1. Mục tiêu
a) Kiến thức
- Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.
b) Kĩ năng
- Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
c) Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp :
- Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định :
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Bài tập
Bài 1:Thực hiện phép tính
a) b) c)
d) e) g)
h)
Bài 2: Thêm các dấu ngoặc vào để kết quả phép tính là số tự nhiên 30 : 7 – 4 + 12 Bài 1:Thực hiện phép tính
Đáp số: a) = 71 b) = 24 c)= 3000
d)=1580 e)=6 g)= 113
h)= 2
Bài 2:
Đáp số:
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Tiết :9,10 Ngày dạy :23/9/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức - Học sinh cũng cố các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. b) Kĩ năng - Học sinh biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. c) Thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, thước thẳng, SGK, SBT, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp : - Phương pháp chủ yếu là: Gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định : - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Bài tập Bài 1:Thực hiện phép tính a) b) c) d) e) g) h) Bài 2: Thêm các dấu ngoặc vào để kết quả phép tính là số tự nhiên 30 : 7 – 4 + 12 Bài 1:Thực hiện phép tính Đáp số: a) = 71 b) = 24 c)= 3000 d)=1580 e)=6 g)= 113 h)= 2 Bài 2: Đáp số: Cách 1: 30 : (7 – 4 ) + 12 = 22 Cách 2: 30 : (7 – 4 + 12) = 2 Bài 3:Tìm x, biết a)70 – 5(x – 3) = 45 b) 10 + 2.x = c)2.x – 138 = d)231 – (x – 6) = 1339 :13 e)3(x + 17) = 216 g)[(6x – 39):3].28 = 5628 Bài 3:Tìm x, biết Đáp số: a) x = 8 b) x = 3 c) x = 105 d) x = 134 e) x = 55 g) x = 107 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô vuông a) b) Đáp số: a) 15 và 21 b)13 và 78 Bài 5: Điền các số 13,140,2 và 50 vào các ô vuông thích hợp để có đẳng thức đúng Bài 5: Đáp số: a)140.2 + 50 – 13 b)140 – 2 * 50 +13 *Bài học kinh nghiệm Để tìm số chưa biết trong phép tính, ta cần nắm vững quan hệ giữa các số trong phép tính. Chú ý phép tính ngược của phép toán cộng là phép trừ, phép toán ngược của phép toán nhân là phép toán chia *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: