I. Mục tiêu:
- Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30
II. Chuẩn bị:
Gv: Chon bài tập hướng dẫn học sinh
Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên
III. Nội dung bài giảng:
1. Ổn định tổ chức: 6A: . 6C
2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.
3. Bài mới.
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
Số La Mã
Đọc các số La Mã
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào <>
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Bài 17 SBT (5)
2; 0; 5
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
16; 27; 38; 49
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị 41; 82
c, 59; 68
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V – I
Đổi V = VI – I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
Ngày soạn: Ngày giảng: . Tiết 1 Ôn tập số tự nhiên I. Mục tiêu: - Viết được số tự nhiên theo yêu cầu - Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số - Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh) II. Chuẩn bị: Gv: Chọn bài tập để hướng dẫn học sinh. Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên. III. Nội dung bài giảng. 1. ổn định tổ chức: 6A:.. 6C 2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm Cho số 8531 a. Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.? b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được. Tính nhanh Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau. Bài 1; a, 4 3 0; 4 0 3 3 4 0; 3 0 4 b, 8 6 3; 8 3 6 6 8 3; 6 3 8 3 6 8; 3 8 6 c, 9 8 7 6 Bài 2: a, Chữ số 0 vào cuối số đó. Tăng 10 lần b, Chữ số 2 vào cuối số đó Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị Bài 3: 8 5 3 1 a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. 8 5 3 1 0 b, 8 5 4 3 1 Bài 4: a, 81+ 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b, 168 + 79 + 132 c, 32.47 + 32.53 d, 5.25.2.16.4 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Bài 5: 11.18 = 11.9.2 = 6.3.11 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15 Bài 6: 102 + 987 4. Củng cố: Gv nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà xem lại các kiến thức đã được ôn tập trong bài hôm nay. Về làm bài tập 37 đến 41 SBT. Ngày soạn:.. Ngày dạy: Tiết 2 Luyện tập- Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: - Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên - Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. - Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30 II. Chuẩn bị: Gv: Chon bài tập hướng dẫn học sinh Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên III. Nội dung bài giảng: 1. ổn định tổ chức: 6A:.. 6C 2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài. 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005. Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số. c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14) Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó. Số La Mã Đọc các số La Mã Viết các số sau bằng số La Mã Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào. b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30 Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã L : 50 C : 100 M : 1000 D : 500 Bài 17 SBT (5) {2; 0; 5 } Bài 18 SBT (5) a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000 b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102 Bài 21 a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5). {16; 27; 38; 49} b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 } c, {59; 68 } Bài 24 Tăng thêm 3000 đơn vị Bài 20 a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29 b, 15 = XV 28 = XXVIII c, V = I V – I Đổi V = VI – I Bài 28 a, IV; VI; VII; VIII b, II; V; X Bài tập thêm 46 = XLVI 2005= MMV 4. Củng cố: Gv nhắc lại các kiến thức đã học trong bài 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) Ngày soạn:.. Ngày dạy: Tiết 3 ÔN tập- Phép cộng và phép nhân Phép trừ và phép chia Luyện tập I.Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh II.Chuẩn bị: Gv: Nội dung kiến thức trong bài giảng. Hs: Chuẩn bị nội dung kiến thức giáo viên hướng dẫn. III.Nội dung bài giảng: 1. ổn định tổ chức: 6A:.. 6C 2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài 3. Bài mới: Tóm tắt lý thuyết: - Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân. Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c) Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ) a.(b + c) = ab + ac a.(b - c) = ab – ac Bài tập: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Tính nhanh a, 81 + 243 + 19 b, 5.25.2.16.4 c, 32.47.32.53 Tìm x biết: x ẻ N a, (x – 45). 27 = 0 b, 23.(42 - x) = 23 Tính nhanh A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a ẻ { 25; 38} b ẻ { 14; 23} Tìm x ẻ N biết: a, a + x = a b, a + x > a c, a + x < a Tính nhanh a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: M = {x ẻ N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 a, a + x = a x ẻ { 0} b, a + x > a x ẻ N* c, a + x < a x ẻ F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 4.Củng cố: Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài. 5.Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các kiến thức đã học Về nhà làm bài tập 59,61 Ngày soạn:.. Ngày dạy: Tiết 4 Phép trừ và phép chia I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm - Tìm x II.Chuẩn bị: Gv: Chuẩn bị kiến thức sử dụng trong bài, và bài tập cần chữa. Hs: Ôn lại kiến thức đã học. III. Nội dung bài giảng. 1. ổn định tổ chức: 6A:.. 6C 2Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài 3Bài mới: Tóm tắt lý thuyết. 1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là a b 2. Điều kiện để phép chia a: b không còn dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b)là a = b.q (với a,b,q ẻN; b0). 3. Trong phép chia có dư: Số chia = Sô chia Thương + Số dư. a = b.q + r(b 0 ; 0 < r < b) Bài tập . Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Tìm x ẻ N a, 2436 : x = 12 b, 6x – 5 = 613 Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ BT: Tìm x biết: a) (x + 74) - 318 = 200 Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ Tính nhanh a, (1200 + 60) : 12 , (2100 – 42) : 21 Bài 62 SBT a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn d => Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn d => Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2 HS : Thực hiện: a) x + 74 = 200 + 318 x = 518 - 47 x = 471 Bài 72 SBT => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74: Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 Bài 76: a, (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b, (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài. Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm 5. Hướng đãn về nhà: Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12) Tiết5: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ngày soạn:.. Ngày dạy: I.Mục tiêu: - Tính được giá trị của l luỹ thừa - Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số - So sánh hai luỹ thừa II. Chuẩn bị: Gv: Kiến thức có sử dụng trong bài. Hs: Chuẩn bị kiến thức giáo viên hướng dẫn. III.Nội dung bài giảng: 1 ổn định tổ chức: 6A:.. 6C 2.Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài Tóm tắt lý thuyết. 1. Định nghĩa: an = (nN*) n thừa số an là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ. Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a0) 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. am. an = am+n (m,n N*) am: an = am-n (m,n N*; mn ; a0) Nâng cao: Luỹ thừa của một tích (a.b)n = an. Bn. Luỹ thùa của một luỹ thừa (an)m = an.m. Luỹ thừa tầng an = a(n) Số chính phương là bình phương của một số. Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Hướng dẫn câu c Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 Khối lượng trái đất. Khối lượng khí quyển trái đất. So sánh 2 lũy thừa Bài 88: a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 3 4 . 3 = 3 5 Bài 92: a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 a, a3 a5 = a8 b, x7 . x . x4 = x12 c, 35 . 45 = 125 d, 85 . 23 = 85.8 = 86 Bài 89: 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) (21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) (15 chữ số 0) Bài 91: So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 26 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 4.Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập 5.Hướng dẫn về nhà: Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn) Tiết 6 Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính Ngày soạn:.. Ngày dạy: I.Mục tiêu: - Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính - Tìm x II.Chuẩn bị: Gv: Các bài tập cần chữa Hs: Các kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính. III.Nộ ... phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu +Vận dụng làm bài tập V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Về nhà làm BT 142 -> 147 SBT (72) Tiết 25 : Luyện tập: phân số bằng nhau – tính chất phân số Ngày soạn :....................... Ngày giảng: .................... A/ Mục tiờu : +Nhận biết các phân số bằng nhau +Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau +Tìm x, y ẻ Z B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: bài soạn +SGK +Học sinh: ụn bài cũ C/ Cỏch thức tiến hành: ụn luyện thức hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm nhỏ D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : 6A../. 6C/ II.Kiểm tra: Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài 9 SBT (4) Tìm x, y ẻ Z Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau) 2 . 36 =8 . 9 Bài 14: Tìm x, y ẻ Z Bài 15: Tìm x, y, z ẻ Z Bài 1:Tìm x, y ẻ Z biết: a, x = - 3 b, Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương ; Bài 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa ) 2 . 36 =8 . 9 ; ; ; Bài 4: Tìm x, y ẻ Z a, x.y = 12 nên x, y ẻ Ư(12) x 1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ... y 12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ... b, => x = 2 k (k ẻ Z) k ≠ 0 => x = 5 y = 14 z = 12 IV/ Củng cố bài : Nhắc lại các dạng toán đã luyện V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: BT 13, 17, 18 SBT (5;6) Tiết 26: Luyện tập: Rút gọn phân số Ngày soạn :....................... Ngày giảng: .................... A/ Mục tiờu : +Biết rút gọn phân số thành thạo +Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2 B/ Phương tiện thực hiện : +Giỏo viờn: bài soạn +SGK +Học sinh: ụn bài cũ C/ Cỏch thức tiến hành: ụn luyện thức hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm nhỏ D/ Tiến trỡnh bài dạy : I/ Ổn định tổ chức : 6A../. 6C/ II.Kiểm tra: Kiểm tra: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD III/ Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng HĐ1: Rút gọn HĐ 2: Tìm x 1.Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số a, b, c, 2.Bài 27: Rút gọn a, b, c, d, 3.Bài 36: Rút gọn a, b, Bài 37: Bảng phụ Không áp dụng phương pháp này để rút gọn các phân số dạng . Ví dụ Sai 4.Bài 35: Tìm x ẻ Z : x2 = 2 . 8 x2 = 16 x = 4 5.Bài 40*: Tìm x ẻ N biết 4 . (23 + n) = 3 . (40 + n) 92 + 4n = 120 + 3n 4n – 3n = 120 – 92 n = 28 Bài 22*: Cho a, Tìm n ẻ Z để A là phân số b, Tìm n ẻ Z để A ẻ Z (Hướng dẫn hs cách giải dạng toán này) Dặn dò: Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT (7) IV/ Củng cố bài : Hướng dẫn hs cách giải dạng toán này Tìm n ẻ Z để bt /* A ẻ Z V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT (7) Tiết 27 : Luyện tập: quy đồng mẫu số I.Mục tiêu: Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh Rèn kỹ năng tính toán nhanh II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12 HĐ 2: Quy đồng mẫu số Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9) Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số a, và => MC: 5 . 7 = 35 b, => MC: 25 . 3 = 75 c, ; MC: 24 Bài 43: Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số Rút gọn: => Quy đồng mẫu 2 phân số và Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số a, ; MC = 320 ; b, và MC = 330 ; c, MC: 140 d, Rút gọn rồi mới qui đồng Bài 48: Gọi tử số của phân số phải tìm là x => 35x = 7x + 112 28x = 112 x = 112 : 28 x = 4 Phân số phải tìm là Tiết28 : Luyện tập: so sánh phân số I.Mục tiêu: Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu Cách so sánh phân số đa về cùng tử II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc so sánh 2 phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: So sánh 2 phân số cùng mẫu số, không cùng mẫu số HĐ 2: So sánh 2 phân số cùng tử số HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm) Bài 49 SBT (10): Điền số thích hợp a, b, (vì ) Bài 51: So sánh a, ; ; => < = b, ; ; ; vì nên Bài 52: So sánh a, và ; Vì nên b, và Vì nên Bài 53: a, và vì 200 b, và Ta có nên hay Bài 54: Tiết 29 : Luyện tập: phép cộng phân số I.Mục tiêu: Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số Vận dụng tìm x II. Đồ dùng: Bảng phụ III .Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Cộng 2 phân số Bài 59 SBT (12) Bài 60: Tính tổng HĐ 2: Tìm Bài 61 x Bài 63: 1 h người 1 làm được 1/4 (cv) 1 h người 2 làm được 1/3 (cv) 1h hai người làm được Bài 64: 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3 HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm) a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, a, = b, các phân số phải tìm là: => x ẻ 22; 23 => 2 phân số phải tìm là và Tổng Bài 62: Tiết 30: Luyện tập: phép trừ phân số I. Mục tiêu: Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số Thực hiện trừ phân số thành thạo II. Đồ dùng: Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) III .Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? Hoạt động nhóm có trình bày các bớc Bài 79: (Bảng phụ) Hoàn thành sơ đồ Bài 81: Tính Bài 74 SBT (14) 1h vòi A chảy đợc bể 1h vòi B chảy đợc bể Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn (bể) Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cờng là: = = (ngày) Bài 78: Bảng phụ - = - + - + = = = = - = 1 - ( + ) Kiểm tra: a, b, = Tiết 31 : Luyện tập: khi nào thì xOy + yOz = xOz I.Mục tiêu: Nhận biết 2 góc kề nhau, phụ nhau, kề bù, bù nhau Biết tính số đo góc II. Đồ dùng: Thớc đo góc II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Khi nào thì góc xOy + yOz = xOz + BT 18 SGK (82) Thế nào là hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù ? Cho ví dụ. Luyện tập Hoạt động 1 : Tính số đo góc Chữa bài 18/SGK(82) 450 320 Bài 19. 1200 ? Bài 20. Tóm tắt OI nằm giữa OA, OB Góc AOB = 600 ; góc BOI=1/4 gócAOB gócBOI = ? góc AOI = ? ? 600 Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, bù nhau. Bài 21/SGK(82) Bài 22. Bài 23 : Hớng dẫn HS về nhà làm Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC Nên BOC = COA + AOB = 320 + 450 = 770 Dùng thớc đo góc kiểm tra lại. Vì góc xOy kề bù với góc yOy’ Nên xOy + yOy’ = 1800 1200 + yOy’ = 1800 yOy’ = 600 + Tính BOI : BOI = 1/4 AOB = 1/4.600 = 150 + Tính AOI : Vì tia OI nằm giữa hai tia OA, OB Nên AOI + IOB = AOB AOI + 150 = 600 AOI = 600 – 150 = 450 Các cặp góc phụ nhau : aOb phụ với bOd aOc phụ với cOd (Đo các góc kiểm tra) Các cặp góc bù nhau aAb bù với bAd aAc bù với cAd Tiết32 : Luyện tập: vẽ góc biết số đo I.Mục tiêu: Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa Tính số đo 1 góc II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu các bớc vẽ 1 góc biết số đo +BT 28 Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoạt động 1: Vẽ góc: Tính số đo góc. Tóm tắt: Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA gócBOA = 1450 góc COA = 550 . góc BOC = ? Bài 28/SGK(85) Trên mặt phẳng cho tia Ax. Vẽ đợc mấy tia Ay: góc xAy = 500? Bài 29/SGK O ẻxy Ot, Ot’ ẻ mửa mp bờ xy Góc xOt = 300 Góc yOt’ = . Góc yOt=? Góc tOt’ = ? 300 600 Hoạt động 2: Vẽ góc vuông Hớng dẫn HS cách vẽ Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA Góc COA = 550, góc BOA = 1450 COA < BOA Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB AOC + COB = BOA 550 + COB = 1450 COB = 1450 – 550 = 900 Vẽ đợc hai tia Ay, Ay’ sao cho xAy = xAy’ = 500 * Tính góc yOt. Vì yOt kề bù với góc tOx Nên yOt + tOx = 1800 yOt + 300 = 1800 yOt = 1500 * Tính góc tOt’ Ot, Ot’ thuộc nửa mp bờ Oy yOt’ < yOt ( 600 < 1500) Ot’ nằm giữa Oy, Ot yOt’ + t’Ot = yOt 600 + tOt’ = 1500 tOt’ = 900 Bài 25/ SBT(56) C1: Dùng thớc đo góc C2: Dùng êke Tiết 34 : Luyện tập: tia phân giác của một góc(Tiếp) I.Mục tiêu: Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác Giải thích tại sao 1 tia là tia phân giác II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc. Cách vẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Bài 31 SBT(58) Vẽ góc bẹt xOy Vẽ tia Ot: góc xOt = 300 Vẽ tia Oz: góc yOz = 300 (Ot, Oz thuộc nửa mp bờ xy) Vẽ tia phân giác Om của góc tOz Tia Om có là phân giác của góc xOy không? Bài 32 SBT a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu Đặt lên nhau như hình vẽ b) Vì sao xOz = yOt c) Vì sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia phân giác của góc xOt Bài 33 Giới thiệu trò chơi bi a 300 300 Ta có xOt + tOz + zOy = 1800 300 + tOz + 300 = 1800 tOz = 1200 Vì Om là phân giác của góc tOz nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200 = 600 xOm = xOt + tOm = 300 + 600 = 900 xOm = mOy = 1/2.xOy Nên Om là tia phân giác của góc xOy Ô1 + Ô2 = 900 Ô3 + Ô2 = 900 => Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2) Hay xOz = yOt Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz mà yOt = zOx yOv + yOt = vOz + zOx vOt = xOv Nên Ov là tia phân giác của góc xOt Tiết 35 : Luyện tập: Tính số đo góc I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc Tính số đo góc II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Luyện tập GV + HS GHI bảng Bài 1: Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox góc xOy = 300; góc xOt = 700 a) Tính góc yOt. b) c) Bài 2 Cho hai đờng thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xOv = 750 a) Tính góc yOt? b) Đờng thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300 Tính góc nAt? 700 300 - Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot yOt = xOt - xOy = 700 - 300 = 400 Om là tia đối của tia Ox góc xOt kề bù với góc mOt mOt = 1800 - 700 = 1100 Oa là tia phân giác của góc mOt mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550 aOy = 1800 – (550 + 300) = 950 xAt kề bù với xAv xAt = 1800 – xAv = 1800 750 = 1050 Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy tAy = 1800 – 1050 = 750 TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay tAn + nAy = tAy tAn + 300 = 750 tAn = 450 TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay tAn = tAy + yAn = 750 + 300 = 1050 Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trờng hợp xảy ra. Phải vẽ hình tất cả các trờng hợp
Tài liệu đính kèm: