I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi, kĩ năng chuyển vế, kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm x trong một biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Phấn màu, thước thẳng
* Trò: Học thuộc quy tắc chuyển vế, làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1:
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Tuần 20 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Ngày dạy: 13/01/2011 Quy tắc chuyển vế - Cộng, trừ só nguyên I. Mục tiêu: * Kiến thức: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi, kĩ năng chuyển vế, kĩ năng tính toán, kĩ năng tìm x trong một biểu thức. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Phấn màu, thước thẳng * Trò: Học thuộc quy tắc chuyển vế, làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: * HĐ1: Phát biểu quy tắc chuyển vế ? 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ2: - Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc của đẳng thức ? - Nhắc lại nhanh quy tắc chuyển vế. - Nhắc lại quy tắc: Nếu a=b thì a+c = b+c Nếu a+c=b+c thì a=b Nếu a=b thì b=a - Tiếp thu I. Ôn tập: * HĐ3: - Cho HS làm bài tập 96 SBT - Cho hai HS lên bảng trình bầy - theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét bài - Cho HS làm bài tập 97 SBT - a bằng bao nhiêu để =7 - a bằng bao nhiêu để =0? - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy. - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 100 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm bài tập 102 SBT - Từ x – y > 0 làm sao để suy ra được x > y ? - HD: quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức cũng như trong đẳng thức - Yêu cầu một HS lên bảng làm - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Ghi đề bài - hai HS lên bảng trình bầy còn lại làm vào vở a. 2-x=17-(-5) 2-x=17+5 2-22=x -20=x x=-20 b. x-12=(-9)-15 x-12= -24 x= -24+12 x=-12 - Nhận xét bài làm của bạn - Ghi đề bài - Trả lời: a=7, a=-7 - Trả lời: a=0 - Hai HS lên bảng làm a. =7 nên a=7 hoặc a=-7 b. =0 nên a+6=0 hay a=-6 - Nhận xét bài làm của bạn - Tiếp thu - Tìm hiểu đề - Hai HS lên bảng làm a. b+x=a x=a-b b. a-x=25 a-25=x x=a-25 - Nhận xét bài làm của bạn - Tiếp thu - Trả lời - Tiếp thu - Một HS lên bảng làm a. Vì x – y > 0 nên x > 0 + y Hay x > y b. Vì x > y nên x – y > 0 - Nhận xét II. Bài tập: Bài tập 96 trang 65 SBT: Tìm số nguyên x, biết: a. 2-x=17-(-5) b. x-12=(-9)-15 Bài tập 97 trang 66 SBT: Tìm số nguyên a, biết: a. =7 b. =0 Bài tập 100 trang 66 SBT: Cho a, b Z .Tìm số nguyên x, biết: a. b+x=a b. a-x=25 Bài tập 102 trang 66 SBT: Cho x,y Z. Hãy chứng tỏ rằng: a. Nếu x – y > 0 thì x > y b. Nếu x > y thì x – y > 0 * HĐ4: Củng cố: - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức vá trong bất đẳng thức. - Nhắc lại * HD5: Dặn dò: - Làm các bài tập còn lại trong SBT - Ôn tập về phép nhân các số nguyên - Ghi nhận - Ghi nhận IV Rút kinh nghiệm: Tuần 21 Chủ đề: SỐ NGUYÊN Ngày dạy: 20/01/11 Nhân, chia hai số nguyên I. Mục tiêu: * Kiến thức: Nắm vững các quy tắc về phép nhân,chia hai số nguyên * Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày lời giải . * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Học bài và làm bài III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng * HĐ1: Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ? - Nhắc lại cách nhận biết dấu - Dựa vào quy tắc dấu hãy cho biết tích của số chẵn (số lẻ) các số nguyên âm mang dấu gì? - Có thể suy ra qui tắc về dấu của phép chia số nguyên? - Rút ra nhận xét chung - Phát biểu quy tắc - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm - Nhắc lại cách nhận biết dấu: - Trả lời 1. Lý thuyết: a/ Phép nhân : (+).(+) => (+) (-).(-) => (+) (-).(+) => (-) (+).(-) => (-) b/ Phép chia: (+):(+) => (+) (-):(-) => (+) (-):(+) => (-) (+):(-) => (-) Nhận xét : Nếu nhân(chia)hai số nguyên cùng dấu( khác dấu) thì tích (thương) là một số dương(âm). * HĐ2: - Cho HS làm bài tập 113 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xét - Nhận xét chung - Cho HS làm tiếp bái tập 114 SBT - Không tính vậy thì làm sao để so sánh được? - Cho HS trình bầy cách so sánh. - Nhận xét - Cho HS làm tiếp bài tập 115 SBT - Làm thế nào để điền được vào ô trống? Cho HS đứng tại chỗ đọc kết quả và cách tính, giáo viên ghi kết quả vào bảng Kết quả của phép chia Số a ( khác 0) cho O ? Số a = 0 cho O là gì ? - Cho HS làm bài tập 120 SBT - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bầy - Cho HS nhận xét - Ghi đề bài - Hai HS lên bảng làm HS1: a. (-7).8 = -(7.8) = -56 b. 6.(-4) = -(6.4) = -24 HS2: c. (-12).12 = -(12.12) = -144 d. 450.(-2) = -(450.2) = - 900 - Nhận xét - Tiếp thu - Tìm hiểu đề - Trả lời: dựa vào dấu - Trình bầy cách tính - tiếp thu - Ghi đề bài - Trả lời: thực hiện phép tính - Đọc kết quả và cách tính - Nhận xét - Tìm hiểu đề - Hs trả lời . - Hai HS lên bảng làm a. (+5).(+11) = 5.11 = 55 b. (-250).(-8) = (250.8) = 2000 - Nhận xét 2. Luyện tập: Bài tập 113 trang 68 SBT: Thực hiện phép tính: a. (-7).8 b. 6.(-4) c. (-12).12 d. 450.(-2) Làm thêm : a/ (-27) : 3 b/ 16 : (-4) c/ (-12) : ( - 12) d/ 450: (- 2 ) Bài tập 114 trang 68 SBT: Không làm phép tính, hãy so sánh: a. (-34).4 với 0 b. 25.(-7) với 25 c. (-9).5 với -9 Bài tập 115 trang 68 SBT: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n Làm thêm – Áp dụng quy tắc chia n 2 -10 - 4 -5 m -6 20 -20 20 m:n Chú ý : a : 0 = ( không có số nào) 0 : 0 = R( vô số ) Bài tập 120 trang 69 SBT: Tính: a. (+5).(+11) b. (-250).(-8) * HĐ3: Củng cố: - Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3 - Yêu cầu một HS lên bảng tính - Ghi đề bài - Một HS lên bảng làm Khi x=-3 thì (x-4).(x+5) = (-3-4).(-3+5) =(-7).2 = -(7.2) =-14 Bài tập 124 trang 69 SBT: Tìm giá trị của biểu thức (x -4).(x+5) khi x =-3 * HĐ4: Dặn dò: - Làm tiếp bài tập trong SBT - Ôn tập tính chất về phép nhân IV. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: