Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9+10: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9+10: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức

- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.

b) Kĩ năng

- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

c) Thái độ

- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

2. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.

HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.

3. Phương pháp :

- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định :

- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.

4.2 Bài tập

Bài 1:Thực hiện phép tính

a) b) c)

d) e) g)

h)

Bài 2: Thêm các dấu ngoặc vào để kết quả phép tính là số tự nhiên 30 : 7 – 4 + 12 Bài 1:Thực hiện phép tính

Đáp số: a) = 71 b) = 24 c)= 3000

d)=1580 e)=6 g)= 113

h)= 2

Bài 2:

Đáp số:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 9+10: Thứ tự thực hiện phép tính - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Tiết :9,10
Ngày dạy :23/9/2010 
1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp :
- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định : 
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Bài tập 
Bài 1:Thực hiện phép tính
a) 	b) 	c)
d)	e)	g)	
h) 
Bài 2: Thêm các dấu ngoặc vào để kết quả phép tính là số tự nhiên 30 : 7 – 4 + 12
Bài 1:Thực hiện phép tính
Đáp số: a) 	= 71	b) = 24	c)= 3000
d)=1580	e)=6	g)= 113	
h)= 2 
Bài 2:
Đáp số:
Cách 1: 30 : (7 – 4 ) + 12 = 22
Cách 2: 30 : (7 – 4 + 12) = 2
Bài 3:Tìm x, biết
a)70 – 5(x – 3) = 45 	b) 10 + 2.x = 	
c)2.x – 138 =	d)231 – (x – 6) = 1339 :13	
e)3(x + 17) = 216 	g)[(6x – 39):3].28 = 5628
Bài 3:Tìm x, biết
Đáp số:
a) x = 8 	b) x = 3 	c) x = 105 	d) x = 134 	
e) x = 55 	g) x = 107
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô vuông
a)	b) 
Đáp số: a) 15 và 21 	b)13 và 78
Bài 5: Điền các số 13,140,2 và 50 vào các ô vuông thích hợp để có đẳng thức đúng
Bài 5:
Đáp số:	a)140.2 + 50 – 13 	b)140 – 2 * 50 +13
*Bài học kinh nghiệm
Để tìm số chưa biết trong phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính. Chú ý phép tính ngược của phép toán cộng là phép trừ, phép toán ngược của phép toán nhân là phép toán chia
*Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc