1. Kiến thức:
+ Giúp giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương điện học.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng kiến thức của mình để hoàn thành tốt bài kiểm tra.
3. Thái độ:
+ Giáo dục tính độc lập nghiêm túc trong kiểm tra.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thầy: Đề kiểm tra + đáp án, biểu điểm.
- Trò : giấy kiểm tra Đồ dùng học tập
III. PHƯƠNG PHÁP:
Tiết 27: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Giúp giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương điện học. 2. Kĩ năng: + Vận dụng kiến thức của mình để hoàn thành tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: + Giáo dục tính độc lập nghiêm túc trong kiểm tra. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Đề kiểm tra + đáp án, biểu điểm. - Trò : giấy kiểm tra Đồ dùng học tập III. PHƯƠNG PHÁP: - Dạy học tích cực và học hợp tác. * Ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Câu hỏi Điểm Nhiễm điện.Hai loại điện tích 1 2 5 1 Dòng điện. Nguồn điện. Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện 3 0.5 9 1.5 10 2 Chất dẫn điện-chất cách điện 2 0,5 7,8 2 Các tác dụng của dòng điện 4 0.5 6 1 Tổng số câu hỏi – điểm 4 2.5 2 2 3 3.5 1 2 Tỉ lệ phần trăm điểm 25% 20% 35% 20% * Kiểm tra: ĐỀ BÀI I. Chọn từ, hay cụm từ thích hợp: Cọ xát, trung hoà về điện, hút, đẩy, điện tích dương, điện tích âm, dương, âm, một hạt nhân, nhiều hạt nhân, một êlectrôn, các êlectrôn, hút nhau, đẩy nhau- để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1 (2điểm): (1) Có thể làm nhiễm điện cho vật bằng cách... Vật bị nhiễm điện có khả năng....các vật khác. (2)Trong tự nhiên có hai loại . làvà (3)Các vật nhiễm điện cùng loại thìkhác loại thì.. (4) Nguyên tử gồm..mang điện .và ..mang điện .chuyển động xung quanh. Bình thường nguyên tử........ II.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 2 ( 0,5 điểm): Có 5 vật như sau: 1 mảnh sứ; 1 mảnh nilông; 1 mảnh nhựa; 1 mảnh tôn và một mảnh nhôm. Câu kết luận nào sau đây là đúng: Cả 5 mảnh đều là vật cách điện. Mảnh nhựa, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh nilông, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa, là các vật cách điện. Câu 3 ( 0,5điểm): Câu phát biểu nào là đúng nhất trong số các phát biểu sau đây: Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng. C©u 4: (0.5 ®iểm) NÕu ta ch¹m tay vµo d©y ®iÖn trÇn (kh«ng cã líp c¸ch ®iÖn), dßng ®iÖn sÏ truyÒn qua c¬ thÓ g©y co giËt, báng, thËm chÝ cã thÓ g©y ra chÕt ngêi lµ do: T¸c dông nhiÖt cña dßng ®iÖn T¸c dông ho¸ häc cña dßng ®iÖn T¸c dông tõ cña dßng ®iÖn T¸c dông sinh lÝ cña dßng ®iÖn C©u 5: (1®) Trong mçi h×nh c¸c mòi tªn chØ lùc t¸c dông (hót hoÆc ®Èy) gi÷a hai vËt mang ®iÖn tÝch. H·y ghi dÊu ®iÖn tÝch cha biÕt cña vËt thø hai. A B C D III. Tự luận Câu 6 ( 1 điểm): Hãy kể ra 2 dụng cụ điện hoạt động dựa vào: -Tác dụng nhiệt của dòng điện. -Tác dụng phát sáng của dòng điện. -Tác dụng từ của dòng điện. -Tác dụng hoá học của dòng điện. Câu 7: (1 điểm): Ỏ điều kiện bình thường không khí là chất dẫn điện hay là chất cách điện? Lấy ví dụ minh họa. Câu 8(1 điểm): Hãy giải thích vì sao bất cứ dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện. Câu 9 (1.5 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm một bóng đèn, 2 pin, 1 khóa và các dây dẫn. Dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ. Câu 10: (2 điểm): Đ1 Đ2 Đ3 + - Công tắc Đèn sáng 1 Nối với 1 ....................................................... 2 K Nối với 2 ....................................................... 3 Nối với 3 ....................................................... ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1: 1.Cọ xát, hút, điện tích, điện tích dương, điện tích âm, đẩy nhau, hút nhau, hạt nhân, dương, êlectrôn, âm, trung hoà về điện. (Mỗi từ điền đúng được 0,25điểm) Câu 2: D. Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa là những vật cách điện. (0.5 ®iÓm) Câu 3: C. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. C©u 4 . D (1 ®iÓm) C©u 5: A. DÊu (+): B. (-): C. (-): D. (+): (0.5 ®iÓm) Câu 6: -Tác dụng nhiệt: Bàn là, bếp điện, nồi cơm điện, máy sấy, lò sưởi, -Tác dụng phát sáng: Các loại đèn. -Tác dụng từ: Quạt điện, máy sấy, máy giặt, chuông điện, điện thoại, -Tác dụng hoá học: Nạp Pin, nạp ắc quy, mạ điện. Câu 7 Ỏ điều kiện bình thường không khí là chất cách điện. Ví dụ Ổ lấy điện ơ gia đình . (1 ®iÓm) Câu 8: Vì khi công tắc đóng phải có bộ phận dẫn điện thì dụng cụ điện mới hoạt động, còn bộ phận cách điện là để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Câu 9: - + K Câu 10: Đ Công tắc Đèn sáng Nối với 1 Đ1.Đ2. Nối với 2 Đ1. Nối với 3 Đ1.Đ3. (Từ câu 6 đến câu 8, mỗi câu đúng được 1 điểm) Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (1 phút) - GV thu bài kiểm tra. - Xem trước bài: “Cường độ dòng điện” Trêng thcs ®«ng yªn bµi kiÓm tra 45 phót. M«n : VËt lÝ 7 Hä vµ tªn:..:. Líp. §iÓm Lêi phª cña ThÇy gi¸o I. Chọn từ, hay cụm từ thích hợp: Cọ xát, trung hoà về điện, hút, đẩy, điện tích dương, điện tích âm, dương, âm, một hạt nhân, nhiều hạt nhân, một êlectrôn, các êlectrôn, hút nhau, đẩy nhau- để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Câu 1 (2điểm): (1) Có thể làm nhiễm điện cho vật bằng cách... Vật bị nhiễm điện có khả năng....các vật khác. (2)Trong tự nhiên có hai loại . là.và .. (3)Các vật nhiễm điện cùng loại thìkhác loại thì.. (4) Nguyên tử gồm.mang điện .và .. ..mang điện ....chuyển động xung quanh. Bình thường nguyên tử.......................................................................... II.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 2 ( 0,5 điểm): Có 5 vật như sau: 1 mảnh sứ; 1 mảnh nilông; 1 mảnh nhựa; 1 mảnh tôn và một mảnh nhôm. Câu kết luận nào sau đây là đúng: Cả 5 mảnh đều là vật cách điện. Mảnh nhựa, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh nilông, mảnh sứ, mảnh tôn là các vật cách điện. Mảnh sứ, mảnh nilông, mảnh nhựa, là các vật cách điện. Câu 3 ( 0,5điểm): Câu phát biểu nào là đúng nhất trong số các phát biểu sau đây: Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích dương dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng. Dòng điện trong kim loại là dòng các điện tích âm dịch chuyển có hướng. C©u 4: (0.5 ®) NÕu ta ch¹m tay vµo d©y ®iÖn trÇn (kh«ng cã líp c¸ch ®iÖn), dßng ®iÖn sÏ truyÒn qua c¬ thÓ g©y co giËt, báng, thËm chÝ cã thÓ g©y ra chÕt ngêi lµ do: T¸c dông nhiÖt cña dßng ®iÖn B. T¸c dông ho¸ häc cña dßng ®iÖn T¸c dông tõ cña dßng ®iÖn D. T¸c dông sinh lÝ cña dßng ®iÖn C©u 5: (1®) Trong mçi h×nh c¸c mòi tªn chØ lùc t¸c dông (hót hoÆc ®Èy) gi÷a hai vËt mang ®iÖn tÝch. H·y ghi dÊu ®iÖn tÝch cha biÕt cña vËt thø hai. D C A B A B C D III. Tự luận Câu 6 ( 1 điểm): Hãy kể ra 2 dụng cụ điện hoạt động dựa vào: -Tác dụng nhiệt của dòng điện. ..................................................................................................................................... -Tác dụng phát sáng của dòng điện. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... -Tác dụng từ của dòng điện. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... -Tác dụng hoá học của dòng điện. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7: (1 điểm): Ỏ điều kiện bình thường không khí là chất dẫn điện hay là chất cách điện? Lấy ví dụ minh họa. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8(1 điểm): Hãy giải thích vì sao bất cứ dụng cụ điện nào cũng gồm các bộ phận dẫn điện và các bộ phận cách điện. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9 (1.5 điểm): Vẽ sơ đồ mạch điện kín gồm một bóng đèn, 2 pin, 1 khóa và các dây dẫn. Dùng mũi tên để biểu diễn chiều dòng điện trong sơ đồ. .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 10: (2 điểm): Đ1 Đ2 Đ3 + - Công tắc Đèn sáng 1 Nối với 1 ....................................................... 2 K Nối với 2 ....................................................... 3 Nối với 3 .......................................................
Tài liệu đính kèm: