Kiến thức
- Tỏi hiện lại kiến thức về rũng rọc, sự nở vỡ nhiệt và nhiệt kế- nhiệt giai.
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng giải thích hiện tượng
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, n
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
TNKQ và tự luận (20% và 80%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đũn bẩy và rũng rọc 1. Nờu được tỏc dụng của đũn bẩy. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế. 2. Nờu được tỏc dụng của rũng rọc cố định và rũng rọc động. Nờu được tỏc dụng này trong cỏc vớ dụ thực tế. 3. Sử dụng được đũn bẩy phự hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ lợi ớch của nú. 4. Sử dụng rũng rọc phự hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rừ lợi ớch của nú Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 C2.5 2,0 20% 1 2 20% 2. Sự nở vỡ nhiệt của cỏc chất 5. Mụ tả được hiện tượng nở vỡ nhiệt của cỏc chất rắn, lỏng, khớ. 6. Nhận biết được cỏc chất khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau. 7. Nờu được vớ dụ về cỏc vật khi nở vỡ nhiệt, nếu bị ngăn cản thỡ gõy ra lực lớn. 8. Vận dụng kiến thức về sự nở vỡ nhiệt để giải thớch được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2 C5,C6.1;3 1,0 10% 1 C6 . 6 3,5 35% 1 C8.4 0,5 5% 4 5,0 50% 3.Nhiệt kế- nhiệt giai 9. Mụ tả được nguyờn tắc cấu tạo và cỏch chia độ của nhiệt kế dựng chất lỏng. 10. Nờu được ứng dụng của nhiệt kế dựng trong phũng thớ nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. 11. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut. 12. Xỏc định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sỏt trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hỡnh vẽ. 13. Biết sử dụng cỏc nhiệt kế thụng thường để đo nhiệt độ theo đỳng quy trỡnh. 14. Biết cỏch đổi từ °C sang °F và ngược lại 15. Lập được bảng theo dừi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 C10.2 0,5 5% 1 C14.7 2,5 25% 2 3,0 30% TS cõu hỏi 3 1 1 1 1 7 Ts điểm 1,5 3,5 2,0 0,5 2,5 10 NS: 11/03/2012 NG: 14/04/2012 (6A) Tiết 27 kiểm tra 45’ I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Tỏi hiện lại kiến thức về rũng rọc, sự nở vỡ nhiệt và nhiệt kế- nhiệt giai. 2. Kỹ năng - Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng giải thích hiện tượng 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, n II. hình thức kiểm tra TNKQ và tự luận (20% và 80%) III. Ma trận đề kiểm tra 1.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH. Nội dung Tổng số tiết Lớ thuyết Tỉ lệ Trọng số LT VD LT VD CĐ1: Đũn bẩy và rũng rọc 2 2 1,6 0,4 20 5 CĐ2: Sự nở vỡ nhiệt 4 4 3,2 0,8 40 10 CĐ3: Nhiệt kế - nhiệt giai 2 1 0,8 1,2 10 15 Tổng 8 7 5,6 2,4 70 30 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Cấp độ Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng cõu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số T.số TN TL Cấp độ 1,2 (Lớ thuyết) 1. Đũn bẩy và rũng rọc 20 1,4 ≈ 1 1 (2đ) 2,0 2. Sự nở vỡ nhiệt 40 2,8 ≈ 3 2 (1,0đ) 1 (3,5đ) 4,5 3. Nhiệt kế - nhiệt giai 10 0,7 ≈ 1 1 (0,5đ) 0,5 Cấp độ 3,4 (Vậndụng) 1. Đũn bẩy và rũng rọc 5 0,35≈ 0 2. Sự nở vỡ nhiệt 10 0,7 ≈ 1 1 (0,5đ) 0,5 3.Nhiệt kế - nhiệt giai 15 1,05≈ 1 1 (2,5đ) 2,5 Tổng 100 7 4 (2đ) 3 (8đ) 10 VI. ĐỀ KIỂM TRA A.Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi ý đỳng được 0,5 điểm Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng Cõu 1: Trong cỏc cỏch sắp xếp dưới đõy cho cỏc chất nở vỡ nhiệt từ ớt tới nhiều, cỏch sắp xếp nào đỳng? A. Rắn - khớ - lỏng B. Lỏng - rắn - khớ Rắn - lỏng - khớ Lỏng - khớ - rắn Cõu 2: Nhiệt kế nào trong cỏc nhiệt kế sau đõy cú thể dựng để đo nhiệt độ của hơi nước đang sụi? A. Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngõn Cả ba loại nhiệt kế trờn đều khụng dựng được Hóy điền chữ Đ nếu cõu đỳng, điền chữ S nếu cõu sai Cõu Nội dung Đỳng Sai 3 Cỏc chất rắn khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau 4 Cỏc chất khớ khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau B.Tự luận: (8 điểm) Cõu 5: (2 điểm) Em hóy nờu tỏc dụng của rũng rọc cố định và rũng rọc động ? Cõu 6: (3,5 điểm) Bảng sau ghi độ tăng thể tớch của 1000 cm3 (1 lớt) một số chất, khi nhiệt độ của nú tăng thờm 50°C và rut ra nhận xột. Chất khớ Chất lỏng Chất rắn Khụng khớ: 183cm3 Rượu : 58cm3 Nhụm : 3,45cm3 Hơi nước : 183cm3 Dầu hỏa : 55cm3 Đồng : 2,55cm3 Khớ ụxi : 183cm3 Thủy ngõn: 9cm3 Sắt : 1,80cm3 Cõu 7: ( 2,5 điểm) Hóy đổi từ độ °C ra °F và đổi ngược lại °F ra °C a) 50°C = ......°F b) 212°F = ......°C V. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi cõu (ý) đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 Đỏp ỏn C C Đ S B. Tự luận: (8 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm 5 - Rũng rọc cố định giỳp làm thay đổi hướng của lực kộo so với khi kộo trực tiếp. - Rũng rọc động giỳp làm lực kộo vật lờn nhỏ hơn trọng lượng của vật 1,0 đ 1,0 đ 6 *Nhận xột: - Cỏc chất đều nở ra khi núng lờn - Cỏc chất rắn khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau - Cỏc chất rắn khỏc nhau nở vỡ nhiệt khỏc nhau - Cỏc chất khớ khỏc nhau nở vỡ nhiệt giống nhau - Chất khớ nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vỡ nhiệt nhiều hơn chất rắn.s 0,7đ 0,7đ 0,7đ 0,7đ 0,7đ 7 a) 50°C = 0°C + 50°C = 32°F + (50.1,8°F ) = 32°F + 90°F = 122°F b) 212°F = 32°F + 180°F = 0°C + (180/1.8)°C = 0°C + 100°C = 100°C 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ VI. Tổng kết hướng dẫn về nhà: - Gv thu bài và nhận xột giờ kiểm tra - Chuẩn bị bài sự núng chảy và sự đụng đặc
Tài liệu đính kèm: