Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân số nguyên cùng dấu - khác dấu - Năm học 2011-2012

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân số nguyên cùng dấu - khác dấu - Năm học 2011-2012

I.Mục tiêu:

a. Kiến thức

- Nắm vững và phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu

- Nắm vững các tính chất phép nhân

b. Kỷ năng

-Vận dụng làm bài tập tính nhanh

c. Thái độ

- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị:

GV: Hệ thống câu hỏi các kiến thức đó học+ Bt vận dụng+bảng phụ

HS: Chuẩn bị tốt kiến thức ở nhà + BT

III.Tổ chức hoạt động dạy học :

1. Ổn định lớp

2.Kiểm tra bài cũ:

1/Nêu qui tắc về dấu khi nhân 2 số nguyên

2/ Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên

3.Luyện tập

Hoạt động thầy và trũ

HĐ 1: Làm bài tập về nhân 2 số nguyên khác dấu

Bảng phụ bài 115

HS: Thực hiện phép tính

Thay một thừa số bằng tổng để tính

HS: Nêu thứ tự thực hiện

HS: Thảo luận nhúm Tính nhanh

Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên.

HS: Thảo luận nhúm Tính nhanh

Cho a = - 7, b = 4

Tính giá trị biểu thức

GV : nhận xột chung Ghi bảng

. Nhân 2 số nguyên khác dấu

Bài 112 SBT (68)

Ta có 225 . 8 = 1800

=> (- 225) . 8 = - 1800

 (- 8) . 225 = - 1800

 8 . (- 225) = - 1800

Bài 115:

m

4 -13 13 -5

n

-6 20 -20 20

m.n

-24 - 260 -260 -100

Bài 135.

 - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1)

= - 53 . 20 + (- 53) . 1

= - 1060 + (- 53) = - 1113

Bài 136.

a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13)

 = 20 . (- 4) + 31 . (- 20)

 = 20 . ( - 4 - 31)

 = 20 . (- 35) = - 700

b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68)

 = (- 18) . 31 - 28 . (- 24)

 = - 558 + 672 = 114

Bài 137:

a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)

 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)

 = - 100 . 1000 . 3

 = - 3 00 000

b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67

 = - 67 . (- 300) – 301 . 67

 = + 67 . 300 - 301 . 67

 = 67 . (300 - 301)

 = 67 . (- 1) = - 67

Bài 138

b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5)

 = (- 4)3 . (- 5)3

hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]

 = 20 . 20 . 20 = 20 3

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tuần 21, Tiết 20: Nhân số nguyên cùng dấu - khác dấu - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6/2/2012 
Tuần : 21 ; Tiết PPCT: 20 
   nhân số nguyên
CÙNG DẤU - KHÁC DẤU
I.Mục tiêu:
a. Kiến thức
- Nắm vững và phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu
- Nắm vững các tính chất phép nhân
b. Kỷ năng
-Vận dụng làm bài tập tính nhanh
c. Thỏi độ
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống cõu hỏi cỏc kiến thức đó học+ Bt vận dụng+bảng phụ
HS: Chuẩn bị tốt kiến thức ở nhà + BT
III.Tổ chức hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
1/Nêu qui tắc về dấu khi nhân 2 số nguyên
2/ Nhắc lại các tính chất phép nhân số nguyên
3.Luyện tập
Hoạt động thầy và trũ
HĐ 1: Làm bài tập về nhân 2 số nguyên khác dấu
Bảng phụ bài 115
HS: Thực hiện phép tính
Thay một thừa số bằng tổng để tính
HS: Nêu thứ tự thực hiện
HS: Thảo luận nhúm Tính nhanh
Viết các tích sau thành dạng luỹ thừa 1 số nguyên. 
HS: Thảo luận nhúm Tính nhanh
Cho a = - 7, b = 4 
Tính giá trị biểu thức
GV : nhận xột chung
Ghi bảng
. Nhân 2 số nguyên khác dấu
Bài 112 SBT (68)
Ta có 225 . 8 = 1800
=> (- 225) . 8 = - 1800
 (- 8) . 225 = - 1800
 8 . (- 225) = - 1800
Bài 115: 
m
4 -13 13 -5
n
-6 20 -20 20
m.n
-24 - 260 -260 -100
Bài 135. 
 - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1)
= - 53 . 20 + (- 53) . 1 
= - 1060 + (- 53) = - 1113
Bài 136. 
a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) 
 = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) 
 = 20 . ( - 4 - 31)
 = 20 . (- 35) = - 700
b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68)
 = (- 18) . 31 - 28 . (- 24)
 = - 558 + 672 = 114
Bài 137: 
a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
 = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3)
 = - 100 . 1000 . 3 
 = - 3 00 000
b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67
 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 
 = + 67 . 300 - 301 . 67 
 = 67 . (300 - 301) 
 = 67 . (- 1) = - 67
Bài 138 
b, (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) 
 = (- 4)3 . (- 5)3
hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)]
 = 20 . 20 . 20 = 20 3
4 : Củng cố
GV chốt lại kiến thức của các bài tập đã chữa trong giờ
5 :Hướng dẫn về nhà
Ngày 07 thỏng 01 năm 2012
TUẦN : 21
Về nhà làm BT 142 -> 147 SBT (72)	
IV. Rỳt kinh nghiệm
...............................................................................
...............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tu chon 6 Tuan 21.doc