I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài
Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa số nguyên tố, hợp só cho ví dụ Bài 1
Só tự nhiên lơn hơi 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0,25đ)
Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước. (0,25đ)
VD: 4 là hợp số; 3 là số nguyên tố. (0,25đ)
Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng tính a12a4 (a0) Bài 2
dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
am an=am+n . (0,5đ)
Áp dụng: a12a4=a12+4=a16. (0,25đ)
Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống
a
512
734
b
33
12
q
48
7
r
14
6
Bài 3
a
512
734
90. (0,25đ)
b
33
15. (0,25đ)
12
q
15. (0,25đ)
48
7
r
17. (0,25đ)
14
6
Bài 4(1điểm): Điền dấu “” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
a). Nếu một tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b). Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3
c). Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
d). Nếu một số chia hết cho 3 và chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15
Bài 4
Câu
Đ
S
a). Nếu một tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
X
(0,25đ)
b). Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3
x
(0,25đ)
c). Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6
x
(0,25đ)
d). Nếu một số chia hết cho 3 và chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15
x
(0,25đ)
Tuần: 9 Tiết:17-18 Ôn luyện thực hiện phép tính, tìm tập hợp ước của một số tự nhiên 2/10/2010 I/. Mục tiêu: HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính II/ Chuẩn bị: Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6 Bảng và phấn viết, thước thẳng Phương pháp: Tiết 1 HS làm bài theo đề bài Tiết 2 HS tự chấm bài theo đáp án của giáo viên III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 45’ Bài 1 (0,75điểm). Định nghĩa số nguyên tố, hợp só cho ví dụ Bài 1 Só tự nhiên lơn hơi 1 và chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0,25đ) Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước. (0,25đ) VD: 4 là hợp số; 3 là số nguyên tố. (0,25đ) Bài 2 (0,75điểm) Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính a12ìa4 (aạ0) Bài 2 dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. am ìan=am+n . (0,5đ) áp dụng: a12ìa4=a12+4=a16. (0,25đ) Bài 3(1 điểm): Điền vào ô trống a 512 734 b 33 12 q 48 7 r 14 6 Bài 3 a 512 734 90. (0,25đ) b 33 15. (0,25đ) 12 q 15. (0,25đ) 48 7 r 17. (0,25đ) 14 6 Bài 4(1điểm): Điền dấu “´” vào ô trống thích hợp Câu Đ S a). Nếu một tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b). Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3 c). Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6 d). Nếu một số chia hết cho 3 và chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15 Bài 4 Câu Đ S a). Nếu một tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 X (0,25đ) b). Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng đó không chia hết cho 3 x (0,25đ) c). Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích đó chia hết cho 6 x (0,25đ) d). Nếu một số chia hết cho 3 và chia hết cho 5 thì số đó chia hết cho 15 x (0,25đ) Bài 5 (1,5 điểm): Tìm x biết a. x=28:24+32ì33 ; b). 6x-39=5628:28 Bài 5 a. x=28:24+32ì33 x =28-4+33+3 x =24+36 (0,25đ) x= 16+729 (0,25đ) x=745 (0,25đ) b). 6x-39=5628:28 6x-39=201 (0,25đ) 6x=240 (0,25đ) x=40 (0,25đ) Bài 6(1,5 điểm): Tính a. 4ì52-3ì23 b. 2448:[118-(23-19)2] Bài 6 a. 4ì52-3ì23 =4ì25-3ì8 . (0,25đ) =100-24 . (0,25đ) =76 . (0,25đ) b. 2448:[118-(23-19)2] =2448:[118-42] . (0,25đ) =2448:[118-16] . (0,25đ) =2448:102=24 . (0,25đ) Bài 7 (1,5 điểm): Viết các tích, thương sau dưới dạng một luỹ thừa a. 128:124 b. 143ì23 c. 22ì16 Bài 7 a. 128:124 =128-4. (0,25đ) =124 . . (0,25đ) b. 143ì23 =(14ì2)3. (0,25đ) =283 . . (0,25đ) c. 22ì16 =22ì24. (0,25đ) =22+4=26 . . (0,25đ) Bài 8 (2 điểm): Ta gọi tập hợp Ư(42) là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 42 chia hết cho x a. Viết tập hợp Ư(42) bằng hai cách b. Tập hợp Ư(42) có bao nhiêu phần tử c. Viết ba tập hợp con của tập hợp Ư(42) d. Tính tổng các phần tử của tập hợp Ư(42) Bài 8 a.C 1: Ư(42)={xẻN / 42 x }. (0,25đ) C 2: Ư(42)={1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}. (0,5đ) b). Tập hợp Ư(42) có 8 phần tử. (0,25đ) c). A={1; 2}. (0,25đ) B={3; 7}. (0,25đ) C={ 6; 21; 42}. (0,25đ) d). 1+2+3+6+7+14+21+42=96. (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: