bảng chữ cái: 
Cách viết Cách đọc Số 
tt 
Đối chiếu với 
Chữ quốc ngữ Tổ thấp Tổ cao Tổ thấp Tổ cao 
21 x x Xo 
22 x X Xók 
23 t t to 
24 t T Tók ... ná háu 
ụT ooc p ưI eVN eXI ơzp NJ KoI 
ờDđ c#N Fm du baN na óh 
ếm 
ớVc $Z ờDđ KoI Luc ót ụđD ToD 
oaD ờm 
- Vận động toàn dân thực hiện nếp 
sống văn minh 
Chướng chứa chù cốn chấp nắm 
khóng máư 
ứzI ứZ uZ f ơzp NJ KoI Fm 
Tập đọc: 
Làm thân rùa đừng đua bay nhảy 
Miếng ăn chớ giữ một mình 
Chửi cả họ thiên hạ chê cười 
Ngổ ngáo hung hăng người xa 
lánh 
Giàu nghèo do tự mình làm nên 
Gái trai trêu ghẹn đừng để bụng 
Cố sức mình chăm bố mẹ già 
Như của cải để trong hòm kín 
Cái phúc đức sáng tươi tự đến 
Khan pên ải tấu nọi nhá ảng khánh 
bin 
Cắm kìn chảu nhá dom khỉ thí 
Pák cáo toả mang họ phít lí táy chê 
Ngò ngán xăm táy cày vện ník 
Hằng mík nẳng hánh chaư chửu áo 
Hao báo tản quámk xiết mík xăng 
Au hánh liệng pò ếm thảu ké 
Cứk dường chường sáư quả cuống 
Cúm mík hên 
Vền pùn đi hák má thâng châu tẹ ná 
Bài tập về nhà: 
- Viết chữ Thái bài tập đọc. 
- Viết đoạn ngắn bằng song ngữ vận động thực hiện nếp sống văn minh 
trong ma chay cưới xin. 
Náư chaư cang tó hánk điêu chảu 
FN Fz caI $t eHI ớ đu ó z 
Nhá há khẩu cốk mạy cóng đét pìu 
lốm 
Ya hac ók ụcc ạM CoI eđđ p#V 
Cốn nưa bảư chinh tẹk nhá đảy dók 
hua 
f n@ Fb z#I eT Ya ạ đ doc h@ 
Nua nua siêng pák tô nhỏ nhọng 
n@ n@ ớ xI pac ụT $Y YoI 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 212 
ụLM 
Nghín ai ươn khứn lăng nhá tiêu đu 
sảư 
I#N oaD ứoN k ưN LAI Ya ớTV đu Fx 
Bài 80 Quyền lợi và nghĩa vụ của công dân gắn với một số 
luật cơ bản 
Từ mới Cách viết ý nghĩa 
Dệt vịa ờDđ ớVc Làm việc 
ép hiến eop ớHN Học tập 
Pảy che nén mướng ạp ez eNN ứMI Bảo vệ tổ quốc 
Vịa cặm ớVc CJ Nghĩa vụ 
Chảu há ó z hac Tự nguyện 
Pắt khốm pA đ ụkM Bắt buộc 
Sút nén xuđ eNN Tuyệt vọng 
Xók táng xoc TaI Giao thông 
Vịa au phún au mía ớVc ó o q@ óo ớM Dựng vợ gả chồng 
Huồm chaư H@M Fz Chung tình 
ón tík ooN #T Chiều chuộng 
Váng căn VaI cS Bỏ nhau 
Cọm CoM Thu hút 
Ngoài má IúD Ma Cảm hoá 
Tào má Tú Ma Quay về 
Hười má ứHD MA Tỉnh dần 
Sượt sượt ứXđ ứXđ Duyên dáng 
Chiến páo ớZN p õ Thông báo 
Hịa ha ớHc ha Kêu gọi 
ờ tòi ơO ToD Vâng theo 
Quámk tùm CúM TuM Dư luận 
Mết hánh ờmđ eHI Hết cỡ 
Nả nhảnh ma eyI Xấu hổ 
Nả ai na oaD E thẹn 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 213 
Pấu họn óp HoN Nóng bỏng 
Chẩm pháy zJ ạQ Châm lửa 
ói pháy ooD ạQ Mồi lửa 
Nuói hua chaư chảu n@D h@ Fz ó z Trái tim mình 
Piêu pháy ớpu ạQ Ngọn lửa 
Xêm táng ờ xM TaI Con đường 
Nói tiếp cho thành câu hoàn chỉnh 
- .....................chấp hành luật lệ 
.........................chấp nắm hịt 
khóng 
 ơzp NJ H# đ KoI 
- Bảo vệ Tổ quốc..................... 
pảy che nén mướng................. 
 ạp ez eN ứMI 
- Học tập, lao động, bảo vệ Tổ 
quốc...... 
ép hiến dệt vịa pảy che nín 
mướng......... 
 eop ớHN ờD đ ạp ez N#N ứMI ... 
..từ nguyện chấp hành 
....chảu há chấp 
nắm 
ó z ha ơzp NJ 
Học viên tự đặt câu hỏi và trả lời 
.............nghĩa vụ của mỗi công dân 
............ 
......hôn nhân tự nguyện..... 
.. vịa cho căm khong chụ 
cốn.......... 
.......vịa au phua au mía lỏ chảu 
há...... 
ớVc $Z CJ koI Zu f ớVc óo q@ óo $l ó z ha 
.........tự nguyện.. ..một vợ một chồng.. 
...chảu há.. ........pha nừng mía điêu........ 
ó z hac qa s ớM ớ đV 
học tập....... ..............chung tình................. 
............ép hiến........ ................huồm chaư.................. 
eop ớHN H@M Fz 
.........lao động.......... .................gia đình là............... 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 214 
............dệt vịa.......... ..............chúa hướn lỏ........... 
ờDđ ớVc Z@ ứHN $l 
Dựng đoạn: Chia lớp thành 4 nhóm viết đoạn ngắn theo các chủ đề sau, 
nhóm trưởng đọc, học viên cùng giáo viên sửa: 
- Nêu các nghĩa vụ và quyền lợi cơ 
bản của công dân 
Vậu ók pưng vía cốc chính cho dệt 
khong chụ cốn công dân 
óV ooc P ưI ớVc ụcc z #I $Z ờDđ 
koI Zu f ơdN 
- Việc chấp hành luật lệ ở địa phương 
Vịa chấp nắm hịt khóng dú bản ná 
hảu 
ớVc ơzp NJ H# đ KoI du baN Na óh 
- Tuyên truyền về việc sống và làm 
việc theo pháp luật 
Tốk hảư vịa cho dệt tòi hịt khong 
tánh đa mướng Việt 
ụT Fh ớVc $Z ờDđ toD H# đ koI TaI 
đa ứMI ớV đ 
- Nêu một số gương điển hình 
trong việc chấp hành luật lệ ở địa 
phương 
Tốk khửn pứng vèn xánh cuông nả 
vịa chấp nắm hịt khóng dú bản ná 
háu 
ụT k ưN PưI eVN eXI c@I na ớVc 
ơzp NJ H# đ KoI du baN na óh 
Tập đọc: 
Nết na 
Nết người như sao sáng lung linh 
Tiếng nói ngân nga như tiếng hát 
trong đài 
Như vải chưa nhuộm đã sẳe màu 
như dòng nước trong xanh êm ả 
Luôn dịu dàng đoan trang hiền 
thục 
Tiếng nói ngọt ngào như nước 
chấm 
Tiếng chặt cây như nhịp trống 
Chàng dỏng 
Chàng dỏng lấng đao lay 
Siêng váy pék siêng dài 
Cứ dường phải bấu nhọm cọ hák pên 
náy 
Chàng tà mắn ta lay dường nặm bắng 
saư lườn lườn 
Lả bấu dỏng hướm hàm cai mốc 
Bấu dỏng phík phội cai ta 
Khót cha khong ún nướn pên chẳm 
Lả hẳm mạy pan cống quá cong 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 215 
chiêng 
Hai tay chặt cây như thoi đưa dệt 
vải 
Chân bước đi thanh thoát nhẹ 
nhàng 
Giọng nói như lời khuyên thúc dục 
Song mứk pik phiến may phặt phứm suôi 
dỏn 
Tin dáng dỏng dằn dằn siêng mók 
Pếnh siêng cók pék tít tơn chù cốn khàng 
khửa 
Bài tập về nhà: - Viết chữ Thái bài tập đọc. 
- Dịch và viết bằng phiên âm và chữ Thái bài thơ sau: 
Phiên chợ vùng cao 
Mặt trời xoè nan 
quạt 
Vó ngựa vang lưng 
đèo 
Cô gái Mông 
xuống chợ 
Gùi cả mây nắng 
theo 
Đây bán măng kia củi 
Mộc nhĩ với nấm hương 
Muôn sắc mầu thổ cẩm 
Tày, Nùng, Dao, Thái, Mường 
Trần Vân Hạc 
Bài 81 : Bài tập Bái ép dệt – BaD eob ờD chủ đề 
Học viên tự đặt câu hỏi và trả lời 
....................khèn..................... ...........không có chỗ chen 
chân........ 
....................kénk....................... .............bấu mík sươngk xé 
tin......... 
eCN ób #M ứXI ex t#N 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 216 
.....................các loại sáo............... ...............chuyện kể......................... 
 pí .................quámk tốk...................... 
 #p CúM ụT 
................thấm vào lòng............ ..................bảo vệ................... 
...............sàm khẩu mộc.............. .....................pảy che....................... 
XaM ók ụmc ạp ez 
.................xoè cổ.................. ...................nghĩa vụ................... 
.................xé mừa láng.............. ..................vịa căm...................... 
eX ứM LaI ớVc CJ 
.....................hát..................... .....................truyền 
thống...................... 
.....................khắp..................... ....................ngườn 
láng..................... 
kAp ứIN LaI 
...................lễ hội.................. 
.......pang ỉn pang muồn....... 
paI o#N paI M@N 
Dựng đoạn: Chia lớp thành 4 nhóm viết đoạn ngắn theo các chủ đề sau, 
nhóm trưởng đọc, học viên cùng giáo viên sửa: 
- Nêu những hiểu biết khái lược về 
âm nhạc của dân tộc Thái 
Tốk khửn pứng khu khong ỉn muồn 
khong chựa cốn táy 
ụT k ưN P ưI ku koI o#N M@I koI 
ứZ f ạT 
- Nêu những hiểu biết khái lược về 
xoè, khăp của dân tộc Thái 
Tốk khửn pứng ỉn xé muồn khắp 
phấn khong chựa cốn táy 
ụT k ưN P ưI o#N ex M@I ơkp ơQN 
koI ứZ f ạT 
- Nêu những hiểu biết khái lược về 
lễ hội và tết của dân tộc Thái 
Tốk khửn pứng vịa sỏng tám chết 
chiêng khong phủ táy 
ụT k ưN P ưI ớVc xoI TaM ờz đ koI 
qu ạT 
- Vận động nhân dân thực hiện nếp 
sống mới 
Chướng chứa dân mướng chắp nắm 
vịa luống kin máư 
ứzI ứZ ơdN ứMI ơzp NJ ớVc L@I 
c#N Fm 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 217 
Bài tập về nhà: - Viết chữ Thái bài tập đọc 
- Viết bằng song ngữ đoạn văn ngắn giới thiệu một số 
luật cơ bản gắn với quyền lợi và nghĩa vụ của công dân. 
 - Dịch sang quốc ngữ bài thơ sau: 
Bài 82 : Tổng ôn 
1. Hệ thống chữ cái: 
Lưu ý mỗi chữ cái đều có ba cách đọc ở tổ thấp và tổ cao: 
Ví dụ: 
Cách đọc tổ thấp Cách đọc tổ cao 
Chữ 
cái 
Đối chiếu 
với quốc 
ngữ 
c c Co Có Cỏ 
C c  Cók Cò Cọ 
h h Ho Hó Hỏ 
H h  Hók Hò Họ 
l l Lo Ló Lỏ 
L l  Lók Lò Lọ 
n n No Nó Nỏ 
N n  Nók Nò Nọ 
m m Mo Mó Mỏ 
M m  Mók Mò Mọ 
z ch Cho Chó Chỏ 
Z ch  Chók Chò Chọ 
- Bài tập: Viết cách đọc bảng chữ cái theo mẫu trên. 
2. Hệ thống phụ âm: 
- Đặc biệt chú ý hệ thống phụ âm biến tấu: 
Có 14 phụ âm biến tấu khi đi với hai chữ cái, cách viết không thay 
đổi, chỉ thay đổi cách đọc. 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 218 
- Có bảy may không biến tấu và luôn chỉ đi với một chữ cái: May 
khít, may caư, may cao, may cay, may cau, may căn. Riêng may căm có 
thể đi với hai chữ cái và chỉ đi với chữ bo ở phía trước. 
Ví dụ: 
Biến tấu 
Phụ âm Đứng trước 
chữ cái 
Đứng trên 
chữ cái 
Đứng giữa 
chữ cái 
Đứng dưới 
chữ cái 
ứ... ứ...N 
cưa cươn 
 ứ...M 
 cươm 
# ...#N 
Ki kin 
 ...#N 
 kim 
...@... ...@N 
Cua quân 
 ...@M 
 quâm 
...u.. ...uN 
 kun 
 ...uM 
 cum 
E e... đ 
Ke két 
ớ... ớ...I 
Kia kiêng 
...@ 
Cua ...@D 
 quây 
Bài tập: Trò chơi đố chữ: 
Giỏo trỡnh học tiếng và chữ Thỏi cổ - Mường Lũ – Nghĩa Lộ - Yờn Bỏi 219 
1. Chia lớp làm hai nhóm, thi tìm nhanh đúng các may đứng trước, 
trên, sau, giữa, dưới chữ cái: 
2. Với chữ cốnk ( người) và nừng ( một), lai xăm ( nhắc lại) không 
cần ghép vần như thông thường. 
3. Khi giao tiếp cần nói đúng đối tượng, đúng cách nói cách nghĩ của 
người Thái. 
Ví dụ: Khi đến nhà người Thái, có người già ở nhà thì không chào 
hỏi theo cách: ” Chào ải ếm”, mà phải chào ” Dú hướn quá ải êm ơi”. 
Hoặc khi hỏi thăm sức khỏe nên hỏi là: ” Giàn ị coi dú hảo ló quá 
ải ếm ơi” nghĩa là: Dạo này bố mẹ ăn ở khoẻ mạnh chứ... 
Với người cùng tuổi thì chào : ” Dú hướn á, hảo quá”, nghĩa là: ở nhà à, 
khoẻ chứ. 
Với trẻ nhỏ lại chào hỏi : ”Lan dú hướn á, ải ếm pay cả đaư”, 
nghĩa là: Cháu ở nhà à, bố mẹ đi đâu. 
- Khi tuyên truyền, vận động hoặc phổ biến công việc nên dùng tục 
ngữ ca dao của người thái thì hiệu quả mới cao. 
Ví dụ, khi nói về thời vụ, nên nói: ” Hua pì đăm pá nhả cọ đảy kin/ 
lả pi đăm póng quái cọ bấu đảy kin”. Nghĩa là : Đúng thời vụ cấy trên 
đống cỏ cũng được ăn/ Không đúng thời vụ cấy trên đống phân cũng 
không được ăn. 
Tác giả: - Lò Văn Biến: Chủ biên 
 - Trần Vân Hạc 
 - Nguyễn Duy Khiêm: Chế bản vi tính 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiao trinh chu Thai co cua dan toc Thai.pdf