1 / Mục tiêu :
• Kiến thức :HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ tự của các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
• Kĩ năng:Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu và biết viết các số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên
• Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
2 / Chuẩn bị :
- Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
- Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
3 / Phương pháp :
Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phương pháp đàm thoại, vấn đáp, trực quan sinh động .
4 / Tiến trình dạy học :
4.1.Ổn định lớp:
4.2. Kiểm tra bài cũ: I/ Sửa bài tập :
HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A (5đ)
Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H } (5đ)
HS2: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3
Bài 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 } (2đ)
B = { Tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, Tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , Tháng 12 } (2đ)
Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 } (6đ)
GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá – Chấm điểm .
4.3/ Bài mới: II / Bài tập mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
HS : Trả lời
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
1201 ; 1200 ; 1199
M + 2 ; m + 1 ; m
Bài 14 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
0 ; 1 ; 2 ; ; n ; gồm n + 1 số
Bài 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x N
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x N*
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
c) c , c + 1 , x + 3 , trong đó c N
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
d) m + 1 , m , m – 1 , trong đó m N*
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
Môn : Toán Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 Ngày soạn: 15/08/2010 Ngày giảng: ......../........./2010 Bài : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1/ Mục tiêu: a)Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên . b)Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm . c)Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng vào trong thực tiễn . 2/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính . Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi. 3 / Phương Pháp dạy học: - Phát hiện và giải quyết vấn đề , vấn đáp , thuyết trình , hợp tác nhóm , 4 / Tiến trình : 4.1/ Ổn định lớp : 4.2/ Kiểm tra bài cũ : 4.3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị biểu thức : a. 4375 x 15 + 489 x 72 b. 426 x 305 + 72306 : 351 c. 292 x 72 – 217 x 45 d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 ) e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27 HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện . HS : Chú ý và sửa sai . GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc . HS : Chú ý và khắc sâu . GV : Nhận xét , đánh giá . GV Cho hs Làm Bài 2 : Tìm x , biết : a. x + 532 = 1104 b. x – 264 = 1208 c. 1364 – x = 529 d. x 42 = 1554 e. x : 6 = 1626 f. 36540 : x = 180 HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia cũng khác nhau . HS :Chú ý và khác sâu . GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs . Bài 1 : Tính giá trị biểu thức : a. 4375 x 15 + 489 x 72 = 65625 + 35208 = 100833 b. 426 x 305 + 72306 : 351 = 129930 + 206 = 130136 c. 292 x 72 – 217 x 45 = 21024 - 9765 = 11259 d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 ) = 4480 : 320 = 14 e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27 = 56 : 8 x 27 = 7 x 27 = 189 Bài 2 : Tìm x , biết : a. x + 532 = 1104 x = 1104 – 523 x = 581 b. x – 264 = 1208 x = 1208 + 264 x = 944 c. 1364 – x = 529 d. x 42 = 1554 x = 1554 : 42 x = 37 e. x : 6 = 1626 = 1626 x 6 = 9756 f. 36540 : x = 180 x = 36540 : 180 x 203 4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm: GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ? HS : Nắm vững quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên ; tìm số chưa biết trong phép cộng , trừ , nhân , chia . Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà : Về nhà xem lại bài , xem lại bài tậai5 . Làm bài tập 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trang 3 / SBT . Xem lại bài “ Tập hợp , tập hợp số tự nhiên ” 5 / Rút kinh nghiệm: .? Chủ đề : SỐ TỰ NHIÊN Tiết 2 Ngày soạn: 22/08/2010 Ngày giảng: ......../........./2010 Bài : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 1 / Mục tiêu : Kiến thức :HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ tự của các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số Kĩ năng:Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu và biết viết các số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên Thái độ:Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác 2 / Chuẩn bị : - Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính . - Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi. 3 / Phương pháp : Phát hiện và giải quyết vấn đề, dùng phương pháp đàm thoại, vấn đáp, trực quan sinh động.. 4 / Tiến trình dạy học : 4.1.Ổn định lớp: 4.2. Kiểm tra bài cũ: I/ Sửa bài tập : HS1: Sửa bài tập 1 , 2 / SBT / 3 Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9 A , 14 A (5đ) Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H } (5đ) HS2: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3 Bài 5 : A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 } (2đ) B = { Tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, Tháng 7 , tháng 8 , tháng 10 , Tháng 12 } (2đ) Bài 6 : {1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 } (6đ) GV : Kiểm tra VBT – Cho học sinh nhận xét – Đánh giá – Chấm điểm . 4.3/ Bài mới: II / Bài tập mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT: HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5 . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét . HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT Gọi hs khá lên bảng trình bày . HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét . GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? HS : Trả lời . Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình bày , các nhóm khác nhận xét . HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện nhóm trình bày , nhận xét . GV : Nhận xét , đánh giá . Bài 10 trang 4 / SBT: a/ Số tự nhiên liền sau của số 199 là 200 ; của x là x + 1 b/ Số tự nhiên liền trước của số 400 là 399 ; của y là y – 1 Bài 11 trang 5/SBT: a. A = { 19 ; 20 } b. B = {1 ; 2 ; 3 } c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 } Bài 12 trang 5/SBT: Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần : 1201 ; 1200 ; 1199 M + 2 ; m + 1 ; m Bài 14 trang 5/SBT: Các số tự nhiên không vượt quá n là : 0 ; 1 ; 2 ; ; n ; gồm n + 1 số Bài 15 trang 5/SBT: a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x N là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x N* là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . c) c , c + 1 , x + 3 , trong đó c N không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . d) m + 1 , m , m – 1 , trong đó m N* không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần . 4.4/ Củng cố và luyện tập : Bài học kinh nghiệm: GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ? HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp , hai số tự nhiên liên tiếp 4.5/ Hướng dẫn học ở nhà : Về nhà học bài , xem lại bài tập . Làm bài tập 14 trang 9 / SBT . 5 / Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 29/08/2010 Ngày giảng: ......../........./2010 TIẾT5 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn :17/9/08.ngày dạy :20/9/08 I .MỤC TIÊU: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh rèn kĩ năng tính nhẩm làm cho hs biết cách vận dụng tính nhẩm vào thực tế II.CHUẨN BỊ: Sgk shd ,bài tập toán6 tập1 bảng phụ. Phấn màu III.NỘI DUNG : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân 2’ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG Tính nhanh Tìm x biết: x Î N Tính nhanh Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a Î { 25; 38} b Î { 14; 23} Tính nhanh Giới thiệu n! Bài 43 SBT 5’ a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 6’ a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 4’ A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 4’ a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: 4’ M = {x Î N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 4’ a, a + x = a x Î { 0} b, a + x > a x Î N* c, a + x < a x Î F Bài 56: 4’ a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 6’ n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 =120 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 IV.Củng cố:3’ V. Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 3’ TIẾT 6: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn :24/9/08. ngày dạy:27/9/08 I.MỤC TIÊU: Học sinh vận dụng một số kiến thức về phép trừ ,phép chia để luyện một số bài tập. rèn luyện kỹ năng tính nhẩm biết tìm x I.CHUẨN BỊ: sgk shd sách bài tập toán 6 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG Tìm x Î N Tìm số dư Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ Bài 62 SBT 7’ a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: 6’ a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r Î { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 :6’ a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 5’ 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 :8’ a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 :8’ a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 IV.Củng cố: 3’ Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm V.Dặn dò: 2’ Về, nhà làm BT 69;70 TIẾT 7 :CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn :1/10/08 ;ngày dạy :4/10/08 I.MỤC TIÊU: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia rèn kĩ năng tư duy II.CHUẨN BỊ : SGK shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG : ổn định Kiểm tra: xen kẽ Luyện tập GV + HS GHI BẢNG Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0 Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062 Số trừ > hiệu : 279 Tìm số bị trừ và số trừ Tính nhanh Tìm thương Năm nhuận : 36 ngày Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62. Bài 72 SBT 6’ => Số TN lớn nhất : 5310 Số TN nhỏ nhất: 1035 Tìm hiệu 5310 – 1035 Bài 74: 7’ Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062 Số bị trừ + Số bị trừ = 1062 2 số bị trừ = 1062 Số bị trừ : 1062 : 2 = 531 Số trừ + Hiệu = 531 Số trừ - Hiệu = 279 Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405 Bài 76: 7’ a, (1200 + 60) : 12 = 1200 : 12 + 60 : 12 = 100 + 5 = 105 b, (2100 – 42) : 21 = 2100 : 21 - 42 : 21 = 100 - 2 = 98 Bài 78: 7’ a, : a = 111 b, : = 101 c, : = 1001 Bài 81: 6’ 366 : 7 = 52 dư 2 Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày Bài 82:7’ 62 : 9 = 6 dư 8 Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 62 là 999 999 8 IV.Củng cố :3’ GV cho HS nhắc lại từng phần vừa học để khắc sâu V.Dặn dò : 2’ Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12) TIẾT 8:CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN Ngày soạn:8/10/08;ngày dạy:11/10/08. I.M ... ận dụng tìm x II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu III.NỘI DUNG: 1.Ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Cộng 2 phân số (17') Bài 59 SBT (12) Bài 60: Tính tổng HĐ 2: Tìm x (20') Bài 61 Bài 63: 1 h người 1 làm được 1/4 (cv) 1 h người 2 làm được 1/3 (cv) 1h hai người làm được Bài 64: 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn vµ cã tö lµ -3 H§ 3: Trß ch¬i "Ai nhanh h¬n" (nhãm) a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, a, = b, c¸c ph©n sè ph¶i t×m lµ: => x Î 22; 23 => 2 ph©n sè ph¶i t×m lµ vµ Tæng Bµi 62: 4.Cñng cè :3’ Cho häc sinh nh¨c l¹i c¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.Híng dÉn :2’ VÒ nhµ lµm bµi tËp 65,66,67 SBT to¸n 6 =================***&***================== Ngµy so¹n:3/5/09;ngµy d¹y: 6/5/09-6C+6D TiÕt 32 : CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số Thực hiện trừ phân số thành thạo II.CHUẨN BỊ Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 . Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) phấn màu III.NỘI DUNG: 1.Ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát (3’) 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ (17') Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? II.Hoạt động nhóm có trình bày các bước (20') Bµi 79: (B¶ng phô) Hoµn thµnh s¬ ®å Bµi 81: TÝnh Bµi 74 SBT (14) 1h vßi A ch¶y ®îc bÓ 1h vßi B ch¶y ®îc bÓ Trong 1h vßi A ch¶y nhiÒu h¬n vµ nhiÒu h¬n (bÓ) Bµi 76: Thêi gian rçi cña b¹n Cêng lµ: = = (ngµy) Bµi 78: B¶ng phô - = - + - + = = = = - = 1 - ( + ) KiÓm tra: a, b, = 4.Cñng cè :3’ Cho häc sinh nh¨c l¹i c¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.Híng dÉn :2’ VÒ nhµ lµm bµi tËp 80,82,83 SBT to¸n =============================================== Ngµy so¹n : Ngµy d¹y: TiÕt 33 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Luyện tập về nghịch đảo của một số, phép chia phân số. - Rèn kĩ năng tính hợp lý. II. Nội dung: ổn định lớp Kiểm tra : Nêu quy tắc phép chia Bài mới: Đề bài Hướng dẫn giải Bài 97. BST/20 Tính giá trị của a, b, c rồi tìm số nghịch đảo của chúng: a = b = c = d = Bài 103.SBT/20 Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần: Bài 104.SBT/19 Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km? Một người đi xe đạp 8km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ người ấy đi được bao nhiêu km? Bài 105.SBT/20 Một bể đang chứa nước nước bằng dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được bể. Hỏi sau đó bao lâu thì đầy bể nước? a = Số nghịch đảo của a là 12 b = có số nghịch đảo là -5 c = có số nghịch đảo là d = -2 có số nghịch đảo là: Sắp xếp: a) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là: 12 : 3 = 4 (km) b) Trong 1 giờ người đó đi được quãng đường là: 8 : = 12 (km) Giải: Lượng nước cần chảy vào bể chiếm dung tích là: 1- (bể) Thời gian chảy đầy bể nước là: (giờ) 4.Củng cố: Nhắc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn - Dặn dò: Về nhà làm các bài tập còn lại phần phép chia phân số. ========================================== Ngày soạn : Ngày dạy: Tiết 34 CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Luyện tập về hỗn số, số thập phân, phần trăm - Rèn kĩ năng tính hợp lý. II. Nội dung: ổn định lớp Kiểm tra: Nêu quy tắc cộng hỗn số cộng số thập phân Bài mới: Đề bài Hướng dẫn giải Bài 111. SBT/21 Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ. 1h15ph 2h20ph 3h12ph Bài 112.SBT/21 Tính: a) b) c) Bài 113.SBT/22 Điền số thích hợp vào ô vuông: a) b) Bài118.SBT/23 Viết các phân số dưới dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau. 1h15ph = 2h20ph = 3h12ph = a) =(6+5) + () = 11+ =11 b) = (5-2) + = 3 c) = -2 + = = -1 a) b) 4. Củng cố : Nhắc lại các kiến thức vừa chữa 5. Hướng dẫn Dặn dò: Về nhà làm tiếp các bài tập còn lại về hỗn số, số thập phân, phần trăm. Tiết 35 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ. (Tính giá trị phân số của một số cho trước) Ngày soạn:25/4/08 Ngày dạy: 2/5/08 A. Mục tiêu - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tính giá trị phân số của một số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập. - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn. - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, nội dung bài tập. Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức đã học. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định lớp (2’) Lớp 6c, Vắng: Lớp 6d, Vắng: II. KIểm tra bài cũ(3’) ?Nêu cách tính giá trị phân số của một số cho trước? ( Tìm phân số của b ta tính b. ) III. Bài mới (35’) HĐ của thày, của trò ND ghi bảng Bài 1.Tìm a) của 40 b) của 48000 đồng c) 4 của kg d) 25% của 1000 kg -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 2 HS lên bnagr trình bày -2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 2. Trên đĩa có 24 quả táo.Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 3. Một quả cam nặng 300 g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu? -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 1. a) của 40 là .40 = = 16 b) của 48000 đồng là .48000 = =40000 c) 4 của kg là 4 .= .=1,8kg d) 25% của 1000 kg là 25% .1000 = .1000 = 250 kg ĐS: 250 (g) Bài 2. Hạnh ăn được số quả táo trên đĩa là: 25%. 24 = .24 = .24 = 6 (quả) Số táo còn lại là: 24 – 6 = 18 (quả) Hoàng ăn số quả táo còn lại là: . 18 = = 8 (quả) Trên đĩa còn số quả táo là: 18 – 8 = 10 (quả) ĐS: 10 (quả) Bài 3. quả cam nặng là: .300 = = 225 (g) ĐS: 225 (g) 4. Củng cố(3’) - GV củng cố các bài tập vừa chữa. 5. Hướng dẫn (3’) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làn bài tập 4. Bài 4: Một lớp học có 45 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh của lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp. ======================================== 5. Ngày soạn17/5/09. Ngày dạy20/5/09-6C-22/5/09-6D TIẾT36 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Ôn tập cho học sinh về tính chất cơ bản của phép nhân phân số. - Luyện tập về phép chia phân số. - Rèn kĩ năng tính hợp lý. II.Chuẩn bị SGK-STK-SBTT6 II. Nội dung: 1.Ôn định lớp (1') 2.Kiểm tra k0 3.Bài mới (40') GV+HS Ghi bảng Bài 92.SBT/19 Lúc 6h50ph bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7h10ph bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7h30ph. Tính quãng đường AB. Bài 93.SBT/19 Khi giặt, vải bị co đi theo chiều dài và theo chiều rộng. Hỏi cần phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m2 Bài 96.SBT/19 Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3 -1 Bài 103.SBT/20 Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. ; ; ; Thời gian Việt đã đi: 7h30’ – 6h50’ = 40’ = (giờ) Quãng đường Việt đã đi: .15 = 10(km) Thời gian Nam đã đi: 7h30’ – 7h10’ = 20’ =(giờ) Quãng đường Nam đã đi: .12 = 4(km) Quãng đường AB là: 10+4 = 14(km) Sau khi giặt, cứ 1m vải theo chiều dài sẽ còn lại: (m2) Vì vậy, phải mua 24m để sau khi giặt có 17m2 vải. Số nghịch đảo của -3 là: Số nghịch đảo của là: Số nghịch đảo của -1 là: -1 Số nghịch đảo của là: = = = = Sắp xếp: 4.Cñng cè : (2') C ¸c kiÕn thøc võa ch÷a 5.DÆn dß:(2') Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i phÇn tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n ph©n sè. ============================ TiÕt 37 BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ. (Tìm một số biết giá trị một phân số cho trước) Ngày soạn:2/5/08 Ngày dạy:9/5/08 A. Mục tiêu - Học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về cách tìm một số biết giá trị một phân số cho trước và áp dụng thành tạo các kiến thức đã ôn vào giải các bài tập. - Có kỹ năng giải các bài tập liên quan đến kiến thức đã ôn. - Rèn thói quen tự làm bài tập và suy nghĩ cho học sinh. B. Chuẩn bị GV: Máy chiếu, nội dung bài tập. Xem lại kiến thức cũ. Nội dung bài tập. HS: Ôn lại các kiến thức đã học. C. Các hoạt động dạy học. I. ổn định lớp (2’) Lớp 6c, Vắng: Lớp 6d, Vắng: II.Kiểm tra bài cũ III. Bài mới(34’) HĐ của thày và trò ND ghi bảng Bài 1.Tìm một số biết: a) của nó bằng 1,5 b) 3 của nó bằng -5,8 c) 25% của nó bằng 5 d) của nó bằng 4 -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 2 HS lên bảng trình bày -2HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 2. số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi. -?Nói cách làm? -HS nói cánh làm, HS khác bổ sung. -GV nhận xét và gọi 1 HS lên bảng trình bày -1HS lên bảng làm, các hs khác làm vào vở. -?Nhận xét? -HS khác nhận xét, bổ sung. -GV bổ sung và chiếu bài của một số HS khác. -HS bổ sung nếu cần. Bài 1. a) của nó bằng 1,5 là 1,5: = : = . = b) 3 của nó bằng -5,8 là -5,8: 3 = -: = -. = - c) 25% của nó bằng 5 là 5 : 25% =5: = 5. = 20 d) của nó bằng 4 là 4: =. = Bài 2. Cách đây 3 năm Mai có số tuổi là 6: = 6. = 9 ( tuổi) Hiện nay Mai có số tuổi là 9 + 3 = 12 ( tuổi) Đáp số: 12 tuổi KIỂM TRA 15’ Bài 1( 4 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) 3 Bài 2.(3 điểm) số tuổi của Việt cách đây 4 năm là 10 tuổi. Hỏi hiện nay Việt bao nhiêu tuổi. Bài 3 ( 3 điểm) Cho góc xOy = 100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho . Chứng tỏ rằng Oz là tia phân giác của . IV. Củng cố(2’). GV củng cố các bài tập đã chữa. V.Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm bài tập 3 Bài 3. Bạn Nam đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang. Ngày thứ hai đọc số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang.
Tài liệu đính kèm: