Giáo án Vật lý lớp 8 - Kiểm tra học kì I thời gian 45 phút

Giáo án Vật lý lớp 8 - Kiểm tra học kì I thời gian 45 phút

Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu no sau đây là sai :

A. So với cây bên đường, ôtô đang chuyển động. B. So với người lái xe, ôtô đứng yên.

C. So với mặt đường, ôtô đang chuyển động. D. So với người lái xe, ôtô đang chuyển động.

Câu 2: Chuyển động không đều là chuyển động mà độ lớn vận tốc:

A.Thay đổi theo thời gian B. Không thay đổi theo thời gian

C.Giảm dần theo thời gian D.Tăng dần theo thời gian

Câu 3: Độ lớn của lực đẩy Acsimet được tính bằng biểu thức FA=d.V,trong đó d là trọng lượng riêng của chất lỏng, cịn V l:

A. V là thể tích của phần nước bị vật chiếm chỗ B. V l thể tích của vật

C. V là thể tích của vật và nước D. V là thể tích của nước

 

doc 12 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 8 - Kiểm tra học kì I thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thái Thủy PHIẾU KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Họ tên Môn : VẬT LÝ 8
 Lớp Thời gian: 45 phút ĐỀ A
Điểm
Nhận xét của GV
A/. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu nào sau đây là sai :
A. So với cây bên đường, ôtô đang chuyển động. B. So với người lái xe, ôtô đứng yên.
C. So với mặt đường, ôtô đang chuyển động. D. So với người lái xe, ôtô đang chuyển động.
Câu 2: Chuyển động khơng đều là chuyển động mà độ lớn vận tốc:
A.Thay đổi theo thời gian	 B. Khơng thay đổi theo thời gian
C.Giảm dần theo thời gian	 D.Tăng dần theo thời gian
Câu 3: Độ lớn của lực đẩy Acsimet được tính bằng biểu thức FA=d.V,trong đĩ d là trọng lượng riêng của chất lỏng, cịn V là:
A. V là thể tích của phần nước bị vật chiếm chỗ B. V là thể tích của vật
C. V là thể tích của vật và nước D. V là thể tích của nước
Câu 4:Câu nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?
A. Aùp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật 
B. Aùp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
C. Aùp lực luôn bằng trọng lượng của vật. 
D. Aùp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 
Câu 5: Đơn vị vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m 
Câu 6: Một quả cầu kim loại rỗng ở bên trong sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi:
A. d chất lỏng > d kim loại. B. d chất lỏng = d kim loại.
C. d chất lỏng < d kim loại. D. d chất lỏng= 2 d kim loại.
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1 : Chuyển động cơ học là gì ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : Biểu diễn véc tơ lực sau: Lực kéo của một ô tô là 3000N theo phương ngang, chiều từ phải qua trái. Tỉ xích 1 cm ứng với 500N, điểm đặt tại A.
.
Câu 3 : Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 125m hết 25 giây (s). Xuống hết dốc xe lăn tiếp đoạn đường dài 50 m trong 25s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường ?
.
Câu 4: Một thùng cao 2,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 1,2m. biết trọng lượng riêng của chất lỏng là 10.000N/m3. 
.
Trường THCS Thái Thủy PHI ẾU KI ỂM TRA H ỌC K Ì I
Họ và tên:. Mơn : Vật lí lớp 8	
Lớp:	 Thời gian : 45 phút Đề B
Điểm
Nhận xét
A.Trắc nghiệm:(3đ) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một vật thả chìm trong chất lỏng sẽ chuyển động lên trên khi :
 A . FA P C . FA = P D . Cả A , B và C
Câu 2: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào:
 A.Đơn vị thời gian C. Đơn vị độ dài và đơn vị thời gian 
 B. Đơn vị độ dài D.Đơn vị quãng đường 
Câu 3: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác.
B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị giãn.
C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát vào nhau.
D. Lực xuất hiện làm mòn lốp ôtô.
Câu 4: Đơn vị của áp suất là gì?
A. Paxcan. B. Jun C. Niutơn D. Mét vuơng
Câu 5:Cơng thức tính áp suất chất lỏng:
A. P = d.h B. P = 10.m C. P = F.s D. P = m.V
Câu 6: Lực đẩy Aùcsimét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật:
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
D. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật.
B.Tự luận(7đ)
Câu 1 Nói vận tốc của xe máy chạy trên đường là 60km/h nghĩa là gì? 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C âu 2 Thế nào là chuyển động đều , chuyển động không đều ?
 Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều ?
.
Câu 3 . Biểu diễn lực kéo 2000N theo phương nằm ngang , chiều từ trái sang phải ( tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N)
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m hết 25s.xuống hết dốc xe lăn tiếp một đoạn đường dài 50m trong 20s rồi mới dừng hẳn.Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả quãng đường?
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ A
I . Trắc nghiệm : 
 Mỗi câu đúng 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
D
C
B
II . Tự luận : 
Câu 1 : Phát biểu đúng định nghĩa ( 1điểm )
Câu 2 : 
Biểu diễn đúng phương, chiều được (0,5 điểm)
Biểu diễn đúng độ lớn được (0,5 điểm)
 A
 F 500N
 F = 3000N
Câu 3 : 3điểm
Câu 4: 
 Áp suất tại điểm cách đáy thùng 1,2 m :
 p1 = d . h1 = 10.000N/m3 . 1,2 m = 12.000N/m2 ( paxcan ) ( 1điểm )
 Áp suất tại đáy thùng :
 p2 = d . h2 = 10.000N/m3 . 2,2m =22.000N/m2 ( paxcan ) ( 1điểm )
ĐỀ B
I . Trắc nghiệm : 
 Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
B
C
B
A
A
B
II . Tự luận : 
Câu 1 : Cĩ nghĩa là trong 1 giờ người đĩ đi được một quãng đường dài 60km ( 1điểm )
Câu 2 : Phát biểu đúng định nghĩa ( 1điểm )
 Viết đúng cơng thức 
 Trong đĩ Vtb Là vận tốc trung bình 
 S là quãng đường đi được 
 t là thời gian đi hết quãng đường đĩ ( 1điểm )
Câu 3 : 
 Biểu diễn đúng phương, chiều được (0,5 điểm)
 Biểu diễn đúng độ lớn được (0,5 điểm)
A
F
500N
 F = 2000N
Câu 4 : ( 1điểm )
 ( 1điểm )
 ( 1điểm )
Trường THCS Thái Thủy PHI ẾU KI ỂM TRA H ỌC K Ì I
Họ và tên:. Mơn : Vật lí lớp 8	
Lớp:	 Thời gian : 45 phút Đề A
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM :Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Khi nào một vật được coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó không chuyển dịch.
B. Khi vật đó không chuyển dịch theo thời gian.
C. Khi vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.
2. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là 
chuyển động đều?
A. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
B. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của đầu tàu hoả khi rời ga.
3. Muốn tăng áp suất thì phải làm thế nào?
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
4. Móc một quả nặng vào lực kế, số chỉ của lực kế là 20 N. Nhúng chìm 
quả nặng vào nước, số chỉ của lực kế:
A. Tăng lên	B. Giảm đi
C. Không thay đổi	D. Chỉ số 0
5. Vật nổi được trên mặt nước vì:
A. Có lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước.
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
 6 . Vận tốc 1 km/phút tương đương với :
A. 3m/s B. 10m/s C. 60km/h D. 100km/h
II. TỰ LUẬN :
N ĩi vËn tèc cđa ng­êi ®i bé lµ 5km/h cã nghÜa lµ g× ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2 . Viết cơng thức tính áp suất chất rắn và giải thích các đại lượng cĩ trong cơng thức?
.
 3 . Một người tác dụng lên mặt sàn nhà một áp suất 1,7.104 N/m2. Diện tích tiếp xúc mặt sàn là 3dm2. Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đĩ là bao nhiêu?
.
. 
 4 Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 150m, hết 30 giây . Khi hết đốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 75m hết 25 giây rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang v à trên cả quãng đường ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Thái Thủy PHI ẾU KI ỂM TRA H ỌC K Ì I
Họ và tên:. Mơn : Vật lí lớp 8	
Lớp:	 Thời gian : 45 phút Đề B
Điểm
Nhận xét
TR¾C NGHIƯM : Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc ®¸p ¸n ®ĩng
1: Người lái đị đang ngồi yên trên một chiếc đị thả trơi theo dịng nước. Câu mơ tả nào sau đây là đúng?
 A. Người lái đị đứng yên so với mặt nước. 
 B. Người lái đị chuyển động so với mặt nước.
 C. Người lái đị đứng yên so với bờ sơng. 
 D. Người lái đị chuyển động so với chiếc thuyền.
2: Câu nào dưới đây nĩi về vận tốc là khơng đúng?
 A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
 B. Khi vận tốc khơng thay đổi theo thời gian thì chuyển động là khơng đều.
 C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.
 D. Cơng thức tính vận tốc là .
3: Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây:
A. 36 m/s	 B. 36000 m/s C. 10 m/s	 D. 100 m/s
4: Vì sao hành khách ngồi trên ơ tơ đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái ?
 A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc. B. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc.
 C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải.
5: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng ?
 A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
 B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
 C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
 D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
6: Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật rắn sẽ nổi lên khi nào ?
 A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimet. 
 B. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet.
 C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Acsimet. 
 D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Acsimet.
 ii. Tù LUËN :
 1.: Tính độ lớn lực đẩy Acsimet tác dụng lên một vật làm bằng sứ cĩ thể tích 2dm3 khi thả vật chìm hồn tồn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là d=10000n/m3
.
 2 . Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 160m, hết 40 giây . Khi hết đốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 75m hết 25 giây rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang , Trên c¶ qu·ng ®­êng ?
.
.
 3: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? 
.
.
 4 : Thế nào là chuyển động đều , chuyển động không đều ?
 Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều ?
.
.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ A
I . Trắc nghiệm : 
 Mỗi câu đúng 0,5 điểm :
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
B
B
II . Tự luận : 
1 . Cĩ nghĩa là trong thời gian 1 giờ người đĩ đi được quãng đường dài 5km . ( 1điểm )
2 . Trong đĩ F là áp lực ( N )
 S là diện tích bị ép ( m2 )
 p là áp suất ( N/m2 ) ( 1điểm )
3 . P = F = p.S = 1,7 . 104 N/m2 . 3 . 10-2m2 = 170 . 3 = 510 N ( 1điểm )
 P = m . 10 m = ( 1điểm )
4 . 
 ( 1điểm )
 ( 1điểm )
 ( 1điểm )
ĐỀ B
I . Trắc nghiệm : 
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
B
C
D
D
B
II . Tự luận : 
1 . V = 2 dm3 = 0,002 m3 	 (0, 5 điểm)
Lực đẩy Acsimet tác dụng lên lõi thép khi nhúng chìm trong nước:	
FA = d . V = 10000 . 0,002 = 20 (N) (0,5 điểm )
2 . 
 ( 1điểm )
 ( 1điểm )
 ( 1điểm )
3 . Vật chìm xuống khi : FA < P
 Vật lơ lửng khi : FA = P ( 1điểm )
 Vật nổi lên khi : FA > P
4 . Phát biểu đúng định nghĩa ( 1điểm )
 Viết đúng cơng thức 
 Trong đĩ Vtb Là vận tốc trung bình 
 S là quãng đường đi được 
 t là thời gian đi hết quãng đường đĩ ( 1điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docvat li 8.doc