1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia có dư.
b) Kĩ năng:
HS biết vận dụng kiến thức phép trừ và phép chia để giải bài toán thực tế.
c) Thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
2. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu,SGK, SBT, SGV toán 6
- HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, SGK, SBT toán 6.
Ôn tập: phép trừ và phép chia các số tự nhiên đã học ở tiểu học.
3. Phương pháp
Phương pháp gợi mở- vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
Kiểm diện HS
Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Bài tập
Bài 1:Tính nhanh
a) 731 – 98 b) 4658 – 996
c) 5692 – 2998 d) 15768 – 13992 Bài 1:Tính nhanh
a) 731 – 98 =(731+2) – (98 + 2) =733 – 100 = 633
b) 4658 – 996 =(4658 + 4) – (996 + 4) =4662 –1000 =3662
c) 5692 – 2998 =(5692 + 2) – (2998 + 2) =5694 –3000 =2694
d) 15768 – 13992 =(15768 +8) – (13992 + 8) =15776 – 14000 =1776
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Tiết :7,8 Ngày dạy :16/9/2010 1. Mục tiêu: a) Kiến thức: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia, phép chia có dư. b) Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức phép trừ và phép chia để giải bài toán thực tế. c) Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. 2. Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu,SGK, SBT, SGV toán 6 - HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi, SGK, SBT toán 6. Ôn tập: phép trừ và phép chia các số tự nhiên đã học ở tiểu học. 3. Phương pháp Phương pháp gợi mở- vấn đáp, giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định Kiểm diện HS Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 4.2 Bài tập Bài 1:Tính nhanh a) 731 – 98 b) 4658 – 996 c) 5692 – 2998 d) 15768 – 13992 Bài 1:Tính nhanh a) 731 – 98 =(731+2) – (98 + 2) =733 – 100 = 633 b) 4658 – 996 =(4658 + 4) – (996 + 4) =4662 –1000 =3662 c) 5692 – 2998 =(5692 + 2) – (2998 + 2) =5694 –3000 =2694 d) 15768 – 13992 =(15768 +8) – (13992 + 8) =15776 – 14000 =1776 Bài 2:Tìm x, biết a) 2436:x =12 b) 6.x – 5= 613 c) (x – 47) – 115 = 0 d) 315 + (146 – x ) = 401 g)x – 36 : 18 = 12 h)(x – 36):18 =12 Bài 2:Tìm x, biết Đáp số a) x =203 b) x =103 c) x =162 d) x = 60 g) x = 14 h) x = 252 Bài 3:Tính giá trị của biểu thức a)(27 + 45 + 18 + 81):9 b)(24 + 72 + 36 + 60):12 c)(51 + 85 +153 + 204 ):17 Bài 3:Tính giá trị của biểu thức Đáp số a)19 b)16 c)29 Bài 4: a) Cho m N .Chia m cho 5 thì số dư có thể là những số nào b) Cho m N .Chia m cho 7 thì số dư có thể là những số nào Bài 4: Đáp số a) m cho 5 thì số dư có thể là:0;1;2;3;4 vì số dư luôn nhỏ hơn số chia b) m cho 7 thì số dư có thể là:0;1;2;3;4;5;6 vì số dư luôn nhỏ hơn số chia * Bài học kinh nghiệm Để tìm số chưa biết trong phép tính ta phải xem chúng thuộc tính chất nào để áp dụng Để nhận biết phép chia nào là phép chia hết , phép chia nào là phép chia có dư,ta viết phép chia dưới dạng A = B.Q + R(Nếu R 0 thì phép chia có dư, Nếu R = 0 thì phép chia là chia hết *Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: