I. Mục tiêu:
1) Biết:
Nắm vững cách thực hiện các phép tính.
Các tính chất của phép tính.
2) Hiểu:
Hiểu rõ cách thực hiện các phép tính.
Hiểu được các tính chất của phép tính.
3) Vân dụng:
Vân dụng linh hoạt các tính chất vào bài tập cụ thể.
II. Tài liệu hổ trợ:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung:
1/ Lý thuyết:
- Cách thực hiện các phép tính.
- Các tính chất của phép tính.
2/ Chương trình:
Số học 6, Chương I.
3/ Phương pháp giải:
- Vận dụng các tính chất để tính toán.
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’ - Yêu cầu phát biểu tính chất chia hết của một tổng và làm bài tập đã cho về nhà: Thảo và Dung cùng đi từ Mỹ Hội đến TP.Cao Lãnh. Tính xem ai đi chậm hơn và chậm hơn bao nhiêu biết rằng, Thảo khởi hành trước 20 phút và đến trước Dung 30 phút.
Gọi 1HS lên bảng thực hiện và nêu rõ cách làm.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét. Bài tập 22:
Dung đi chậm hơn Thảo:
30’ – 20’ = 10 (phút)
Tuần 5 Tiết 5 Ngày soạn: /09/2011 - Ngày dạy: /09/2011 CHỦ ĐỀ: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: Biết: Nắm vững cách thực hiện các phép tính. Các tính chất của phép tính. Hiểu: Hiểu rõ cách thực hiện các phép tính. Hiểu được các tính chất của phép tính. Vân dụng: Vân dụng linh hoạt các tính chất vào bài tập cụ thể. II. Tài liệu hổ trợ: Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập. III. Nội dung: 1/ Lý thuyết: - Cách thực hiện các phép tính. - Các tính chất của phép tính. 2/ Chương trình: Số học 6, Chương I. 3/ Phương pháp giải: - Vận dụng các tính chất để tính toán. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 8’ - Yêu cầu phát biểu tính chất chia hết của một tổng và làm bài tập đã cho về nhà: Thảo và Dung cùng đi từ Mỹ Hội đến TP.Cao Lãnh. Tính xem ai đi chậm hơn và chậm hơn bao nhiêu biết rằng, Thảo khởi hành trước 20 phút và đến trước Dung 30 phút. Gọi 1HS lên bảng thực hiện và nêu rõ cách làm. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - HS phát biểu và trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 22: Dung đi chậm hơn Thảo: 30’ – 20’ = 10 (phút) Hoạt động 2: Luyện tập 35’ - Yêu cầu làm bài tập 1: áp dụng tính chất của ohép cộng và phép nhân để tính nhanh? Gọi 4HS đứng tại chỗ nêu cách làm, sau đó lên bảng trình bày. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 2: Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Gọi HS đứng tại chỗ trình bàycách làm, sau đó lên bàng trình bày. Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 3: Tính nhẩm: 13.12; 53.11; 39.101 Gọi 3HS trình bày và giải thích rõ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Yêu cầu làm bài tập 4: Tìm số tự nhiên x biết: Gọi 2HS trình bày và giải thích rõ? Yêu cầu nhận xét. Đánh giá. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 4HS trình bày, các HS còn lại chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. HS trình bày: Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 3HS trình bày, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. - Tìm hiểu kĩ đề bài. 2HS trình bày, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi. Nhận xét. Bài tập 1: a. 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b. 158 + 79 + 142 = (158 + 142) + 79 = 300 + 79 = 379 c. 5 . 25 . 2 . 13 . 4 = (5.2).(25.4).13 = 10.100.13 = 13000 d. 32 . 48 + 32 . 52 = 32.(48 + 52) = 32 . 100 = 32000 Bài tập 2: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 + 30) + (27 + 31) + (28 + 32) + (29 + 33) = 59 + 59 + 59 + 59 = 236 Bài tập 3: 13.12 = 13 . (10 + 2) = 13.10 + 13.2 = 130 + 26 = 156 53.11 = 53 . (10 + 1) = 53.10 + 53.1 = 530 + 53 = 583 39.101 = 39. (100 + 1) = 39.100 + 39.1 = 3900 + 39 = 3939 Bài tập 4: a. 123 . x = 0 x = 0 . 123 x = 0 b. 2 . (x + 1) = 2 x + 1 = 2 : 2 x + 1 = 1 x = 1 – 1 x = 0 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 2’ - Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học. - Làm các bài tập: 5/. Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất a.(b - c) = a.b – a.c a. 8 . 19 b. 75 . 98
Tài liệu đính kèm: