Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Huỳnh Thị Thanh Loan

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Huỳnh Thị Thanh Loan

I/ MỤC TIÊU:

-Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.

Kiểm tra:

+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.

+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.

+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tốn thực tế.

II/ TRỌNG TÂM:

-Các kiến thức trong chương.

III/ CHUẨN BỊ:

GV: Đề kiểm tra.

HS: Giấy kiểm tra.

IV/ TIẾN TRÌNH:

ĐỀ KIỂM TRA

 ĐÁP ÁN

Bài 1: ( 2 điểm)

a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.

b/ Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao?

7.9.11 – 2.3.7

Bài 2: ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ x = 28: 24 + 32.33

b/ 6x – 39 = 5628: 28

Bài 3: (2 điểm)

Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

a/ 4.52 -3.23 + 33: 32

b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.

Bài 4: ( 2 điểm)

Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.

b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.

c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.

Bài 5: ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.

 Bài 1:

a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

11; 13; 17. . .

 b/ 7.9.11 – 2.3.7 = 693 -42 = 651

651 là hợp số vì 651 3 ( 651 >1, có nhiều hơn 2 ước).

Bài 2:

a/ x = 28 : 24 + 32. 33

 x = 24 + 35

 x = 16 + 243

 x = 259.

b/ 6x – 39 = 5628: 28

 6x – 39 = 201

 6x = 201 + 39

 x = 240:6

 x = 40

Bài 3:

a/ 4.52 -3.23 + 33: 32

 = 100 – 24 + 3

 = 79

 b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.

 = 28 ( 76 + 24 – 20)

 = 28. 80

 = 2240

Bài 4:

a/ Đúng.

b/ Sai

c/ Đúng.

Bài 5:

Gọi x là số tự nhiên cần tìm

 100<><>

x 8

x 10

x 15

BCNN ( 8; 10; 15)= 120

 BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240 }

Mà 100 <><>

Vậy số tìm là 120.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Huỳnh Thị Thanh Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 39 	Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ MỤC TIÊU:
-Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài tốn thực tế.
II/ TRỌNG TÂM:
-Các kiến thức trong chương.
III/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Giấy kiểm tra.
IV/ TIẾN TRÌNH:
ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
Bài 1: ( 2 điểm)
a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.
b/ Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao?
7.9.11 – 2.3.7
Bài 2: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 28: 24 + 32.33
b/ 6x – 39 = 5628: 28
Bài 3: (2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32
b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.
Bài 4: ( 2 điểm)
Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu 
Đúng 
Sai 
a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.
Bài 5: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 1: 
a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
11; 13; 17. . .
 b/ 7.9.11 – 2.3.7 = 693 -42 = 651
651 là hợp số vì 6513 ( 651 >1, có nhiều hơn 2 ước).
Bài 2:
a/ x = 28 : 24 + 32. 33
 x = 24 + 35
 x = 16 + 243
 x = 259.
b/ 6x – 39 = 5628: 28
 6x – 39 = 201
 6x = 201 + 39
 x = 240:6
 x = 40 
Bài 3: 
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32
 = 100 – 24 + 3
 = 79
 b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.
 = 28 ( 76 + 24 – 20)
 = 28. 80
 = 2240
Bài 4:
a/ Đúng.
b/ Sai
c/ Đúng.
Bài 5:
Gọi x là số tự nhiên cần tìm
 100< x< 200
xBC ( 8; 10; 15)
x8
x10
x15
BCNN ( 8; 10; 15)= 120
BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240}
Mà 100 < x< 200
Vậy số tìm là 120.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39 (ds).doc