I/. Mục tiêu:
HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính
Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên
Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6
Bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài1.Câu trả lời nào sau đây là đúng
A. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố
B. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau
C. Nếu hai số a vá b có ước chung lớn nhất bằng 1 thì bội chung nhỏ nhất của hai số a và b bằng số lớn nhất
D. Bội chung nhỏ nhất của hai số a và b bằng bội chung nhỏ nhất của hai số a và b Bài1.Câu trả lời nào sau đây là đúng
B. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 2. Điền vào .
HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có)
GV: Nhận xét và giải đáp
HS: Tìm hiểu và làm bài tập
Bài 2. Điền vào .
a). Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu ngoạc kép {} , cách nhau bởi dấu “;” (Nếu phần tử là số) hoạc dấu “,”
b). Để viết một tập hợp thường có hai cách
+Liệt kê các phần tử của tập hợp
+ Chỉ ra Tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
Tuần: 14 Tiết: 27-28 Ôn luyện thực hiện phép tính, tìm tập hợp ước của một số tự nhiên 31/10/2010 I/. Mục tiêu: HS: Có kĩ năng thực hiện phép tính Có kĩ năng tìm ước,ước chung, ƯCLN, tìm bội, bội chung, BCNN II/ Chuẩn bị: Nội dung: Bài tập về thực hiện phép tính trong tập số tự nhiên Đồ dùng: SGK; SBT toán 6, luyện kĩ năng toán 6 Bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 45’ HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài1.Câu trả lời nào sau đây là đúng A. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố B. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau C. Nếu hai số a vá b có ước chung lớn nhất bằng 1 thì bội chung nhỏ nhất của hai số a và b bằng số lớn nhất D. Bội chung nhỏ nhất của hai số a và b bằng bội chung nhỏ nhất của hai số a và b Bài1.Câu trả lời nào sau đây là đúng B. Nếu hai số a và b có ước chung lớn nhất là 1 thì hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2. Điền vào .... HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 2. Điền vào .... a). Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu ngoạc kép {} , cách nhau bởi dấu “;” (Nếu phần tử là số) hoạc dấu “,” b). Để viết một tập hợp thường có hai cách +Liệt kê các phần tử của tập hợp + Chỉ ra Tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp Câu Đ S a là bội của b thì a ³ b x c là ước của d thì c Ê d x 45ì42=47 x 38:32=34 x HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 4. Tìm x biết a. 2x-138=23ì32 b. 60x; 75x và x<10 HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 4. Tìm x biết a. 2x-138=23ì32 2x-138=8ì9 ị 2x-138=72 2x=210 ị x=105 b. 60x; 75x và x<10 60x; 75x ị xẻ ƯC(60, 75) Ta biết 60=22ì3ì5 ; 75=3ì52 ị ƯCLN((60, 75)= 3ì5=15 ị ƯC(60, 75)=Ư(15)={1, 3, 5, 15} Ta biết 4<x<10 ị x=5 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 5. Thực hiện phép tính b) 16 : { 400 : [ 200 - (37 + 46 . 3)]} g) {380 - [(60 -39)2 - 361]} . 4000 HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 5. Thực hiện phép tính b) 16 : { 400 : [ 200 - (37 + 46 . 3)]} = 16 : { 400 : [ 200 -(37 + 138)]} = 16 : { 400 : [ 200- 175]} = 16 : { 400 : 25} = 16 : 16 = 1 g) {380 - [(60 - 39)2 -361]} . 4000 = {380 - [ 212 -361]} . 4000 = {380 -[ 441- 361]} . 4000 = {380-80}.4000 = 300.4000 =1200000 HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 6. Một đội công nhân khi chia thành 5 người một tổ, 10 người một tổ, 15 người một tổ đều vừa đủ. Tính số công nhân của đội đó. Biết số công nhân đó khoảng 100 đến 140 người HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 6. Theo bài ra thì số công nhân của đội đó là bội của 5, 10, 15 Ta biết : 5=5 ; 10=2ì5 ; 15=3ì5 ị BCNN(5, 10, 15)= 2ì3ì5=30 ị BC(5, 10, 15)=B(30) ={0, 30, 60, 90, 120, 150, 160, 210...} Ta biết số công nhân đó khoảng 100 đến 140 người ị Số công nhân của đội đó là 120 người HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 7. A là tập hợp bội nhỏ hơn 200 của 19 a). Viết tập hợp A theo hai cách b). Tập hợp A có bao nhiêu phần tử c). Viết một tập hợp có 3 phần tử lớn hơn 150 là tập con của tập hợp A d). Tính tổng các phần tử của tập hợp HS: Nhận xét và sửa sai (nếu có) GV: Nhận xét và giải đáp Bài 7. a) A={xẻB(19)/ x<200} A={19, 38, 57, 76, 95, 114, 133, 152, 171, 190} b). Tập hợp A có 10 phần tử c). Gọi tập hợp con của A là B B={152; 171; 190} d). 19+38+57+76+95+114+133+152+171+190=1045
Tài liệu đính kèm: