Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Vận dụng các quy tắc, các tinh chất giải toán về số nguyên - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận

Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Vận dụng các quy tắc, các tinh chất giải toán về số nguyên - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận

Bài tập1:Tính nhanh các tổng sau:

 A = -7624 + (1543 + 7624) (ẹS 1543 )

 B = (27 - 514) - (486 - 73) (ẹS )

Bài tập2:Tính các tổng sau đây một cách hợp lý nhất (nếu có thể):

 A = 2575 + 37 - 2576 -29 (ẹS 8 )

 B = 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 20 - 18 – 17-37 (ẹS 36 )

Bài tập3:Tớnh

 A = (-17)+5+8+17 =[(-17+17] + (5+8) = 0 + 13 = 13

 B = 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30+(-20)] + [(-12)+12] =10+0 = 10

 C = (-4) + (- 440) + (- 6) + 440 = [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10

 D = (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0

Bài tập 4 : Tớnh

 A = x+22+(-14)+52 = x+[22+52-14] = x + 60

 B = (-90)-(p+10)+100 = (-90) -p-10 +100 = - (90 +10 -100 + p) = - p

Bài 5 : Tính nhanh :

a) 236 + (-12) + 2012 + (-236) (ẹS 2000 )

b) (-298) + (-300) + 298 (ẹS -300 )

c) 2 + (-9) + 9 + (-11) +13 + (-15) (ẹS -11 )

d) (-6) + 8 + (-10) + 6 + (-14) + 16 (ẹS -10 )

e) 456 + [58 + (-456) + (-38)] (ẹS 20 )

Bài 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính

a) 8 -(3+7) (ẹS -2 ) , b)(-5) - (9 – 12 (ẹS -2 )

b) (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) (ẹS 18 )

c) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) (ẹS -135 )

Bài 7:

a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25

b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 1 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378

c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638

Bài 8: a, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= - 102

 b, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5

 c) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36

 d) 600 – (-200) – 210 – 100= 600 + 200 – 210 – 100 = 800 – 310 = 490

 e) - (-129) + (-119) – 30 + 12 = 129 – 119 – 30 + 12

 = (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 20

 f) 877 – (-111) – (-222) + 20 = 877 + 111 + 222 + 20 = 2130

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Vận dụng các quy tắc, các tinh chất giải toán về số nguyên - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUÛ ẹEÀ 1
VAÄN DUẽNG CAÙC QUY TAẫC, CAÙC TINH CHAÁT GIAÛI TOAÙN VEÀ SOÁ NGUYEÂN
THỂ LOẠI: BÁM SÁT
THỜI LƯỢNG : 14TIẾT
MỤC TIấU CHỦ ĐỀ:
 1.Kieỏn thửực: Hiểu và biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc , quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Biết được các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối giữa phép nhân với phép cộng. Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm "chia hết cho".
 2.Kyừ naờng:Rèn luyện thêm và củng cố các kỹ năng thực hiện các phép tính, các quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc, dấu trong các phép tính trong số nguyên, có kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế để giải bài tập. Biết vận dụng quy tắc dấu vào việc nhân hai số nguyên. Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo các quy tắc nhân hai số nguyên trên cơ sở nhân hai số tự nhiên và quy tắc dấu. Có kỹ năng tìm dấu của tích nhiều số. Rèn kỹ năng sử dụng các quy tắc nhan hai số nguyên, nhân nhiều số nguyên, quy tắc dấu và các tính chất của phép nhân số nguyên để thực hiện các phép tính một cách hợp lý. Biết cách tìm bội và ước của một số nguyên.
 3.Thaựi ủoọ:Có ý thức chọn lọc kiến thức để giải bài tập. Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất của phép nhân trong tính toán và biến đổi biểu thức, tính cẩn thận và linh động trong quá trình sử dụng quy tắc dấu ngoặc,cẩn thận khi gặp trường hợp dấu "-" đứng trước dấu ngoặc .Có ý thức dự đoán và phát hiện quy luật của dãy tính.
II. TÀI LIỆUTHAM KHẢO: 
 SGK+ SBT + SHDGD.
III. TIẾN TRèNH: 
Tiết 1,2: Bài tập về quy taộc daỏu ngaởc.
Tiết 3,4: Bài tập về quy taộc daỏu chuyeồn veỏ.
Tiết 5,6: Bài tập về nhõn hai số nguyeõn khaực daỏu.
Tiết 7,8: Bài tập về nhõn hai số nguyeõn cuứng daỏu.
 - Tiết 9,10: Bài tập về t/c pheựp nhõn hai số nguyeõn. 
Tiết 11,12: Bài tập về boọi vaứ ửụực cuỷa số nguyeõn.
Tiết 13,14: Bài tập về boọi vaứ ửụực cuỷa số nguyeõn (tt).
..oOo..
Ngaứy daùy:
Tieỏt 1, 2: BAỉI TAÄP VEÀ QUY TAẫC DAÁU NGOAậC
 Bài tập1:Tính nhanh các tổng sau:
 A = -7624 + (1543 + 7624) (ẹS 1543 )
 B = (27 - 514) - (486 - 73) (ẹS )
Bài tập2:Tính các tổng sau đây một cách hợp lý nhất (nếu có thể):
 A = 2575 + 37 - 2576 -29 (ẹS 8 )
 B = 34 + 35 + 36 + 37 - 14 - 20 - 18 – 17-37 (ẹS 36 )
Bài tập3:Tớnh
 A = (-17)+5+8+17 =[(-17+17] + (5+8) = 0 + 13 = 13
 B = 30 + 12 + (-20) + (-12) = [30+(-20)] + [(-12)+12] =10+0 = 10
 C = (-4) + (- 440) + (- 6) + 440 = [(- 440) + 440] -(4 + 6) = -10
 D = (-5) + (-10) + 16 + (-1) = 16 - ( 5 + 10 + 1) = 16 -16 = 0
Bài tập 4 : Tớnh
 A = x+22+(-14)+52 = x+[22+52-14] = x + 60
 B = (-90)-(p+10)+100 = (-90) -p-10 +100 = - (90 +10 -100 + p) = - p
Bài 5 : Tính nhanh :
236 + (-12) + 2012 + (-236)	 (ẹS	2000 )
(-298) + (-300) + 298 (ẹS	 -300 ) 
2 + (-9) + 9 + (-11) +13 + (-15) (ẹS -11 )	
(-6) + 8 + (-10) + 6 + (-14) + 16 (ẹS -10 )
456 + [58 + (-456) + (-38)] (ẹS	20 )
Bài 6 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính 
8 -(3+7)	 	(ẹS -2 ) , b)(-5) - (9 – 12 (ẹS -2 )
(5674 - 97) + (97 + 18 - 5674) (ẹS 18 )
(13 - 135 + 49) - (13 + 49) (ẹS -135 )
Bài 7: 
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 1 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378
c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638
Bài 8: a, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= - 102 
 b, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)= 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
 c) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = - 36 
 d) 600 – (-200) – 210 – 100= 600 + 200 – 210 – 100 = 800 – 310 = 490
 e) - (-129) + (-119) – 30 + 12 = 129 – 119 – 30 + 12
 = (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 420 = 20
 f) 877 – (-111) – (-222) + 20 = 877 + 111 + 222 + 20 = 2130
RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
Tieỏt 3, 4: BAỉI TAÄP VEÀ QUY TAẫC CHUYEÅN VEÁ
Bài 1: Tỡm x bieỏt:
 a/. a + x = 5	b/. a - x = b
 x = 5 - a	 - x = b - a
	 x = a - b
c. 
Ta coự: 7 - x = 1 hay - (7 - x) = 1
	- x = 1 - 7 hay - 7 + x = 1
	- x = - 6 hay x = 1 + 7
	 x = 6 hay x = 8
d.	
e. 
 X = -3
f. 2x = 15 + 35 
 2x = 50 
 x = 50 : 2 = 25
g, 2 . x - 18 = 10 h, 3 . x + 26 = 5 
 2 . x = 28 3 . x = - 21
 x = 14 x = - 7
 k) x – 10 = 2x – 5 
 - 10 + 5 = 2x – x 
 - 5 = x 
 x = -5
h) 5x – 35 = 15 
 5x = 15 + 35 = 50
 x = 50 : 5 
 x = 10
l) 5x + 17 = 2
 5x = 2 - 17 = - 15
 x = - 15 : 5
 x = - 3 
m) 11 - (15+11) = x - ( 25- 9)
 x - 16 = - 15
 x = 1
n) x + 4 = -2
 x = -2 – 4 
 x = (-2) + (-4) 
 x = -6
 o) 10 – (26 – 3) = x – (18 – 4)
 10 – 23 = x – 14 
 - 13 = x – 14 
 x = -13 +14
 x = 1
 Bài tập2:Tớnh
 a/ 14 - 24 - 12 = 14 + (- 24) + (- 12)
 = (- 10) + (- 12) = (- 22)
b/ (- 25) + 30 - 15 = (- 25) + 30 + (- 15)
 =(- 25) + (- 15) + 30 = (- 40) 
 = - 40 + 30 = - 10
c/ 3784 + 23 - 3785 - 15 =[3784 + (- 3785)]+[23 - 15] 
 = - 1 + 8 = 7
d/ 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 
 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40
e) - 2001 + (1999 + 2001) = (- 2001 + 2001) + 1999 
 = 0 + 1999 = 1999
(43 - 863) - (137 - 57)= 43 - 863 - 137 + 57
 = (43 + 57) + [- (863 + 137)]
 = 100 + (-1000)= - 900
 RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
TIEÁT 5,6: NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN KHAÙC DAÁU
Bài 1: Tớnh
a. (-3).(+9) = -27 ; b. (-3).7 = - 21 ; c. 13.(-5) = - 65
d. (-150). 4 = -600 ; e. (+7).(-5) = - 35
 f) (-25) . 8 = -200 ; g) 18 . (-15) = - 270
Bài 2: Tính: 27.(-5) = -135
Suy ra: (+27).(+5) = 135 , (-27).(+5) = -135 , (-27).(-5) = 135 ,(+5).(-27) = -135
Bài 3: Tớnh
a. (-8).(+25) = -200 ; b. (-3).50 = - 150 
d. (-150). 8 = -1200 ; e. (+7).(-30) = - 210
f) (-25) . 30 = - 750 ; g) (-18) . (+15) = - 270
Bài 4: Tớnh
 a. (-40).(+9) = -360 ; b) (-60).7 = - 420 
 d. (-150). 2 = -300 ; e) (+40).(-5) = - 200
 f) (-25) . 8 = - 400 ; g) 18 . (-20) = - 360
Bài 5: Tớnh
 a. (-3).(+80) = -240 ; b. (-45).4 = - 180 
 d. (-150). 6 = -900 ; e. (+7).(-20) = - 140
 f) (-25) . 6 = - 150 ; g) 18 . (-10) = - 180
Bài 6: Tớnh
 a. (-5).(+9) = - 45 ; b. (-5).7 = - 35 
 d. (-150). 6 = -900 ; e. (+7).(-9) = - 63
 f) (-25) . 100 = - 2500 ; g) 20 . (-15) = - 300
Bài 6: Tớnh
 a. (-18).(+9) = - 162 ; b. (-6).230 = - 1380 
 d. (-130). 80 = -10400 ; e. (+7).(-62) = - 434
 f) (-25) . 120 = - 2500 ; g) 60 . (-15) = - 900
Bài 112 /SBT Bài 114 /SBT: Không làm phép tính hãy so sánh
 Ta có 225 . 8 = 1800 a, (- 34) . 4 < 0
=> (- 225) . 8 = - 1800 b, 25 . (- 7) < 25
 (- 8) . 225 = - 1800 c, (- 9). 5 < - 9
 8 . (- 225) = - 1800
Bài 115 /SBT: 
m
4 -13 13 -5
n
-6 20 -20 20
m.n
-24 - 260 -260 -100
Bài 116 /SBT: Ta coự :350 . x 
 a, x = 15 b, x = - 10
 Số vải tăng lên là Số vải tăng lên là
 => 350 . 15 = 5250 ( cm) = > 350 .(- 10) = - 3500 (cm)
 => Số vải taờng 5250 (cm) => Số vải giảm 3500 (cm)
Bài 117 /SBT: a, (- 8) . x = - 72 => x = (-72) : (-8) = 9 
 b, (- 4) . x = - 40 => x = (-40) : (-4) = 10
 c, 6 . x = - 54 => x = (-54) : 6 = -9 
Bài 118 SBT: a, x + x + x + x + x = 5 . x 
 = 5 . (- 5) = - 25
 b, x - 3 + x - 3 + x - 3 + x - 3 
 = x + x +x +x - (3 + 3 + 3 + 3)
 = 4 . x - 12
 = 4 . (- 5) - 12 = - 32
RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
TIEÁT 7, 8 : BAỉI TAÄP VEÀ NHAÂN HAI SOÁ NGUYEÂN CUỉNG DAÁU
Bài taọp: Tớnh
 a) (-1500) . (-100) = 150000 , 
 b) (-13)2 = 169
 d) (-17) . (-10) = 170
 c) (+19) . (+6) = 114 , 
 e) (-4) . (-5) . (-6) = - 120
 f) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 12
 g)(-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
 h)(-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
Bài 134 SBT
 a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7)= [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] 
 = 69 . (- 28) = - 1932
 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672
Bài 135SBT. 
 - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 
 = - 1060 + (- 53) = - 1113
Bài 136. SBT
 a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) 
 = 20 . ( - 4 - 31)= 20 . (- 35) = - 700
 b, (- 18) . (-55 - 24) - 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) 
 = - 558 + 672 = 114
Bài 137 SBT: 
 a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
 = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000
 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 
 = + 67 . 300 - 301 . 67 
 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67
Bài 138 SBT
 (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3
 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3
Bài 141 SBT
a, (- 8) . (- 3)3 . (+ 125) = (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3). (- 3). (- 3). 5. 5 . 5 
 = 30 . 30 . 30 = 303
b, 27 . (- 2)3 . (- 7) . (+ 49) = 3 . 3 . 3 . (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 7) . (- 7) . (- 7) 
 = 423
Bài 148 SBT: 
a, a2 + 2 . a . b + b2 Thay số 
 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 
b, (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)= (- 3) . (- 3) = 9 
Bài 165 SBT: 
a, (- 3) . (- 4) . (- 5) = 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7) = 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3 = (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3) = (- 18) : (- 3) = 6 
Bài 166 SBT. 
a. (- 8)2 . 3 3 = 64 . 27 = 1728
b. 92 . (- 5)4 = 81 . 625 = 5062
RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
TIEÁT 9, 10 : BAỉI TAÄP VEÀ TÍNH CHẤT PHẫP NHAÂN
HAI SOÁ NGUYEÂN
 Baứi taọp 1 :
(-4) . (-5) . (-6). (-2)= 240
(-3 + 6) . (-4).(-5) = 3 . 20 = 60
(-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16
(-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
 Baứi taọp 2:Tớnh
 (-7)3 . (-2)4 = (-7) . (-7) . (-7) . (-2) . (-2) . (-2) . (-2) 
 = - 343 . 16 = - 5488
(-5)4 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000
 Baứi taọp 3 :Tớnh hợp lớ
a) (-15) . (-12) – 3 . 5 . 10 15 . 12 – 3 . 5 . 10 
 = 180 - 150 = 15 . 12 - 15 . 10
 = 30 = 15 . (12 – 10 )
 = 15 . 2 = 30
b) 45 – 9 . (13 + 5) 45 – 9 . (13 + 5)
 = 45 – 9 . 18 = 45 – 9 . 13 – 9 . 5
 = 45 – 162 = 45 – 117 – 45 
 = - 117 = - 117 
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13)
 = 29 . 6 – 19 . 6 = (19 – 13) . (29 – 19)
 = 174 – 114 = 6 . 10
 = 60 = 60
Bài tập 4:Tớnh
 (-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -1
 Có 03 = 0 ; 13 = 1
Bài tập 5: So sỏnh với 0
(-16).1253.(-8).(-4).(-3) >0 vì có 4 (chẵn) thừa số âm .
 b) 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0 vì có 3 (lẻ) thừa số âm.
Bài tập 6: Tớnh hợp lớ
 A = 237.(-26)+26.137 
 = -(237.26-137.26) 
 = -26(237-137) 
 = -26.100 = 2600
 B = 63.(-25 ) + 25.(-23) 
 = 63.(-25 ) + (-25).23 
 = (-25).(63+23) = (-25).88 
 = -2200 
Bài tập 7:Tớnh giỏ trị của biểu thức
 a) = (-125).(13).(-a) 
 Khi a = 8 ta có 
 A = (-125).(13).(-8) 
 = [(-125).(-8)].(-13) 
 = (1000).(-13) 
 = -13000
 B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b
 Khi b = 20 ta có :
 B = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20 = -2400
Bài tập 8: Tớnh hợp lớ
 a) (-7).(-13) + 8.(-13). (-7+8).(-13) = -13
 b) (-5).(- 4-(-14)) = (-5).(-4)-(-5).(-14) = -50
 c) 30.(19 – 13) – 20.(29 – 13) 30.(19 – 13) – 20.(29 – 13)
 = 30 . 6 – 20 . 6 = (19 – 13) . (30 – 20)
 = 180 – 120 = 6 . 10
 = 60 = 60
RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
TIEÁT 11, 12 :BAỉI tập VEÀ bội và ước của một số nguyên
Bài tập: Tỡm bội và ước của:
 B( 20) = {0 ; 20 ; 40 ; 60 ;...}
 B( -20) = {0 ; 20 ; 40 ; 60 ;...}
 B( 6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;...}
 B(- 6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ;...}
 B( 16) = {0 ; 16 ; 32 ; 48 ;...}
 B(15) ={0 ; 15 ; 30 ; 45 ;...}
 B(-15) ={0 ; 15 ; 30 ; 45 ;...}
 B(-7) = {0 ;  ; }
 B(7) ={0 ;  ; }
 B(-12) ={0 ; 12 ; 24 ; 36 ;...}
 Ư(-7) = { ; }
 Ư(7) = { ; 
Bài 151 SBT
 Tìm tất cả các Ư của các số sau: 
 Ư (2) = {± 1; ± 2}
 Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
 Ư (13) = {± 1; ± 13}
 Ư (1) = {± 1}
Bài 153 SBT. Tìm số nguyên x biết
 a, 12 . x = - 36
 x = (- 36) : 12
 x = - 3
 b, 2 . |x| = 16 
 |x| = 8 
 x = ± 8
Bài 154 SBT. Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và 
b chia hết cho a
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 |- 16| 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 155 SBT: 
 a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 
 VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
 a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
 b, 600 : (- 15) = - 4 S
 c, 27 : (- 1) = 27 S 
 d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
Bài 157 SBT: 
 a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
 b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 
Bài 169 SBT: 
 a. Có 12 tích a.b được tạo thành 
 (a ẻ A; b ẻ B)
 b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
 c. Có 6 tích là B(9) laứ; 
 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
 d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
Bài 161 SBT:
 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
 -33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
RÚT KINH NGHIỆM: 
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :
Ngaứy daùy:
TIEÁT 13, 14 :BAỉI tập VEÀ bội và ước của một số nguyên

Tài liệu đính kèm:

  • docTu chon toan 6 chu de 1HKII.doc