Giáo án Vật lí lớp 6 - Tiết 15 : Kiểm tra học kì I

Giáo án Vật lí lớp 6 - Tiết 15 : Kiểm tra học kì I

1. Kiến thức: Đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức cơ bản của học sinh về các kiến thức cơ bản trong học kì I như kiến thức về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính, áp suất, lực đẩy Ác si mét , lực ma sát, công.

2. Kĩ năng: Đánh giá kĩ năng vận dụng được công thức tính vận tốc để tính vận tốc, quãng đường, thời gian, áp suất, công cơ học, kĩ năng biểu diễn lực, kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải thích các hiện tượng gần gũi, thường gặp trong cuộc sống.

3.Thái độ: Đánh giá thái độ tự giác, trung thực, tính cẩn thận, vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tế.

* Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1028Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí lớp 6 - Tiết 15 : Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/12/10
Ngày kiểm tra:.../12/010 -Lớp8
Tiết 15 : KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU                                           
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức cơ bản của học sinh về các kiến thức cơ bản trong học kì I như kiến thức về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính, áp suất, lực đẩy Ác si mét , lực ma sát, công.
2. Kĩ năng:
Đánh giá kĩ năng vận dụng được công thức tính vận tốc để tính vận tốc, quãng đường, thời gian, áp suất, công cơ học, kĩ năng biểu diễn lực, kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải thích các hiện tượng gần gũi, thường gặp trong cuộc sống. 
3.Thái độ:
Đánh giá thái độ tự giác, trung thực, tính cẩn thận, vận dụng kiến thức lí thuyết vào thực tế.
* Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 
Tổng số:.....................................................
Vắng................................................
II. NỘI DUNG ĐỀ 
1. Ma trận đề
 Mức độ
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vận tốc trong chuyển động đều, không đều
1
3
1
 3
Biểu diễn lực
1
2
1
 2
Sự nổi
1
2
1
 2
Công cơ học
1
3
1
 3
Tổng
2
5
1
3
1
2
4
 10
2. Đề bài 
Câu 1.(2 đ'). Một vật nặng 0.5 kg được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Biểu diễn các véc tơ lực tác dụng lên vật (tỉ xích 1cm ứng với 2N)
Câu 2 (3đ'). Một người đi xe đạp, nửa đầu quãng đường đi với vận tốc không đổi là v1 = 12km/h, nửa sau quãng đường đi vứi vận tốc không đổi là 6km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường.
Câu 3(2 điểm). Hai vật có khối lượng bằng nhau, vật 1 bằng đồng, vật 2 bằng nhôm. Nếu nhúng ngập cả hai vật vào nước thì lực đẩy của nước tác dụng vào hai vật có bằng nhau không ? Tại sao? 
Câu 4 (3 điểm). Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc là 2m/s với lực kéo là 600N. Tính công thực hiện được của con ngựa sau khi đi được 5 phút. 
3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu1(2đ')
Vật đặt trên mặt bàn nằm ngang chịu tác dụng của hai lực cân bằng là: Lực hút trái đất và lực đỡ của mặt bàn. Hai lực này có:
- Điểm đặt tại vật
- Phương thẳng đứng, chiều ngược nhau.
- Độ lớn bằng nhau và bằng 5N (0,5 đ')
tỉ xích 1cm ứng với 2N
(1,5 đ')
 Câu 2(3đ')
Tóm tắt (0,5 đ')
Giải
a. Gọi mỗi nữa quãng đường đi được là s 
Thời gian đi hết nửa đoạn đường đầu là 
Thời gian đi hết nửa đoạn đường sau là 
Thời gian đi hết cả đoạn đường là 
Vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là: 
(0,5 đ')
(0,5 đ')
(0,5 đ')
(1 đ')
Câu 3 ( 2 điểm). 
 Áp dụng công thức: 
Thể tích của vật 1; vật 2 lần lượt là: (1đ')
Do DD > DN VD < VN
 Áp dụng công thức: FA = dl . V ( V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ) mà hai vật nhúng chìm hoàn toàn vào trong cùng 1 chất lỏng nên:
Do VD < VN (1đ')Câu 4 ( 3 điểm). 
Tóm tắt (0,5đ)
v = 2m/s
F= 600N
t = 5ph = 300s
A = ?
Giải 
Áp dụng công thức 
Quãng đường ngựa kéo xe đi được trong 7 phút là
 = 600 (m) (1đ)
Công của lực kéo của ngựa là 
A = F. s = 600 . 600 = 360 000 (J) (1đ)
 Đáp số: 360 000 J = 360kJ (0,5đ)
4. ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT SAU KHI CHẤM BÀI KIỂM TRA 
a. Kiến thức:............................................................................................................................................
b. Kĩ năng vận dụng:.........................................................................................................................
c. Cách trình bày, diễn đạt:............................................................................................................
Ngày tháng 12 năm 2010
Tổ duyệt
Ngày tháng 12 năm 2010
Chuyên môn nhà trường duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docT15.doc