Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 20: Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc chuyển vế - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 20: Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc chuyển vế - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang

I. MỤC TIÊU:

ỹ Nắm vững quy tắc dấu ngoạc cộng hai số nguyên

ỹ Vận dụng quy tắc chuyễn vế làm bài tập

II.CHUẨN BỊ

Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu

III.NỘI DUNG:

1.Ổn định

2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên

3.Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

HĐ1: Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu (dựng quy tắc dấu ngoặc)

Điền dấu >, < thích="" hợp="">

Tính giá trị của biểu thức

Thay x bằng giá trị để cho

HĐ2: Tính và so sánh KQ

37 + (- 27) và (-27) + 37

Tổng hai số đối nhau

Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại

Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau

Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống

 Bài 35 SBT (58)

a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16

b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52

Bài 37:

a, (- 6) - (- 3) + (- 6)

b, (- 9) + (- 12) - (- 20)

Bài 39:

a, x + (- 10)= 15

=> x+ = 15 – (-10)

 x = 15 + 10 = 25

b, (- 267) + y = -167

=> y = (-167)-(- 267)

 y = 100

Bài 42 SBT (59)

a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14

b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32

c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250

Bài 44:

a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10

b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0

Bài 46:

a, x +(- 3) = - 11

 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11

b, - 5 + x = 15

 x = 20 vì - 5 + 20 = 15

c, x + (- 12) = 2

 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2

d. 3 + x = - 10

 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10

Bài 47:

Tìm số nguyên

a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5

b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 20, Tiết 20: Quy tắc dấu ngoặc - Quy tắc chuyển vế - Năm học 2010-2011 - Phạm Quang Sang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/01/2011
Tuần : 20, Tiết 20
QUY TẮC DẤU NGOẶC- QUY TẮC CHUYỄN VẾ
I. Mục tiêu:
Nắm vững quy tắc dấu ngoạc cộng hai số nguyên
Vận dụng quy tắc chuyễn vế làm bài tập
II.CHUẩn bị
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
Iii.nội dung:
1.ổn định
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên 
3.Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ1 : Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu (dựng quy tắc dấu ngoặc)
Điền dấu >, < thích hợp 
Tính giá trị của biểu thức
Thay x bằng giá trị để cho
HĐ2: Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Bài 35 SBT (58)
a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 37: 
a, (- 6) - (- 3) + (- 6)
b, (- 9) + (- 12) - (- 20)
Bài 39 : 
a, x + (- 10)= 15
=> x+ = 15 – (-10)
 x = 15 + 10 = 25
b, (- 267) + y = -167
=> y = (-167)-(- 267) 
 y = 100
Bài 42 SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 44: 
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46: 
a, x +(- 3) = - 11
 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
 x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2 
 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10 
 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
Bài 47: 
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa
5.Hướng dẫn :2
Dặn dò : Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60).
Ngày thỏng năm 2011
IV. Rỳt kinh nghiệm : 
...............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tu choan 6 tuan 20.doc