Hoạt động của thầy trò Noọi dung
Bài tập 1:
Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 .
b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
Tính số phần tử của các tập hợp sau :
a. A = { 40;41;42 100 }
b. B = {10;12;14 98}
c . C = { 35;37;39 .105}
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số .
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ?
Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ?
Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ?
Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp . Bài tập 1:
2 h/s trình bày
Ta đã biết :
Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó :
a. M = {x N / 0 x 50 }
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là :
50 – 0 + 1 = 51 phần tử .
b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2:
3 h/s làm bài
a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử
H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy.
b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử.
c. Tương tự số phần tử là : 36
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 3:
2 h/s làm bài
a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số là: 1000 -> 9999 :
Vậy có : + 1 = 9000 số
b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 .
Vậy có : + 1 = 450 số.
H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
H/s tự tính toán và làm bài .
Đ/s : 192 chữ số.
Số phần tử của tập hợp – Tập hợp con Tieỏt 3,4 Ngaứy daùy:5/9/2010 I . Mục tiêu : - Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp con. - Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh, biết tìm ra số phần tử của một tập hợp, số số hạng của một dãy tổng nào đó II . Chuẩn bị : GV: Bảng phụ III Phửụng phaựp: Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà IV . Tiến trình: Kiểm tra bài cũ H/s1 : Lấy 2 vd về tập hợp ? trong đó có một tập hợp là con của tập hợp kia? H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 28 bằng hai cách ? Bài tập Hoạt động của thầy trò Noọi dung Bài tập 1: Viết mỗi tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử? a. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 . b. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9. Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: Tính số phần tử của các tập hợp sau : a. A = { 40;41;42100 } b. B = {10;12;1498} c . C = { 35;37;39.105} Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Giáo viên gọi 3 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: a. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? b. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số? Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số . Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài . Có các số tự nhiên có bốn chữ số nào ? Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số nào ? Giáo viên gọi 2 h/s làm bài ? Gọi H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: Bạn tâm đánh số trang sách từ 1 -> 100. Bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? Từ 1-> 9 dùng hết bao nhiêu chữ số ? 10 -> 99 có bao nhiêu chữ số ? Số 100 có bao nhiêu chữ số ? Giáo viên yêu cầ h/s tự làm tiếp . Bài tập 1: 2 h/s trình bày Ta đã biết : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số do đó : M = {x N / 0 x 50 } Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có số phần tử là : 50 – 0 + 1 = 51 phần tử . b. Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện đặt ra. Tập hợp đó là tập rỗng. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 2: 3 h/s làm bài a. có 100 – 40 + 1 = 61 phần tử H/s nghe giáo viên giới thiệu cách tìm số phần tử của dãy. b. Số phần tử của dãy là : + 1 = 45 phần tử. c. Tương tự số phần tử là : 36 H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 3: 2 h/s làm bài a. Có các số tự nhiên có bốn chữ số là: 1000 -> 9999 : Vậy có : + 1 = 9000 số b . Có các số tự nhiên chẵn có ba chữ số là : 100 -> 998 . Vậy có : + 1 = 450 số. H/s dưới lớp nhận xét Bài tập 4: H/s tự tính toán và làm bài . Đ/s : 192 chữ số. *Củng cố Với 200 chữ số dùng để viết một dãy số lẻ thì ta có thể viết đến số bao nhiêu ? Tính số chữ số từ : 1 -> 9 11 -> 99 . Sau đó tính số chữ số còn lại và tính tiếp *Huớng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Học lí thyết SGK - Làm bài tập 29 ; 35 ; 36 SBT V.Ruựt kinh nghieọm
Tài liệu đính kèm: