Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 10 - Chủ đề: Một số dạng bài tập thường gặp về tính chia hết - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 10 - Chủ đề: Một số dạng bài tập thường gặp về tính chia hết - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Biết:

Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng.

Các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.

2) Hiểu:

Hiểu rõ các tính chất chia hết của một tổng.

Hiểu được các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.

3) Vân dụng:

Vân dụng linh hoạt các tính chất chia hết để làm bài tập.

II. Tài liệu hổ trợ:

Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.

III. Nội dung:

1/ Lý thuyết:

- Các tính chất chia hết của một tổng.

- Các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.

2/ Chương trình:

Số học 6, Chương I.

3/ Phương pháp giải:

- Vận dụng các tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết để tính toán linh hoạt, hợp lí.

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

8’ - Yêu cầu làm bài tập đã cho về nhà: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?

Gọi HS lên bảng thực hiện và nêu rõ cách làm.

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - HS trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.

Nhận xét. Bài tập 6:

a/ 1.2.3.4.5 + 52

Tổng chia hết chi 2, không chia hết cho 5.

b/ 1.2.3.4.5 - 75

Hiệu chi hết cho 5, không chia hết cho 2.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 316Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 10 - Chủ đề: Một số dạng bài tập thường gặp về tính chia hết - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Tiết 10 Ngày soạn: 12/11/2011 - Ngày dạy: 18/11/2011
CHỦ ĐỀ: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VỀ TÍNH CHIA HẾT
I. Mục tiêu: 
Biết:
Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng.
Các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.
Hiểu: 
Hiểu rõ các tính chất chia hết của một tổng.
Hiểu được các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.
Vân dụng: 
Vân dụng linh hoạt các tính chất chia hết để làm bài tập. 
II. Tài liệu hổ trợ: 
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung: 
1/ Lý thuyết:
- Các tính chất chia hết của một tổng.
- Các dấu hiệu chia hết và cách nhận biết.
2/ Chương trình:
Số học 6, Chương I.
3/ Phương pháp giải:
- Vận dụng các tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết để tính toán linh hoạt, hợp lí.
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
8’
- Yêu cầu làm bài tập đã cho về nhà: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
Gọi HS lên bảng thực hiện và nêu rõ cách làm.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 6:
a/ 1.2.3.4.5 + 52
Tổng chia hết chi 2, không chia hết cho 5.
b/ 1.2.3.4.5 - 75
Hiệu chi hết cho 5, không chia hết cho 2.
Hoạt động 2: Luyện tập
35’
- Yêu cầu làm bài tập 7: Dùng cả ba chữ số 6, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thoả mãn một trong các điều kiện sau:
Gọi 2HS đứng tại chỗ trả lời
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 
- Yêu cầu làm bài tập 8: 
Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5 hãy ghép thành số có ba chữ số:
Gọi 2HS đứng tại chỗ trình bày.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 9: Điền số vài dấu * để được:
Gọi 2HS lên bảng trình bày và nêu rõ cách làm? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 
- Yêu cầu làm bài tập 10: Tìm tập hợp số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136<n<182.
Gọi HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
2HS trình bày, các HS còn lại chú ý theo dõi.
a. Chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 6.
b. Chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
2HS trình bày:
a/ Chữ số tận cùng phải bằng 4:
b/ Chữ số tận cùng phải bằng 5:
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
2HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 7:
a/ Số đó chia hết cho 2:
650, 560, 506.
b/ Số đó chia hết cho 5:
650, 560, 605.
Bài tập 8:
a/ Lớn nhất và chia hết cho 2: 534
b/ Nhỏ nhất và chia hết cho 5: 345
Bài tập 9:
*45
a. Chia hết cho 2:
Không có giá trị của * để *452.
b. Chia hết cho 5:
*455 
=> * Î {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Bài tập 10:
nÎ{140; 150; 160; 170; 180}
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
2’
- Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học.
- Làm các bài tập: 
11/. Trong các số: 5319; 3240; 831:
a. Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b. Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 TC Tiết 10.doc