Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2011-2012

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

a. kiến thức

 - Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.

 - Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.

b. Kỷ năng

 vận dụng được kiến thức vào việc giải bài tập

c. Thái độ

 Nghiêm túc, cẩn thận

II. CHUẨN BỊ

GV : Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập

HS : Chuẩn bị tốt bài ở nhà

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:

HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - Làm bài tập 113/68 SBT

 3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng

GV: Số như thế nào gọi là số nguyên dương?

GV: Yêu cầu HS làm BT

HS: Lên bảng thực hiện.

Làm bài 78/91 SGK

GV: Cho HS thảo luận nhóm.

HS: Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày

GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra kết luận

HS nêu kl

GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.

HS: Nªu thø tù thùc hiÖn

HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh

GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm

HS: các nhóm còn lại nhận xét

HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh

GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm

HS: các nhóm còn lại nhận xét

 BT :

 3. (-4) = -12

 2. (-4) = - 8

 1. (-4) = - 4

 0. (-4) = 0

 (-1). (-4) = 4

 (-2). (-4) = 8

Bài 78/91

a) (-3) .(- 9) = 3.9 = 27

b) (-3 0 .7 = -21

c) 13. (-5) = - (13.5) = - 65

d) (-150).(-4) = 150.4 =600

e) 7.(-50 = - (7.5) = -35

f) (-45) .0 = 0

Bµi 137:

a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)

 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)

 = - 100 . 1000 . 3

 = - 3 00 000

b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67

 = - 67 . (- 300) – 301 . 67

 = + 67 . 300 - 301 . 67

 = 67 . (300 - 301)

 = 67 . (- 1) = - 67

Bµi 138

 (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5)

 = (- 4)3 . (- 5)3

hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]

 = 20 . 20 . 20 = 20 3

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6/2/2012 
Tuần : 21 ; Tiết PPCT: 20 
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN 
CÙNG DẤU - KHÁC DẤU
I. MỤC TIÊU:
a. kiến thức
	- Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên.
	- Biết vận dụng qui tắc dấu để tính tích các số nguyên.
b. Kỷ năng 
	vận dụng được kiến thức vào việc giải bài tập
c. Thái độ
	Nghiêm túc, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ 
GV : Phấn màu; bảng phụ ghi sẵn đề các bài tập
HS : Chuẩn bị tốt bài ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu	- Làm bài tập 113/68 SBT
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Phần ghi bảng
GV: Số như thế nào gọi là số nguyên dương?
GV: Yêu cầu HS làm BT
HS: Lên bảng thực hiện.
Làm bài 78/91 SGK
GV: Cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm và lên bảng trình bày
GV: Từ kết luận trên, em hãy rút ra kết luận
HS nêu kl
GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập.
HS: Nªu thø tù thùc hiÖn
HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh
GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm
HS: các nhóm còn lại nhận xét
HS: Thảo luận nhóm TÝnh nhanh
GV: yêu cầu học sinh đại diện nhóm lên bảng làm
HS: các nhóm còn lại nhận xét
BT :
 3. (-4) = -12
 2. (-4) = - 8 
 1. (-4) = - 4
 0. (-4) = 0 
 (-1). (-4) = 4
 (-2). (-4) = 8 
Bài 78/91
(-3) .(- 9) = 3.9 = 27
(-3 0 .7 = -21
13. (-5) = - (13.5) = - 65
 (-150).(-4) = 150.4 =600
7.(-50 = - (7.5) = -35
(-45) .0 = 0
Bµi 137: 
a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
 = - 100 . 1000 . 3 
 = - 3 00 000
b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67
 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 
 = + 67 . 300 - 301 . 67 
 = 67 . (300 - 301) 
 = 67 . (- 1) = - 67
Bµi 138 
 (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) 
 = (- 4)3 . (- 5)3
hoÆc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]
 = 20 . 20 . 20 = 20 3
 4. Củng cố: 
	- Nhắc lại qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
	- Làm bài 79/91 SGK.
	5. Hướng dẫn về nhà:
	+ Học thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
	+ Làm bài tập 80, 81, 82, 83/91, 92 SGK
Ngày 14 tháng 01 năm 2012
TUẦN : 22
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TC toan 6 tuan 22(1).doc