I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ
III Phửụng phaựp:
Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà
IV . Tiến trình:
1 Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
2 Bài tập
Hoạt động của giaựo vieõn vaứ hoùc sinh Noọi dung
Bài tập 1 :
Cho tập hợp các chữ cái : X = {A; C; O}
a. Tìm cụm từ có nghĩa tạo thành từ các chữ cái trong tập hợp X.
b. Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử X.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2 : Cho các tập hợp :
A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 }
B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 }
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài
Giáo viên gọi 4 h/s trình bày
Bài tập 3: Cho tập hợp A = {1;2;a;b }
a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử .
b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử .
c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không?
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài
Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày
Bài tập 4: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số.
Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Hãy viết tập hợp A ?
Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số .
Vậy a có bao nhiêu phần tử ?
Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp . Bài tập 1 :
Chẳng hạn: CA CAO; Có Cá; ao cá .
X ={x : x – chữ cái trong cụm chữ CA CAO }
H/s suy nghĩ và trả lời , h/s dưới lớp nhận xét.
Hai h/s lên bảng làm bài.
Bài tập 2 :
Bốn h/s lên bảng làm bài
a. C = { 2; 4 ;6 }
b. D = {7 ; 9 }
c. E = { 1 ;3 ;5 }
d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 }
h/s dưới lớp nhận xét.
Bài tập 3:
a. Các tập hợp con của A có một phần tử là : {1} ; {2} ; {a} ; {b }
b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là : {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ; {2;b }.
c. Tập hợp B không là con của A vì : c B nhưng không thuộc A.
3 h/s đại diệm trình bày
h/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
A = { 100;101;102 ;999}
học sinh tự làm tiếp
TAÄP HễẽP – PHAÀN TệÛ CUÛA TAÄP CON
Tiết : 1,2
Ngaứy daùy: 26/8/2010
I . Mục tiêu :
- Luyện tập các bài tập về tập hợp, phần tử của tập hợp .
- Rèn kĩ năng suy luận, làm toán, linh hoạt khi dùng các cách, kí hiệu khác nhau để làm bài trên tập hợp cho học sinh .
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ
III Phửụng phaựp:
Gụùi mụỷ, vaỏn ủaựp vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà
IV . Tiến trình:
1 Kiểm tra bài cũ
H/s1 : Nêu các cách viết khác nhau về tập hợp ? Lấy 2 vd cho mỗi cách?
H/s2 : Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách ?
2 Bài tập
Hoạt động của giaựo vieõn vaứ hoùc sinh
Noọi dung
Bài tập 1 :
Cho tập hợp các chữ cái : X = {A; C; O}
a. Tìm cụm từ có nghĩa tạo thành từ các chữ cái trong tập hợp X.
b. Viết tập hợp X bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử X.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài .
Giáo viên gọi 2 h/s trình bày miệng và làm bài ?
Gọi H/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 2 : Cho các tập hợp :
A = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 }
B = { 1 ;3 ;5 ;7 ;9 }
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b . Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d . Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Gv yêu cầu học sinh độc lập làm bài
Giáo viên gọi 4 h/s trình bày
Bài tập 3: Cho tập hợp A = {1;2;a;b }
a. Chỉ rõ các tập hợp con của A có một phần tử .
b. Chỉ rõ các tập hợp con của A có hai phần tử .
c .Tập hợp B = { a;b;c } có phải là một tập hợp con của A không?
Gv yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài
Giáo viên gọi 3 h/s đại diệm trình bày
Bài tập 4: Cho tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số.
Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?
Hãy viết tập hợp A ?
Gv giới thiệu : Các số tự nhiên từ a đến b có tất cả b – a + 1 số .
Vậy a có bao nhiêu phần tử ?
Gv yêu cầu học sinh tự làm tiếp .
Bài tập 1 :
Chẳng hạn: CA CAO; Có Cá; ao cá.
X ={x : x – chữ cái trong cụm chữ CA CAO }
H/s suy nghĩ và trả lời , h/s dưới lớp nhận xét.
Hai h/s lên bảng làm bài.
Bài tập 2 :
Bốn h/s lên bảng làm bài
a. C = { 2; 4 ;6 }
b. D = {7 ; 9 }
c. E = { 1 ;3 ;5 }
d .F = { 1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;7 ;9 }
h/s dưới lớp nhận xét.
Bài tập 3:
a. Các tập hợp con của A có một phần tử là : {1} ; {2} ; {a} ; {b }
b. Các tập hợp con của A có hai phần tử là : {1;2} ; {1;a} ; {1;b} ; {2;a} ; {a;b} ; {2;b }.
c. Tập hợp B không là con của A vì : c B nhưng không thuộc A.
3 h/s đại diệm trình bày
h/s dưới lớp nhận xét
Bài tập 4:
A = { 100;101;102 ;999}
học sinh tự làm tiếp
3 Củng cố :
Cho tập hợp X các chữ cái trong cụm từ : Thành thố hồ chí minh
Hãy liệt kê các phần tử thuộc tập hợp X?
Học sinh viết: X = { a;c;h;i;m;n;ô;p;t }
4. Hướng dẫn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa.
Học lí thyết SGK
Làm bài tập 1 – 4 SBT
HD : Bài tập 2 tương tự bài 5 vừa chữa
V. Ruựt kinh nghieọm
Tài liệu đính kèm: