Bài tập1:Tính nhanh các tổng sau:
A = -7624 + (1543 + 7624) (ẹS 1543 )
B = (27 - 514) - (486 - 73) (ẹS )
Bài tập2:Tính các tổng sau đây một cách hợp lý nhất (nếu có thể):
A = 2575 + 37 - 2576 -29 (ẹS 8 )
B = 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 20 - 18 – 17-37 (ẹS 36 )
Bài tập3:Tớnh
A = (-17)+5+8+17 =[(-17+17] + (5+8) = 0 + 13 = 13
B = 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30+(-20)] + [(-12)+12] =10+0 = 10
C = (-4) + (- 440) + (- 6) + 440 = [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10
D = (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0
Bài tập 4 : Tớnh
A = x+22+(-14)+52 = x+[22+52-14] = x + 60
B = (-90)-(p+10)+100 = (-90) -p-10 +100 = - (90 +10 -100 + p) = - p
Bài 5 : Tính nhanh :
a) 236 + (-12) + 2012 + (-236) (ẹS 2000 )
b) (-298) + (-300) + 298 (ẹS -300 )
c) 2 + (-9) + 9 + (-11) +13 + (-15) (ẹS -11 )
d) (-6) + 8 + (-10) + 6 + (-14) + 16 (ẹS -10 )
e) 456 + [58 + (-456) + (-38)] (ẹS 20 )
Bài 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a) 8 -(3+7) (ẹS -2 ) , b)(-5) - (9 – 12 (ẹS -2 )
b) (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) (ẹS 18 )
c) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) (ẹS -135 )
Bài 7:
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 1 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378
c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638
Bài 8: a, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= - 102
b, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
c) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36
d) 600 – (-200) – 210 – 100= 600 + 200 – 210 – 100 = 800 – 310 = 490
e) - (-129) + (-119) – 30 + 12 = 129 – 119 – 30 + 12
= (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 20
f) 877 – (-111) – (-222) + 20 = 877 + 111 + 222 + 20 = 2130
CHUÛ ẹEÀ 1 VAÄN DUẽNG CAÙC QUY TAẫC, CAÙC TINH CHAÁT GIAÛI TOAÙN VEÀ SOÁ NGUYEÂN THỂ LOẠI: BÁM SÁT THỜI LƯỢNG : 14TIẾT MỤC TIấU CHỦ ĐỀ: 1.Kieỏn thửực: Hiểu và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Biết được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối giữa phép nhân với phép cộng. Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho". 2.Kyừ naờng:Rèn luyện thêm và củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, dấu trong các phép tính trong số nguyên, có kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài tập. Biết vận dụng quy tắc dấu vào việc nhân hai số nguyên. Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên trên cơ sở nhân hai số tự nhiên và quy tắc dấu. Có kỹ năng tìm dấu của tích nhiều số. Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc nhan hai số nguyên, nhân nhiều số nguyên, quy tắc dấu và các tính chất của phép nhân số nguyên để thực hiện các phép tính một cách hợp lý. Biết cách tìm bội và ước của một số nguyên. 3.Thaựi ủoọ:Có ý thức chọn lọc kiến thức để giải bài tập. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán và biến đổi biểu thức, tính cẩn thận và linh động trong quá trình sử dụng quy tắc dấu ngoặc,cẩn thận khi gặp trường hợp dấu "-" đứng trước dấu ngoặc .Có ý thức dự đoán và phát hiện quy luật của dãy tính. II. TÀI LIỆUTHAM KHẢO: SGK+ SBT + SHDGD. III. TIẾN TRèNH: Tiết 1,2: Bài tập về quy taộc daỏu ngaởc. Tiết 3,4: Bài tập về quy taộc daỏu chuyeồn veỏ. Tiết 5,6: Bài tập về nhõn hai số nguyeõn khaực daỏu. Tiết 7,8: Bài tập về nhõn hai số nguyeõn cuứng daỏu. - Tiết 9,10: Bài tập về t/c pheựp nhõn hai số nguyeõn. Tiết 11,12: Bài tập về boọi vaứ ửụực cuỷa số nguyeõn. Tiết 13,14: Bài tập về boọi vaứ ửụực cuỷa số nguyeõn (tt). ..oOo.. Ngaứy daùy: Tieỏt 1, 2: BAỉI TAÄP VEÀ QUY TAẫC DAÁU NGOAậC Bài tập1:Tính nhanh các tổng sau: A = -7624 + (1543 + 7624) (ẹS 1543 ) B = (27 - 514) - (486 - 73) (ẹS ) Bài tập2:Tính các tổng sau đây một cách hợp lý nhất (nếu có thể): A = 2575 + 37 - 2576 -29 (ẹS 8 ) B = 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 20 - 18 – 17-37 (ẹS 36 ) Bài tập3:Tớnh A = (-17)+5+8+17 =[(-17+17] + (5+8) = 0 + 13 = 13 B = 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30+(-20)] + [(-12)+12] =10+0 = 10 C = (-4) + (- 440) + (- 6) + 440 = [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10 D = (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0 Bài tập 4 : Tớnh A = x+22+(-14)+52 = x+[22+52-14] = x + 60 B = (-90)-(p+10)+100 = (-90) -p-10 +100 = - (90 +10 -100 + p) = - p Bài 5 : Tính nhanh : 236 + (-12) + 2012 + (-236) (ẹS 2000 ) (-298) + (-300) + 298 (ẹS -300 ) 2 + (-9) + 9 + (-11) +13 + (-15) (ẹS -11 ) (-6) + 8 + (-10) + 6 + (-14) + 16 (ẹS -10 ) 456 + [58 + (-456) + (-38)] (ẹS 20 ) Bài 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính 8 -(3+7) (ẹS -2 ) , b)(-5) - (9 – 12 (ẹS -2 ) (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) (ẹS 18 ) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) (ẹS -135 ) Bài 7: a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25 b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 1 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378 c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638 Bài 8: a, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= - 102 b, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5 c) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36 d) 600 – (-200) – 210 – 100= 600 + 200 – 210 – 100 = 800 – 310 = 490 e) - (-129) + (-119) – 30 + 12 = 129 – 119 – 30 + 12 = (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 20 f) 877 – (-111) – (-222) + 20 = 877 + 111 + 222 + 20 = 2130 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :.. - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: Tieỏt 3, 4: BAỉI TAÄP VEÀ QUY TAẫC CHUYEÅN VEÁ Bài 1: Tỡm x bieỏt: a/. a + x = 5 b/. a - x = b x = 5 - a - x = b - a x = a - b c. Ta coự: 7 - x = 1 hay - (7 - x) = 1 - x = 1 - 7 hay - 7 + x = 1 - x = - 6 hay x = 1 + 7 x = 6 hay x = 8 d. e. X = -3 f. 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 g, 2 . x - 18 = 10 h, 3 . x + 26 = 5 2 . x = 28 3 . x = - 21 x = 14 x = - 7 k) x – 10 = 2x – 5 - 10 + 5 = 2x – x - 5 = x x = -5 h) 5x – 35 = 15 5x = 15 + 35 = 50 x = 50 : 5 x = 10 l) 5x + 17 = 2 5x = 2 - 17 = - 15 x = - 15 : 5 x = - 3 m) 11 - (15+11) = x - ( 25- 9) x - 16 = - 15 x = 1 n) x + 4 = -2 x = -2 – 4 x = (-2) + (-4) x = -6 o) 10 – (26 – 3) = x – (18 – 4) 10 – 23 = x – 14 - 13 = x – 14 x = -13 +14 x = 1 Bài tập2:Tớnh a/ 14 - 24 - 12 = 14 + (- 24) + (- 12) = (- 10) + (- 12) = (- 22) b/ (- 25) + 30 - 15 = (- 25) + 30 + (- 15) =(- 25) + (- 15) + 30 = (- 40) = - 40 + 30 = - 10 c/ 3784 + 23 - 3785 - 15 =[3784 + (- 3785)]+[23 - 15] = - 1 + 8 = 7 d/ 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 e) - 2001 + (1999 + 2001) = (- 2001 + 2001) + 1999 = 0 + 1999 = 1999 (43 - 863) - (137 - 57)= 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) + [- (863 + 137)] = 100 + (-1000)= - 900 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung : - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: TIEÁT 5,6: NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU Bài 1: Tớnh a. (-3).(+9) = -27 ; b. (-3).7 = - 21 ; c. 13.(-5) = - 65 d. (-150). 4 = -600 ; e. (+7).(-5) = - 35 f) (-25) . 8 = -200 ; g) 18 . (-15) = - 270 Bài 2: Tính: 27.(-5) = -135 Suy ra: (+27).(+5) = 135 , (-27).(+5) = -135 , (-27).(-5) = 135 ,(+5).(-27) = -135 Bài 3: Tớnh a. (-8).(+25) = -200 ; b. (-3).50 = - 150 d. (-150). 8 = -1200 ; e. (+7).(-30) = - 210 f) (-25) . 30 = - 750 ; g) (-18) . (+15) = - 270 Bài 4: Tớnh a. (-40).(+9) = -360 ; b) (-60).7 = - 420 d. (-150). 2 = -300 ; e) (+40).(-5) = - 200 f) (-25) . 8 = - 400 ; g) 18 . (-20) = - 360 Bài 5: Tớnh a. (-3).(+80) = -240 ; b. (-45).4 = - 180 d. (-150). 6 = -900 ; e. (+7).(-20) = - 140 f) (-25) . 6 = - 150 ; g) 18 . (-10) = - 180 Bài 6: Tớnh a. (-5).(+9) = - 45 ; b. (-5).7 = - 35 d. (-150). 6 = -900 ; e. (+7).(-9) = - 63 f) (-25) . 100 = - 2500 ; g) 20 . (-15) = - 300 Bài 6: Tớnh a. (-18).(+9) = - 162 ; b. (-6).230 = - 1380 d. (-130). 80 = -10400 ; e. (+7).(-62) = - 434 f) (-25) . 120 = - 2500 ; g) 60 . (-15) = - 900 Bài 112 /SBT Bài 114 /SBT: Không làm phép tính hãy so sánh Ta có 225 . 8 = 1800 a, (- 34) . 4 < 0 => (- 225) . 8 = - 1800 b, 25 . (- 7) < 25 (- 8) . 225 = - 1800 c, (- 9). 5 < - 9 8 . (- 225) = - 1800 Bài 115 /SBT: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n -24 - 260 -260 -100 Bài 116 /SBT: Ta coự :350 . x a, x = 15 b, x = - 10 Số vải tăng lên là Số vải tăng lên là => 350 . 15 = 5250 ( cm) = > 350 .(- 10) = - 3500 (cm) => Số vải taờng 5250 (cm) => Số vải giảm 3500 (cm) Bài 117 /SBT: a, (- 8) . x = - 72 => x = (-72) : (-8) = 9 b, (- 4) . x = - 40 => x = (-40) : (-4) = 10 c, 6 . x = - 54 => x = (-54) : 6 = -9 Bài 118 SBT: a, x + x + x + x + x = 5 . x = 5 . (- 5) = - 25 b, x - 3 + x - 3 + x - 3 + x - 3 = x + x +x +x - (3 + 3 + 3 + 3) = 4 . x - 12 = 4 . (- 5) - 12 = - 32 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :.. - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: TIEÁT 7, 8 : BAỉI TAÄP VEÀ NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN CUỉNG DAÁU Bài taọp: Tớnh a) (-1500) . (-100) = 150000 , b) (-13)2 = 169 d) (-17) . (-10) = 170 c) (+19) . (+6) = 114 , e) (-4) . (-5) . (-6) = - 120 f) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12 g)(-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 h)(-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Bài 134 SBT a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135SBT. - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. SBT a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31)= 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 - 24) - 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137 SBT: a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 SBT (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 141 SBT a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 = 30 . 30 . 30 = 303 b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) = 423 Bài 148 SBT: a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)= (- 3) . (- 3) = 9 Bài 165 SBT: a, (- 3) . (- 4) . (- 5) = 12 . (- 5) = - 60 b, (- 5 + 8) . (- 7) = 3 . (- 7) = - 21 c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3 = (- 9) . (- 3) = + 27 d, (- 4 - 14) : (- 3) = (- 18) : (- 3) = 6 Bài 166 SBT. a. (- 8)2 . 3 3 = 64 . 27 = 1728 b. 92 . (- 5)4 = 81 . 625 = 5062 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :.. - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: TIEÁT 9, 10 : BAỉI TAÄP VEÀ TÍNH CHẤT PHẫP NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN Baứi taọp 1 : (-4) . (-5) . (-6). (-2)= 240 (-3 + 6) . (-4).(-5) = 3 . 20 = 60 (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 Baứi taọp 2:Tớnh (-7)3 . (-2)4 = (-7) . (-7) . (-7) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2) = - 343 . 16 = - 5488 (-5)4 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 Baứi taọp 3 :Tớnh hợp lớ a) (-15) . (-12) – 3 . 5 . 10 15 . 12 – 3 . 5 . 10 = 180 - 150 = 15 . 12 - 15 . 10 = 30 = 15 . (12 – 10 ) = 15 . 2 = 30 b) 45 – 9 . (13 + 5) 45 – 9 . (13 + 5) = 45 – 9 . 18 = 45 – 9 . 13 – 9 . 5 = 45 – 162 = 45 – 117 – 45 = - 117 = - 117 c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) = 29 . 6 – 19 . 6 = (19 – 13) . (29 – 19) = 174 – 114 = 6 . 10 = 60 = 60 Bài tập 4:Tớnh (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1 Có 03 = 0 ; 13 = 1 Bài tập 5: So sỏnh với 0 (-16).1253.(-8).(-4).(-3) >0 vì có 4 (chẵn) thừa số âm . b) 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0 vì có 3 (lẻ) thừa số âm. Bài tập 6: Tớnh hợp lớ A = 237.(-26)+26.137 = -(237.26-137.26) = -26(237-137) = -26.100 = 2600 B = 63.(-25 ) + 25.(-23) = 63.(-25 ) + (-25).23 = (-25).(63+23) = (-25).88 = -2200 Bài tập 7:Tớnh giỏ trị của biểu thức a) = (-125).(13).(-a) Khi a = 8 ta có A = (-125).(13).(-8) = [(-125).(-8)].(-13) = (1000).(-13) = -13000 B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b Khi b = 20 ta có : B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = -2400 Bài tập 8: Tớnh hợp lớ a) (-7).(-13) + 8.(-13). (-7+8).(-13) = -13 b) (-5).(- 4-(-14)) = (-5).(-4)-(-5).(-14) = -50 c) 30.(19 – 13) – 20.(29 – 13) 30.(19 – 13) – 20.(29 – 13) = 30 . 6 – 20 . 6 = (19 – 13) . (30 – 20) = 180 – 120 = 6 . 10 = 60 = 60 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :.. - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: TIEÁT 11, 12 :BAỉI tập VEÀ bội và ước của một số nguyên Bài tập: Tỡm bội và ước của: B( 20) = {0 ; 20 ; 40 ; 60 ;...} B( -20) = {0 ; 20 ; 40 ; 60 ;...} B( 6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;...} B(- 6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;...} B( 16) = {0 ; 16 ; 32 ; 48 ;...} B(15) ={0 ; 15 ; 30 ; 45 ;...} B(-15) ={0 ; 15 ; 30 ; 45 ;...} B(-7) = {0 ; ; } B(7) ={0 ; ; } B(-12) ={0 ; 12 ; 24 ; 36 ;...} Ư(-7) = { ; } Ư(7) = { ; Bài 151 SBT Tìm tất cả các Ư của các số sau: Ư (2) = {± 1; ± 2} Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4} Ư (13) = {± 1; ± 13} Ư (1) = {± 1} Bài 153 SBT. Tìm số nguyên x biết a, 12 . x = - 36 x = (- 36) : 12 x = - 3 b, 2 . |x| = 16 |x| = 8 x = ± 8 Bài 154 SBT. Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và b chia hết cho a a 36 -16 3 -32 0 - 8 b -12 - 4 -3 |- 16| 5 1 a:b -3 4 - 1 - 2 0 - 8 Bài 155 SBT: a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ... Bài 156 a, (- 36) : 2 = - 18 Đ b, 600 : (- 15) = - 4 S c, 27 : (- 1) = 27 S d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ Bài 157 SBT: a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23 b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 Bài 169 SBT: a. Có 12 tích a.b được tạo thành (a ẻ A; b ẻ B) b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0. c. Có 6 tích là B(9) laứ; 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36 d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12 Bài 161 SBT: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần -33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28 RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung :.. - Phương phỏp : - Học sinh : Ngaứy daùy: TIEÁT 13, 14 :BAỉI tập VEÀ bội và ước của một số nguyên
Tài liệu đính kèm: