I. MỤC TIÊU:
ỹ Nắm vững quy tắc dấu ngoạc cộng hai số nguyên
ỹ Vận dụng quy tắc chuyễn vế làm bài tập
II.CHUẨN BỊ
Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu
III.NỘI DUNG:
1.Ổn định
2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên
3.Luyện tập
GV + HS GHI BẢNG
HĐ1: Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu (dựng quy tắc dấu ngoặc)
Điền dấu >, < thích="" hợp="">
Tính giá trị của biểu thức
Thay x bằng giá trị để cho
HĐ2: Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Bài 35 SBT (58)
a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16
b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52
Bài 37:
a, (- 6) - (- 3) + (- 6)
b, (- 9) + (- 12) - (- 20)
Bài 39:
a, x + (- 10)= 15
=> x+ = 15 – (-10)
x = 15 + 10 = 25
b, (- 267) + y = -167
=> y = (-167)-(- 267)
y = 100
Bài 42 SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 44:
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46:
a, x +(- 3) = - 11
x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2
x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10
x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
Bài 47:
Tìm số nguyên
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
Ngày soạn: 03/01/2011 Tuần : 20, Tiết 20 QUY TẮC DẤU NGOẶC- QUY TẮC CHUYỄN VẾ I. Mục tiêu: Nắm vững quy tắc dấu ngoạc cộng hai số nguyên Vận dụng quy tắc chuyễn vế làm bài tập II.CHUẩn bị Sgk shd sách bài tập toán 6 t1 bảng phụ phấn màu Iii.nội dung: 1.ổn định 2. Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 số nguyên 3.Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1 : Thực hiện phép tính, cộng 2 số nguyên cùng dấu (dựng quy tắc dấu ngoặc) Điền dấu >, < thích hợp Tính giá trị của biểu thức Thay x bằng giá trị để cho HĐ2: Tính và so sánh KQ 37 + (- 27) và (-27) + 37 Tổng hai số đối nhau Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống Bài 35 SBT (58) a, (- 5) + (- 11) = - (5 + 11) = - 16 b, (- 43) + (- 9) = - (43 + 9) = - 52 Bài 37: a, (- 6) - (- 3) + (- 6) b, (- 9) + (- 12) - (- 20) Bài 39 : a, x + (- 10)= 15 => x+ = 15 – (-10) x = 15 + 10 = 25 b, (- 267) + y = -167 => y = (-167)-(- 267) y = 100 Bài 42 SBT (59) a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14 b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32 c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250 Bài 44: a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10 b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0 Bài 46: a, x +(- 3) = - 11 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11 b, - 5 + x = 15 x = 20 vì - 5 + 20 = 15 c, x + (- 12) = 2 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2 d. 3 + x = - 10 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10 Bài 47: Tìm số nguyên a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5 b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4 4.Củng cố : Cho học sinh nhăc lại các kiến thức vừa chữa 5.Hướng dẫn :2 Dặn dò : Ôn qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu .Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). Ngày thỏng năm 2011 IV. Rỳt kinh nghiệm : ...............................................................................
Tài liệu đính kèm: