Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 79 đến 88 - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 79 đến 88 - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:Nắm chắc kiên thức về cộng phân số.

 2. Kĩ năng:Reứn kyừ naờng coọng hai phaõn soỏ cuứng maóu vaứ khoõng cuứng maóu .

Giaỷi ủửụùc caực baứi tớnh coọng phaõn soỏ ,nhanh vaứ ủuựng .

3. Thái độ:Cẩn thận trong thực hiện giải bài tập và có ý thức nghiêm túc trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước .

 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nêu vấn đề - Hoạt động nhóm.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG

1.Ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.

2.Kiểm tra bài cũ:

HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số? Làm bài tập 42SGK - 26

HS2, HS3 laứm BT 43 SGK.Mỗi HS giải 2 cõu

- Cho 2HS nhận xét.

- GV nhận xột.

3. Bài mới:

GV cho HS laứm BT 44/SGK -26.

? Để điền đúng các dấu thích hợp, ta cần làm như thế nào?

HS hoạt động nhóm (3phút).

Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo kết quả.

Các nhóm còn lại nhận xét.

Yêu cầu học sinh làm bài tập 45/SGK- 26.

? Trong phần a, tìm x bằng cách nào?

 HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.

? Để tìm x trong phần b, ta dựa vào kiến thức nào đã học?

HS: Tổng các phân số và hai phân số bằng nhau.

 HS thảo luận theo bàn.

Đại diện lên bảng trình bày.

-GV đưa ra bài tập 46, HS thảo luận nhóm.

? Giá trị của x là bao nhiêu?

HS suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời.

4. Củng cố:

Cho HS nờu lờn bài học kinh nghiệm.

5.Hướng dẫn về nhà:

- Xem lại những bài tập đã làm.

- Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.

I.Sửỷa baứi taọp cuừ:

Bài tập 42/SGK - 26

c,

d,

Bài tập 43/SGK - 26: Tính tổng:

a, =

b, = =

c, =

d, =

II. Luyeọn bài tập mụựi:

Bài tập 44/SGK -26:

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

a,

b,

 c,

d,

Bài tập 45/SGK - 26: Tìm x, biết:

a, x = b,

 x =

 x =

 x = 1

Bài tập 46/SGK - 27:

x =

 x = (Đáp án c)

III.Baứi hoùc kinh nghieọm:

-Vận dụng qui taộc coọng hai phaõn soỏ khoõng cuứng maóu một cỏch hợp lớ. .

-Caàn chuự yự keỏt quaỷ laứ phaõn soỏ chửa toỏi giaỷn thỡ phaỷi ruựt goùn cho ủeỏn toỏi giaỷn

 

doc 23 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 79 đến 88 - Năm học 2009-2010 - Đoàn Văn Luận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 
Tuần: 26
Tiết: 79 Phép cộng phân số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu vaứ aựp duùng ủửụùc qui taộc coọng hai phaõn soỏ cuứng maóu vaứ khoõng cuứng maóu. 
 2. Kĩ năng : Coự kyừ naờng coọng phaõn soỏ ,nhanh vaứ ủuựng.
3. Thái độ : Coự yự thửực nhaọn xeựt ủaởc ủieồm cuỷa caực phaõn soỏ ủeồ coọng nhanh vaứ ủuựng (coự theồ ruựt goùn caực phaõn soỏ trửụực khi coọng)
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: ? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số? Quy đồng mẫu số các phân số sau: và
HS2: Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a, và 	b, và 
3. Bài mới:
? ở tiểu học, muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào? 
GV: Quy tắc trên vẫn đúng với các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
GV lấy ví dụ.
Yêu cầu học sinh lấy VD.
? Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào? 
ị HS đọc quy tắc, lên bảng viết dạng tổng quát.
HS làm ?1 cá nhân vào vở.
HS đứng tại chỗ trả lời C2, lấy VD.
Làm bài tập 42a, b/SGK- 26.
? Để cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? 
HS: Đưa chúng về dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng.
ị Cộng hai phân số không cùng mẫu.
GV đưa ra VD:
? Tính +như thế nào?
HS: Quy đồng mẫu số hai phân số đã cho rồi cộng.
HS trả lời, GV ghi bảng.
GV giới thiệu quy tắc SGK 
ị HS đọc quy tắc.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3 (3phút)
3 nhóm lên bảng báo cáo kết quả. Dưới lớp kiểm tra chéo lẫn nhau.
4. Củng cố:
? Muốn cộng hai phân số ta làm như thế nào?
? Cần lưu ý vấn đề gì sau khi cộng hai phân số?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.
- Làm bài tập: 42cd, 43, /SGK- 26
Giải: MSC: 15 ị =; =
Giải: 	a, MSC: 15 ị 	
b, MSC: 30 ị ; 
1. Cộng hai phân số cùng mẫu:
* Ví dụ:
* Quy tắc: SGK/25
?1.
a, ; b, ;
c, 
?2. Vì một số nguyên bất kỳ cũng là một phân số. VD: 5 + (-7) = 
Bài tập 42/SGK -26:
a, =
b, 
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
* Ví dụ: Tính: +
 Ta có: =; =
 Vậy +==
* Quy tắc:SGK/26
?3 Cộng các phân số sau:
a, 
Ta có: 
Nên: = 
b, + 
Ta có: ;
Vậy + =
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày dạy: 
Tuần: 27
Tiết: 80 luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Nắm chắc kiên thức về cộng phân số.
 2. Kĩ năng :Reứn kyừ naờng coọng hai phaõn soỏ cuứng maóu vaứ khoõng cuứng maóu . 
Giaỷi ủửụùc caực baứi tớnh coọng phaõn soỏ ,nhanh vaứ ủuựng .
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện giải bài tập và có ý thức nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:	
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số? Làm bài tập 42SGK - 26
HS2, HS3 laứm BT 43 SGK.Mỗi HS giải 2 cõu
- Cho 2HS nhận xét.
- GV nhận xột.
3. Bài mới:
GV cho HS laứm BT 44/SGK -26.
? Để điền đúng các dấu thích hợp, ta cần làm như thế nào? 
HS hoạt động nhóm (3phút).
Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo kết quả.
Các nhóm còn lại nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 45/SGK- 26.
? Trong phần a, tìm x bằng cách nào?
ị HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
? Để tìm x trong phần b, ta dựa vào kiến thức nào đã học?
HS: Tổng các phân số và hai phân số bằng nhau.
ị HS thảo luận theo bàn.
Đại diện lên bảng trình bày.
-GV đưa ra bài tập 46, HS thảo luận nhóm.
? Giá trị của x là bao nhiêu?
HS suy nghĩ, đứng tại chỗ trả lời.
4. Củng cố:
Cho HS nờu lờn bài học kinh nghiệm.
5.Hướng dẫn về nhà: 
- Xem lại những bài tập đã làm.
- Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên.
I.Sửỷa baứi taọp cuừ:
Bài tập 42/SGK - 26
c, 
d, 
Bài tập 43/SGK - 26: Tính tổng:
a, = 
b, = =
c, = 
d, = 
II. Luyeọn bài tập mụựi:
Bài tập 44/SGK -26:
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a, 
b, 
 c, 
d, 
Bài tập 45/SGK - 26: Tìm x, biết:
a, x = b, 
 x = 
 x = 
 ị x = 1
Bài tập 46/SGK - 27: 
x = 
ị x = (Đáp án c)
III.Baứi hoùc kinh nghieọm:
-Vận dụng qui taộc coọng hai phaõn soỏ khoõng cuứng maóu một cỏch hợp lớ. .
-Caàn chuự yự keỏt quaỷ laứ phaõn soỏ chửa toỏi giaỷn thỡ phaỷi ruựt goùn cho ủeỏn toỏi giaỷn
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày dạy: 
Tuần: 27
Tiết: 81 tính chất cơ bản Phép cộng phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Hoùc sinh bieỏt caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp coọng phaõn soỏ : giao hoaựn , keỏt hụùp , coọng vụựi soỏ 0 . 
 2. Kĩ năng :Coự kyừ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn ủeồ tớnh ủửụùc hụùp lyự ,nhaỏt laứ khi coọng nhieàu phaõn soỏ .
3. Thái độ :Coự yự thửực quan saựt ủaởc ủieồm caực phaõn soỏ ủeồ vaọn duùng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp coọng phaõn soỏ .
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: ? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số? Tính: + 
HS2: Phát biểu các tính chất của phép cộng các số nguyên?
3. Bài mới:
? Tương tự phép cộng các số nguyên, hãy nêu các tính chất tương tự của phép cộng phân số?
HS lên bảng viết dạng tổng quát.
? Phát biểu các tính chất trên thành lời?
HS đứng tại chỗ phát biểu.
GV: Do tính chất của phép cộng phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số theo bất kỳ cách sao cho thuận tiện việc tính toán.
HS nghiên cứu VD/SGK.
? Trong VD trên, ta đã dùng các tính chất cơ bản nào?
HS hoàn thành ?2 theo nhóm.
? Để tính nhanh ta cần chú ý điều gì?
ị Hai nhóm đại diện lên bảng báo cáo kết quả (mỗi nhóm làm một phần)
Các nhóm còn lại chú ý và nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
4. Củng cố:
? Phép cộng các phân số có tính chất gì? 
Bài tập 47/SGK- 28: Tính nhanh:
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các tính chất của phép cộng phân số.
- Làm bài tập: 49, 50, 51,56/SGK-29, 31
1. Các tính chất:
a, Tính chất giao hoán:
 	 + = + 
b, Tính chất kết hợp:
	( + ) + = + ( + )
c, Cộng với 0:
	 + 0 = 0 + = 
2. áp dụng:
* Ví dụ: (SGK)
?2.
 B 	= 
	= 
	= = - 1 + 1 + 
	= 0 + = 
 C 	= 
	= 
	= 
	= 	= 
	= 	= 
Bài tập 47/SGK- 28: Tính nhanh
a, = = 
 = 
b, = = = 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày dạy: 
Tuần: 27
Tiết: 82 tính chất cơ bản Phép cộng phân số (TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh củng cố kiến thức về các tính chất của phép cộng phân số
 2. Kĩ năng :Coự kyừ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn ủeồ tớnh ủửụùc hụùp lyự ,nhaỏt laứ khi coọng nhieàu phaõn soỏ .
3. Thái độ :Cẩn thận trong thực hiện các phép tính và nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
HS1: ? Lên bảng viết dạng tổng quát của các tính chất phép cộng phân số?
Chữa bài tập 56a/SGK - 31:
HS2: Chữa bài tập 56b,c/SGK- 31:
- Cho hai hs nhận xột.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
3. Bài mới:
GV cho hs đọc bài tập 52/SGK-29.
HS suy nghĩ, lên bảng điền.
ị HS hoạt động nhóm theo bàn.
Cho 3 học sinh ủoùc kết quả gv ghi .
Đại diện nhóm lên bảng sửa sai.
GV đưa ra hình 9 (bài tập 53/SGK)
? Xác định phân số của các “viên gạch” còn trống ta làm như thế nào? 
HS: Dựa vào quy tắc: a = b + c.
ị HS hoạt động nhóm theo bàn.
Một vài học sinh lên bảng báo cáo kết quả.
GV đưa ra bài tập 54/SGK- 30.
HS hoạt động nhóm (4phút)
Các nhóm đổi chéo bài, kiểm tra lẫn nhau.
Đại diện nhóm lên bảng sửa sai.
Bài tập 55/SGK - 30:
- HS hoạt động nhóm theo bàn.
Các nhóm đổi chéo bài, kiểm tra lẫn nhau.
Đại diện nhóm lên bảng sửa sai.
*GV: Nhận xét. 
4.Củng cố:
Cuỷng coỏ tửứng phaàn.
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Ôn lại các tính chất của phép cộng hai phân số.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 55/SGK - 30
Bài tập 56/SGK - 31:
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Bài tập 52/SGK - 29:
a
b
a + b
Bài tập 53/SGK-30
0
0
0
Bài tập 54/SGK - 30:
b, c đúng. a, d sai. Sửa lại:
a, 
d, = = 
Baứi taọp 55 /SGK- 30 :
+
- 1 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..Ngày dạy: 
Tuần: 28
Tiết: 83 Phép trừ phân số.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu ủửụùc theỏ naứo laứ hai soỏ ủoỏi nhau . 
 Hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc trửứ phaõn soỏ .
 2. Kĩ năng :Coự kyỷ naờng tỡm soỏ ủoỏi cuỷa moọt soỏ vaứ kyừ naờng thửùc hieọn pheựp trửứ phaõn soỏ .Hieồu roừ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ phaõn soỏ .
3. Thái độ :Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc cộng phân số. áp dụng cho biết giá trị của tổng là:A. 
B. 	C. - 1	; D. 	; E. 
- Cho hai hs nhận xột.
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
3. Bài mới:
HS lên bảng thực hiện ?1
GV: Ta có , ta nói là số đối của , ta cũng nói là số đối của .
? Vậy hai số và có quan hệ như thế nào với nhau?
HS trả lời và làm ?2 tại chỗ
? Hãy tìm số đối của phân số ?
? Khi nào hai phân số là đối nhau?
HS trả lời và đọc định nghĩa SGK.
? Hãy tìm số đối của phân số ?
GV: giới thiệu kí hiệu SGK.
HS: so sánh các phân số 
? Hai số đối nhau có vị trí như thế nào trên trục số?
HS làm nhóm ?3
GV kiểm tra 1 nhóm trước lớp - nhận xét.
GV khái quát: 
? Qua bài tập trên có thể phát biểu quy tắc trừ phân số như thế nào?
HS đọc quy tắc sgk/ 
GV nhấn: biến đổi phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
HS làm một số vd vận dụng tại chỗ.
GV: Ta có mà 
? Vậy tương tự hiệu hai phân số là số như thế nào? 
HS trả lời và đọc nhận xét sgk
GV: Phép trừ hai phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
4.Củng cố: 
HS làm ?4 cá nhân thực hiện tại chỗ.
GV lưu ý hs chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Baứi taọp veà nhaứ 58,59, 60 ; 61 vaứ 62 SGK
 HDBT58,59,60 SGK.
1. Số đối:
?1.
?2. laứ soỏ ủoỏi cuỷa phaõn soỏ ;
 hai phaõn soỏ vaứ laứ hai soỏ ủoỏi nhau. 
ẹũnh nghúa : Hai so ... i – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
GV cho 2 hs giải bài tập 60/SGK-33.
ị Cho 2 học sinh nhận xột .
*GV: Nhận xét và đánh giá chung.
3.Bài mới:
Baứi taọp 63 / 34 :(PĐHSY)
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 63/34 theo nhóm.
*HS: Học sinh 1, 2 lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 64/34 theo nhóm.
 Học sinh 3, 4 lên bảng thực hiện
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 65/34.
*Học sinh 5 giải bt 65
- Cho hai hs nhận xột kết quả.
*GV: Nhận xét
*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 68/34.
*Học sinh 6 giải bt 68
- Cho hai hs nhận xột kết quả.
*GV: Nhận xét
*GV: Yêu cầu các học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.
*HS: Thực hiện. 
*GV: Nhận xét. 
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
4.Củng cố:
Cho hs rỳt ra bài học kinh nghiệm
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Xem baứi pheựp nhaõn phaõn soỏ.
I. SỬA BÀI TẬP CŨ:
Baứi taọp 60 / 33
 b)
II. LUYỆN BÀI TẬP MỚI:
 Baứi taọp 63 / 34 :
a) b) 
c) d) 
Baứi taọp 64 / 34 :
 Hoaứn thaứnh pheựp tớnh :
Bài tập 65/34.
Thụứi gian Bỡnh coự : 21 giụứ 30 phuựt – 9 giụứ = 2 giụứ 30 phuựt = giụứ 
 Thụứi gian Bỡnh coứn laùi :
 Thụứi gian Bỡnh xem phim :
45 phuựt = giụứ
 Vỡ 
 Vaọy Bỡnh coự dử thụứi gian ủeồ xem phim 
Baứi taọp 68 / 34 :
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM:
 - Vận dụng hợp lớ quy tắc trừ hai phõn số vào giải bài tập.
 - Nắm cỏch đổi đơn vị về thời gian.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày daùy :
Tuaàn :28
Tieỏt:85
Phép nhân phân số
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức :Hoùc sinh bieỏt vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc nhaõn phaõn soỏ. 
 2. Kĩ năng :Coự kyỷ naờng nhaõn phaõn soỏ vaứ ruựt goùn phaõn soỏ khi caàn thieỏt 
 3. Thái độ :Cẩn thận trong tính toán và vận dụng hợp lí các kiên thức đã học, nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biểu quy tắc trừ hai phõn số. Áp dụng tớnh : 
3.Bài mới:
*GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
Vận dụng : Tính : = ?=>GV : Nhận xét 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
a,  ; b, 
Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên.
 Cho hs làm Ví dụ.  
*GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm thế nào ?.
*HS: Trả lời. 
*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính :
a,  ; b, 
*HS : Hai học sinh lên bảng làm.
*GV: Yêu cầu học sinh nhận xét.
 Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, b, c, 
*HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.
*GV : Yêu cầu học sinh nhận xét.
Nhận xét.
*GV : Tính :
a, (-2) . ; b, 
*HS :Thực hiện. 
*GV: Từ đó :
*HS: 
4. Củng cố :
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính :
a, (-2).  ; b,  ; c, 
* Hoạt động theo nhóm lớn.
*Cho ba học sinh lên bảng thực hiện.
*GV : Yêu cầu học sinh nhận xét.
* Cho hs hoạt động nhúm baứi taọp 69 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Baứi taọp veà nhaứ 70 , 71 vaứ 72 SGK
1. Quy tắc.
Ví dụ : Tính: = 
?1. a,  ; 
 b, 
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
Ví dụ: a, .
 b, .
?2.Tính :
a,  .
.
?3.Tính :
a, 
b,  ; c, 
2. Nhận xét
Ví dụ:a, (-2) . ; 
 b, 
Nhaọn xeựt : Muoỏn nhaõn moọt soỏ nguyeõn vụựi moọt phaõn soỏ (hoaởc moọt phaõn soỏ vụựi moọt soỏ nguyeõn) ta nhaõn soỏ nguyeõn vụựi tửỷ cuỷa phaõn soỏ vaứ giửừ nguyeõn maóu.
Vậy: 
?4.
a, (-2).  ; 
b,  ; 
c, 
Bài tập 69SGK/36
a) ; b) ; c) 
d) ; e) ; f) 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày daùy :
Tuaàn :29
Tieỏt:86 
tính chất cơ bản của phép nhân phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Hoùc sinh bieỏt caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ : 
Giao hoaựn , keỏt hụùp , nhaõn vụựi soỏ 1 , tớnh chaỏt phaõn phoỏi cuỷa pheựp nhaõn ủoỏi vụựi pheựp coọng. 
 2. Kĩ năng :Coự kyỷ naờng vaọn duùng caực tớnh chaỏt treõn ủeồ thửùc hieọn pheựp tớnh hụùp lyự , nhaỏt laứ khi nhaõn nhieàu soỏ .
3. Thái độ :Coự yự thửực quan saựt ủaởc ủieồm caực phaõn soỏ ủeồ vaọn duùng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ .
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biờủ quy tắc nhõn hai phõn số. Tớnh: = ?
3.Bài mới:
*GV : Phép nhân số nguyên có những tính chất cơ bản gì ? ?1. Các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
- Tính chất giao hoán.
- Tính chất kết hợp.
- Nhân với 1.
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Các tính chất của phép nhân phân số cũng tương tự với các tính chất của phep nhân số nguyên. Cho hs giải miệng:
a, b, 
c, d, 
*GV: Nhận xét .
 áp dụng :
*GV : Cùng học sinh xét ví dụ :
Tính :
M = 
*Cho một hs giải miệng vớ dụ. 
* GV ghi kết quả.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị các biểu thức sau :
A =  ; B = 
*Cho hs hoạt động theo nhóm.
*GV: Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 4. Củng cố: 
- Gọi một hs trả lời bài tập 73 SGK.
- Cho hs hoạt động nhúm bài tập 76 SGK.
- Gọi đồng thời ba hs giải.
- Cho ba hs nhận xột kết quả.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Baứi taọp veà nhaứ 78 , 81SGK/ 40,41
I. Tính chất:
Phép nhân phân số có những tính chất sau:
a, Tính chất giao hoán: 
b,Tính chất kết hợp: 
c, Nhân với số 1 : 
d,Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
II. AÙp duùng :
Khi nhaõn nhieàu phaõn soỏ ,ta coự theồ ủoồi choó hoaởc nhoựm caực phaõn soỏ laùi theo baỏt cửự caựch naứo sao cho vieọc tớnh toaựn ủửụùc thuaọn tieọn .
 Vớ duù : Tớnh M = 
 Giaỷi :
M = = 
 = = 1 . (- 10) = - 10 
?2.
A = =  ; 
Bài tập 73 SGK
Cõu a) Sai ; Cõu b) Đỳng 
Bài tập 76 SGK
 A = = 1 
B = 
C = =0
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày daùy :
Tuaàn :29
Tieỏt:87 
tính chất cơ bản của phép nhân phân số (tt)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : Hoùc sinh bieỏt vận dụng caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa pheựp nhaõn phaõn soỏ vào giải cỏc bài tập ỏp dụng.
 2. Kĩ năng :vaọn duùng thành thạo caực tớnh chaỏt treõn ủeồ thửùc hieọn pheựp tớnh hụùp lyự .
 3. Thái độ :Coự yự tớch cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
? Phỏt biểu cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn cỏc phõn số. Tớnh: = ?
3.Bài mới:
- Cho hs hoạt động nhúm bài tập 74 SGK.
- Gọi lần lượt hai hs giải miệng.
- GV ghi kết quả.
- Cho hai hs nhận xột kết quả.
- Cho hs hoạt động nhúm bài tập 75SGK.
- Gọi lần lượt hai hs giải miệng.
- GV ghi kết quả.
- Cho hai hs nhận xột kết quả.
Bài tập 77SGK/39
- Gọi đồng thời ba hs giải BT 77.
-HS1giải cõu A
-HS 2giải cõu B
-HS3giải cõu C
- Cho ba hs nhận xột kết quả.
- GV nhận xột kết quả.Bài tập 80SGK/40
- Gọi đồng thời bốn hs giải BT 80.
-HS1giải cõu a
-HS2giải cõu b
-HS3giải cõu c
-HS4giải cõu d
- Cho bốn hs nhận xột kết quả.
- GV nhận xột kết quả.
4. Củng cố:
 Củng cố từng phần.
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Baứi taọp veà nhaứ 82, 83SGK/41
BÀI TẬP ÁP DỤNG
 Baứi taọp 74 / 39 :
a
b
a.b
a
0
b
1
1
a.b
0
 Baứi taọp 75 / 39 :
x
Bài tập 77SGK/39Tớnh giaự trũ caực bieồu thửực
= 
 = 
 = 
Bài tập 80SGK/40
a) b) 
c) d)
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..
Ngày daùy :
Tuaàn :29
Tieỏt:88
 Phép chia phân số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Hoùc sinh hieồu khaựi nieọm soỏ nghũch ủaỷo vaứ bieỏt caựch tỡm soỏ nghũch ủaỷo cuỷa moọt soỏ khaực 0 . Hoùc sinh hieồu vaứ vaọn duùng ủửụùc qui taộc chia phaõn soỏ .
 2. Kĩ năng :Coự kyừ naờng thửùc hieọn pheựp chia phaõn soỏ .
3. Thái độ :Có ý thức trong giờ học và cẩn thận trong việc thực hiện phép chia ph số.
II. Chuẩn bị:
 GV: Giỏo ỏn - SGK - Thước . 
 HS : Bảng nhúm – Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại – Nờu vấn đề - Hoạt động nhúm.
Iv. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
1.ổn định: Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Hoùc sinh 1 : Thửùc hieọn pheựp tớnh : a) b) 
- Hoùc sinh 2 : Tỡm x bieỏt 
 a) x . 3 = 6 b) x . 3 = - 4 
3.Bài mới:
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.Tính :
*GV : Giới thiệu :
ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; (-8) là số nghịch đảo của  ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Vận dụng ?1 ; điền vào dấu 
Cũng như vậy, ta nói là của , là của  ; hai số và là hai số 
 - Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ?. 
*GV : Nhận xét và giới thiệu định nghĩa :
*GV: Tìm số nghịch đảo của và 0.
*HS : Số nghịch đảo của là .
 Số 0 không có số nghịch đảo.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
*HS : Một học sinh lên bảng trình bày bài làm.
2. Phép chia phân số.
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. 
muốn chia phân số , một số nguyên cho phân số ta làm thế nào ? 
*GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc  sgk 
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?5. 
- Ba học sinh lên bảng thực hiện.
- Cho ba hs nhận xột.
*GV: Nhận xét .
4.Củng cố:
*HS: - Hoạt động theo nhóm ?6.
- Ba học sinh lên bảng thực hiện.
- Các nhóm nhận xét chéo
- Cho ba hs nhận xột.
*GV: Nhận xét .
5.Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Baứi taọp veà nhaứ 84, 85 , 86 ,87 vaứ 89 SGK
1. Số nghich đảo
?1.Tính: 
Ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; 
(-8) là số nghịch đảo của  ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau.
?2Cũng như vậy, ta nói lànghịch đảo của , là nghịch đảo của  ; hai số và là hai số nghịch đảo.
Định nghĩa :
Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Chú ý :
 * Số nghịch đảo của là .
 * Số 0 không có số nghịch đảo.
?3Số nghịch đảo của : -5 ; là 7 ; 
2.Phép chia phân số.
?4. Hãy tính và so sánh : = 
Tương tự ta có: 3 : = 3 . 
Quy tắc :SGK/ 42
?5.Hoàn thành các phép tính sau:
a, 
b, 
c, 
* Nhận xét:
?6.a,  ; 
 b, ; 
 c, 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Nội dung :..
- Phương phỏp :
- Học sinh :..

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6 TUAN 26 DEN 30.doc