Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Hay)

Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Hay)

I. Mục tiêu:

- Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên

- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.

- Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30

II. Chuẩn bị:

Gv: Chon bài tập hướng dẫn học sinh

Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên

III. Nội dung bài giảng:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.

3. Bài mới.

GV + HS GHI BẢNG

Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.

Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.

c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)

Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.

Số La Mã

Đọc các số La Mã

Viết các số sau bằng số La Mã

Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng

a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.

b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào <>

Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã

L : 50 C : 100

M : 1000 D : 500

 Bài 17 SBT (5)

 2; 0; 5

Bài 18 SBT (5)

a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000

b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102

Bài 21

a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).

 16; 27; 38; 49

b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị 41; 82

c, 59; 68

Bài 24

Tăng thêm 3000 đơn vị

Bài 20

a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26

 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29

b, 15 = XV

 28 = XXVIII

c, V = I V – I

 Đổi V = VI – I

Bài 28

a, IV; VI; VII; VIII

b, II; V; X

Bài tập thêm

46 = XLVI

2005= MMV

 

doc 90 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 606Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 (Hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /09/2009
Ngày giảng: /09/2009
Tiết 2. Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu 
- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số 
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Chuẩn bị:
Gv: Chọn bài tập để hướng dẫn học sinh.
Hs: Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên.
III. Nội dung bài giảng.	
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
GV + HS
GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a. 
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
 Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó 
 Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
 8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1 
Bài 4: 
a, 81+ 243 + 19
 = (81 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132 
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5: 
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6: 
 102 + 987 
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài
5. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà xem lại các kiến thức đã được ôn tập trong bài hôm nay.
Về làm bài tập 37 đến 41 SBT.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3. Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
- Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên 
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. 
- Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30
II. Chuẩn bị:
Gv: Chon bài tập hướng dẫn học sinh
Hs: Ôn tập về ghi số tự nhiên
III. Nội dung bài giảng: 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ, xen kẽ trong bài.
3. Bài mới. 
GV + HS
GHI bảng
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
Số La Mã
Đọc các số La Mã 
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã 
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Bài 17 SBT (5)
 {2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21 
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
 {16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị 
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
 28 = XXVIII
c, V = I V – I 
 Đổi V = VI – I 
Bài 28 
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
4. Củng cố:
Gv nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
5. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) 
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4 . Phép cộng và phép nhân
I.Mục tiêu: 
áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II.Chuẩn bị:
Gv: Nội dung kiến thức trong bài giảng.
Hs: Chuẩn bị nội dung kiến thức giáo viên hướng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
3. Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
Kết hợp
(a +b) +c = a + (b + c)
(a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1
a + 0 = 0 + a
a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
Bài tập:
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh 
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x ẻ N 
a, (x – 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
 Tìm x ẻ N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a 
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
4.Củng cố:
Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
5.Hướng dẫn về nhà:
Ôn lại các kiến thức đã học
Về nhà làm bài tập 59,61
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5. Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu: 
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
 - Tìm x 
II.Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị kiến thức sử dụng trong bài, và bài tập cần chữa.
Hs: Ôn lại kiến thức đã học.
III. Nội dung bài giảng.
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Bài mới:
Tóm tắt lý thuyết.
 1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là a b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b)là a = b.q (với a,b,q ẻN; b0).
3. Trong phép chia có dư:
 Số chia = Sô chia Thương + Số dư.
a = b.q + r(b 0 ; 0 < r < b)
 Bài tập .
GV + HS
GHI bảng
Tìm x ẻ N 
a, 2436 : x = 12
b, 6x – 5 = 613
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất 
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
 loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ 
BT: Tìm x biết:
a) (x + 74) - 318 = 200
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
a, (1200 + 60) : 12
b, (2100 – 42) : 21
 Bài 62 SBT 
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 65 :
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 : 
 213 – 98 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
 Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
 25 000 : 2000 = 12 còn dư 
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 
HS : Thực hiện:
a) x + 74 = 200 + 318
	x = 518 - 47
 x = 471
Bài 72 SBT
 => Số TN lớn nhất : 5310
 Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu 
 5310 – 1035
Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
 Số trừ + Hiệu = 531
 Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76:
a, (1200 + 60) : 12
 = 1200 : 12 + 60 : 12
 = 100 + 5 = 105
b, (2100 – 42) : 21
 = 2100 : 21 - 42 : 21 
 = 100 - 2 = 98
4. Củng cố: 
Nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài.
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
5. Hướng đãn về nhà:
Về nhà làm BT 69, 70 ; BT 75, 80 SBT(12) 
Ngày soạn:27/09/2010
Ngày day:./09/2010
Tiết 6: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
I.Mục tiêu: 
- Tính được giá trị của l luỹ thừa
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
- So sánh hai luỹ thừa
II. Chuẩn bị:
Gv: Kiến thức có sử dụng trong bài.
Hs: Chuẩn bị kiến thức giáo viên hướng dẫn.
III.Nội dung bài giảng:
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: Xen trong bài
Tóm tắt lý thuyết.
1. Định nghĩa: an = (nN*)
 n thừa số
an là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ước: a1 = a; a0 = 1 (a0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
 am. an = am+n (m,n N*)
 am: an = am-n (m,n N*; mn ; a0)
Nâng cao:
Luỹ thừa của một tích (a.b)n = an. Bn.
Luỹ thùa của một luỹ thừa (an)m = an.m.
Luỹ thừa tầng an = a(n)
Số chính phương là bình phương của một số.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài 88: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
a, 5 3 . 5 6 
b, 3 4 . 3
Bài 92: Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
a, a.a.a.b.b 
b, m.m.m.m + p.p 
Bài 93
Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa
a, a3 a5 
b, x7 . x . x4 
c, 35 . 45 
d, 85 . 23 
Hướng dẫn câu c 
Bài 89:Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Bài 90:
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 94: Khối lượng trái đất.
Khối lượng khí quyển trái đất.
Bài 91: So sánh So sánh 2 lũy thừa 
a, 26 và 82
b, 53 và 35
Bài 88:
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
b, 3 4 . 3 = 3 5
Bài 92:
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Bài 93
a, a3 a5 = a8
b, x7 . x . x4 = x12
c, 35 . 45 = 125
d, 85 . 23 = 85.8 = 86
Bài 89:
 8 = 23
 16 = 42 = 24
 125 = 53
Bài 90:
 10 000 = 104
 1 000 000 000 = 109
Bài 94: Khối lượng trái đất.
 600...0 = 6 . 1021 (Tấn)
 (21 chữ số 0)
Khối lượng khí quyển trái đất.
 500...0 = 5. 1015 (Tấn)
 (15 chữ số 0) 
Bài 91: So sánh
a, 26 và 82
 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
 82 = 8.8 = 64
=> 26 = 82
b, 53 và 35
 53 = 5.5.5 = 125
 35 = 3.3.3.3.3 = 243
 125 < 243 
=> 53 < 35 
4.Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
5.Hướng dẫn về nhà:
Về nhà làm bài 95(có hướng dẫn)
Ngày soạn: 02/10/2010
Ngày giảng:....../10/2010
Tiết 7: Thứ tự thực hiện phép tính
I.Mục tiêu: 
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Chuẩn bị:
Gv: Các bài tập cần chữa
Hs: Các kiến thức ... ìm
Bài 61 
Bài 64: 
2 người cùng làm 1 công việc 
Làm riêng: người 1 mất 4h 
 người 2 mất 3h 
Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv
Tìm tổng các phân số
 lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3
HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm)
Củng cố:
Nhắc lại cách tính ộng phân số.
Dặn dò: Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ.
a, 
b, 
c, MC: 22 . 3 . 7 = 84
a, ; b, 
c, 
a, 
 = 
b, 
các phân số phải tìm là: 
=> x ẻ 22; 23 
=> 2 phân số phải tìm là và 
Tổng 
Ngày soạn: 30/04/2011
Ngày dạy:..../05/2011
Tiết 36 : Luyện tập: phép trừ phân số
I. Mục tiêu:
- Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số
- Thực hiện trừ phân số thành thạo
II .Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổn định
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát
3.Luyện tập 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ
 Vòi A chảy đầy bể trong 3h 
Vòi B chảy đầy bể trong 4h
Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? 
Hoạt động nhóm có trình bày các bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 81: Tính
Củng cố:
Nhắc lại cách tính cộng trừ phân số .
Dặn dò: Về nhà ôn tập.
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
 - ( + )
Kiểm tra:
a, 
b, 
 = 
Ngày soạn: 01/05/2011
Ngày dạy:..../05/2011
Tiết 37 : Luyện tập: tia phân giác của một góc(Tiếp)
I.Mục tiêu:
- Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác
 - Giải thích tại sao 1 tia là tia phân giác
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
1.ổn định
2.Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc. Cách vẽ
3.Luyện tập 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài 31 SBT(58)
Vẽ góc bẹt xOy
Vẽ tia Ot: góc xOt = 300
Vẽ tia Oz: góc yOz = 300
(Ot, Oz thuộc nửa mp bờ xy)
Vẽ tia phân giác Om của góc tOz
Tia Om có là phân giác của góc xOy không?
Bài 32 SBT
a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu
Đặt lên nhau như hình vẽ
b) Vì sao xOz = yOt
c) Vì sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia phân giác của góc xOt
Củng cố:
Nhắc lại kiến thức tia phân giác .
Dặn dò: Về hè ôn tập các kiến thức đã học 
300
300
Ta có xOt + tOz + zOy = 1800
 300 + tOz + 300 = 1800
 tOz = 1200
Vì Om là phân giác của góc tOz
nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200 = 600
xOm = xOt + tOm = 300 + 600 = 900
xOm = mOy = 1/2.xOy
Nên Om là tia phân giác của góc xOy
Ô1 + Ô2 = 900
Ô3 + Ô2 = 900
=> Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2)
Hay xOz = yOt
Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy
Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz
mà yOt = zOx
yOv + yOt = vOz + zOx
 vOt = xOv
Nên Ov là tia phân giác của góc xOt
Tiết 56 : Luyện tập: Tính số đo góc
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: 
Luyện tập 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Bài 1:
Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox
góc xOy = 300; góc xOt = 700
a) Tính góc yOt.
b)
c)
Bài 2
Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xOv = 750
a) Tính góc yOt?
b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300
Tính góc nAt?
700
300
- Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot
 yOt = xOt - xOy
 = 700 - 300
 = 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
mOt = 1800 - 700 = 1100
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550
aOy = 1800 – (550 + 300) = 950
xAt kề bù với xAv
xAt = 1800 – xAv 
 = 1800 750 = 1050
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800 – 1050 = 750
TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay
 tAn + nAy = tAy
 tAn + 300 = 750
 tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay
 tAn = tAy + yAn
 = 750 + 300
 = 1050
Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra.
 Phải vẽ hình tất cả các trường hợp
Tiết 22 : ôn tập chương i – hình
I.Mục tiêu:
Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
Vẽ đoạn thẳng bằng, gấp 2, gấp 3 đoạn thẳng cho trước bằng compa
Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
đồ dùng: Compa, bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
- Cho đoạn thẳng AB
Dùng compa vẽ: CD = 2 AB 
 EF = 3 AB 
a, Vẽ đoạn thẳng AB = 12 cm
b, XĐ M, P ẻ AB 
 AM = 3,5 cm 
 BP = 9,7 cm 
c, Tính MP 
 Tính MB 
Trong 3 điểm M, P, B điểm nào nằm giữa
Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm 
Vẽ trung điểm I của AB. 
Bảng phụ bài 60: 
Vẽ 2 điểm I, B 
Vẽ C: I là trung điểm BC 
Vẽ D: B là trung điểm ID
a, CD = 3IB không? Vì sao? 
b, M trung điểm IB. vì sao M là trung điểm của CD
Bài 55 SBT (103)
Bài 58: 
c, Tính MP: 
Vì ẻ AB: AM + MB = AB 
 3,5 + MB = 12 
 MB = 12 – 3,5
 MB = 8,5 cm 
Xét tia BA có M, P ẻ BA 
BM = 8,5 cm 
BP = 9,7 cm 
BM < BP (8,5 < 9,7)
M nằm giữa B, P 
Nên PM + MB = PB
 PM + 8,5 = 9,7 
 PM = 9,7 – 8,5 
 PM = 1,2 cm 
Bài 59: 
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm 
Vẽ I ẻ AB sao cho 
 AI = AB/2 = 5/2 = 2,5 cm 
Bài 60: 
AB = BC = 2,9 cm 
DB = DC = 2,4 cm 
Điểm B là trung điểm của AC vì B nằm giữa A, C và AB = BC 
Điểm D không là trung điểm của BC vì D không nằm giữa B, C 
Bài 62: 
I là trung điểm CB nên CI = IB 
B là trung điểm ID nên IB = BD 
=> CI = IB = BD = a
Nên CD = CI + IB + BD = 3 a 
=> CD = 3 a = 3 IB. 
Tiết 23. Luyện tập- thứ tự trong z
I.Mục tiêu:
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên 
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Luyện tập 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Tính giá trị các biểu thức
Tìm số đối của các số 
Phải hiểu ụ- 3ụ = 3 
=> Tìm số đối của 3 
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5}
Dặn dò : Về nhà làm BT 33, 34 SBT
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bài 29: 
a, ụ- 6ụ - ụ- 2ụ 
 = 6 - 2 
 = 4
b, ụ- 5ụ.ụ- 4ụ 
 = 5 . 4 
 = 20
c, ụ20ụ:ụ- 5ụ 
 = 20 : 5 
 = 4
d, ụ247ụ + ụ- 47ụ 
 = 247 + 47
 = 294
Bài 30: 
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số ụ- 3ụ là - 3
Số đối của số ụ8 ụ là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6 
 Số liền sau của số -6 là -5
 Số liền sau của số 0 là 1
 Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
 Số liền trước của số 0 là -1
 Số liền trước của số 2 là 1
 Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32: 
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. 
B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3}
Tiết 27 : Luyện tập: bội và ước của một số nguyên 
 ôn tập chương ii
I.Mục tiêu:
Học sinh tìm thành thạo Bội, Ước của 1 số nguyên
Vận dụng thực hiện phép chia 2 số nguyên 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Định nghĩa Bội, Ước của 1 số nguyên + BT 150 SBT
Luyện tập 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Tìm tất cả các Ư của các số sau: 
Tìm số nguyên x biết
Thử lại: 12 . (- 3) = - 36
Điền vào ô trống (bảng phụ)
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho a chia hết cho b và 
 b chia hết cho a
Đúng, sai (bảng phụ)
Tính giá trị của biểu thức 
T/c 1 tích chia cho 1 số
Bảng phụ h. 27: Điền số thích hợp vào ô trống (Điền từ trên xuống)
Cho A = {2; - 3; 5}
 B = {- 3; 6; - 9; 12}
Lập bảng tích
Tính các tổng sau. Cho biết từng bước dùng kiến thức nào? 
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn
Tính: Nêu thứ tự
Tính có luỹ thừa
Tìm x ẻ Z biết => Sử dụng các kiến thức nào? 
Tính một các hợp lí
ặn dò: Dặn dò: 
Về nhà làm BT 159, 160, 161 SBT (75)
Ôn lại thứ tự trong Z 
Chuẩn bị kiểm tra một tiết
Bài 151 SBT (73)
Ư (2) = {± 1; ± 2}
Ư (4) = {± 1; ± 2; ± 4}
Ư (13) = {± 1; ± 13}
Ư (1) = {± 1}
Bài 153
a, 12 . x = - 36
 x = (- 36) : 12
 x = - 3
b, 2 . |x| = 16 
 |x| = 8 
 x = ± 8
Bài 154. 
a
36 -16 3 -32 0 - 8
b
-12 - 4 -3 |- 16| 5 1
a:b
-3 4 - 1 - 2 0 - 8
Bài 155: 
a, b là các cặp số nguyên đối nhau khác 0 
VD: - 2 và 2; - 3 và 3, ...
Bài 156
a, (- 36) : 2 = - 18 Đ
b, 600 : (- 15) = - 4 S
c, 27 : (- 1) = 27 S 
d, (- 65) : (- 5) = 13 Đ
Bài 157: 
a, [(- 23) . 5] : 5 = - 23
b, [32 . (- 7)] : 32 = - 7 
Bài 158: 
Bài 169: 
a. Có 12 tích a.b được tạo thành 
 (a ẻ A; b ẻ B)
b. Có 6 tích > 0; 6 tích < 0.
c. Có 6 tích là B(9); 
 9; - 18; - 18; 27; - 45; - 36
d, Có 2 tích là Ư(12) là: - 6; 12
Bài 161 SBT (75)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28
Bài 162: 
a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10)
 = (- 15) + (- 10) = - 25
b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12
 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12
 = - 378
c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18
 = 300 + 200 + 120 + 18
 = 638
Bài 163: 
 a, - 4 < x < 5 
 x ẻ {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng 4
b, - 7 < x < 5 
 x ẻ {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4}
Tổng bằng – 11
Bài 165: 
a, (- 3) . (- 4) . (- 5)
 = 12 . (- 5) = - 60
b, (- 5 + 8) . (- 7)
 = 3 . (- 7) = - 21
c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3)
 = (- 9) . (- 3) = + 27
d, (- 4 - 14) : (- 3)
 = (- 18) : (- 3) = 6 
Bài 166. 
a. (- 8)2 . 3 3
 = 64 . 27 = 1728
b. 92 . (- 5)4
 = 81 . 625 = 5062
Bài 167: a, 2 . x - 18 = 10 
 2 . x = 28
 x = 14
b, 3 . x + 26 = 5 
 3 . x = - 21
 x = - 7
Bài 168: b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54= - 102 
c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5)
 = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5
 = 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
Bài 118 SBT (17) 8’
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a 2 => bài toán đã được chứng minh
Nếu a 2 => a = 2k + 1 (k ẻN)
nên a + 1 = 2k + 2 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số 2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2Nếu a 3 mà a : 3 dư 1 => a = 3k (k ẻN) nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 3
hay a + 2 3 (2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2 
nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 3
hay a + 1 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số 3.
Bài 119: 8’
a, Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
 = (a+a+a) + (1+2)
 = 3ê + 3 3
b, Tổng 4 số TN liên tiếp 
 a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
 = (a+a+a+a) + (1+2+3)
 = 4a + 6 
4a 4 
 => 4a + 6 4 
6 4 hay tổng của 4 số TN liên tiếp 4.
Bài 120: 8’
Ta có = a . 111 111
 = a . 7 . 15 873 7 
Vậy 7
Bài 121: 8’
 = . 1001
 = . 11 . 91 11 
Bài 122: 9’
Chứng tỏ + 11
Ta có + = 10.a + b + 10b + a 
 = 11a + 11b 
 = 11(a+b) 11 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tu chon(1).doc