I.Mục tiêu:
a. Kiến thức
- Nắm vững qui tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng, trừ
- Nắm vững qui tắc chuyển vế
b. Kỷ năng
- Vận dụng làm bài tập
-Vận dụng giải bài tập
c. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
- GV: Sgk + bt
- HS: xem trước bài ở nhà
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc
3.dạy bài mới
Hoạt động của GV
HĐ1: Bỏ dấu ngoặc
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Tính hợp lí
HĐ 2: Tìm x
Bài 3: Tìm x Z
Bài 4: Tìm x Z
Hoạt động của trũ
a, 35 - 12 - [– 14] +(- 2)
= 35 - 12 - (- 16)
= 35 - 12 + 16
= 35 – 28 = 7
b, - (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (- 21)
= 253 + 178 – 216 – 156 + 21
= (253 + 178 + 21) - (216 + 156)
= 80
a, [(- 588) + (- 50)] + 75 + 588
= [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75]
= 0 + 25 = 25
b, - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) – 121
= [239 + (- 27) + (- 121)] + [115 + (- 215)]
= 91 + (- 100)
= - 9
a, 10 – (x - 4) = 14
10 – x + 4 = 14
14 - x = 14
x = 14 – 14
x = 0
b, 5x – (3 + 4x) = 5
5x – 3 – 4x = 5
(5x – 4x) - 3 = 5
x = 8
a, x + 2 = 5
x + 2 -5, 5
TH1: x + 2 = - 5
x = - 5 – 2
x = - 7
TH2: x + 2 = 5
x = 5 – 2
x = 3
b. 3 + 2x - 1 = 2
2x - 1 = - 1 không tồn tại
Ngày soạn : 30/12/2011 Tuần : 20 ; Tiết PPCT: 19 quy tắc dấu ngoặc- QUY TẮC CHUYỄN VẾ I.Mục tiêu: a. Kiến thức - Nắm vững qui tắc bỏ dấu ngoặc, đưa vào trong dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng, trừ - Nắm vững qui tắc chuyển vế b. Kỷ năng - Vận dụng làm bài tập -Vận dụng giải bài tập c. Thỏi độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: - GV: Sgk + bt - HS: xem trước bài ở nhà III.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc 3.dạy bài mới Hoạt động của GV HĐ1: Bỏ dấu ngoặc Bài 1: Thực hiện phép tính Bài 2: Tính hợp lí HĐ 2: Tìm x Bài 3: Tìm x ẻ Z Bài 4: Tìm x ẻ Z Hoạt động của trũ a, 35 - {12 - [– 14] +(- 2)} = 35 - {12 - (- 16)} = 35 - {12 + 16} = 35 – 28 = 7 b, - (- 253) + 178 – 216 + (- 156) – (- 21) = 253 + 178 – 216 – 156 + 21 = (253 + 178 + 21) - (216 + 156) = 80 a, {[(- 588) + (- 50)] + 75 } + 588 = [ (- 588) + 588] + [(- 50) + 75] = 0 + 25 = 25 b, - ( - 239) + 115 + (- 27) + (- 215) – 121 = [239 + (- 27) + (- 121)] + [115 + (- 215)] = 91 + (- 100) = - 9 a, 10 – (x - 4) = 14 10 – x + 4 = 14 14 - x = 14 x = 14 – 14 x = 0 b, 5x – (3 + 4x) = 5 5x – 3 – 4x = 5 (5x – 4x) - 3 = 5 x = 8 a, |x + 2| = 5 x + 2 ẻ {-5, 5} TH1: x + 2 = - 5 x = - 5 – 2 x = - 7 TH2: x + 2 = 5 x = 5 – 2 x = 3 b. 3 + |2x - 1| = 2 |2x - 1| = - 1 không tồn tại 4. Củng cố chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ 5. Hướng dẫn về nhà Ngày 02 thỏng 01 năm 2012 TUẦN : 20 - Ôn lại các qui tắc trừ số nguyờn,bỏ dấu ngoặc,chuyển vế - L àm cỏc bài tập 86,93,108 sbt IV. Rỳt kinh nghiệm ............................................................................... ...............................................................................
Tài liệu đính kèm: