Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

A/LÝ THUYẾT :

I. PHẦN HÌNH HỌC

1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?

2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?

3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?

 - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?

4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?

-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.

5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.

Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?

II. PHẦN SỐ HỌC :

* Chương I:

1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính

3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

5. Cách tim UCLN, BCNN

* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5)

1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.

2. Thứ tự trên tập số nguyên

3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên.

B/BÀI TẬP:

Câu 1:Thực hiện phép tính:

a.17.85 + 15.17 – 120 b.5.72 – 24:23 c.33.22 – 27.19

d. e. . f.

g. h. i.

Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết:

a. b. x = 24 + 32 . 32 c. d. e. f. g.

Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:

a. b. c. d.

Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết:

a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x Ư(36) và x 5

c. d. .

DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.

Câu 1 :Cho a = 45;b = 204; c = 126.Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c).

Câu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) .

Câu 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612chia hết cho a và 680 chia hết cho a.

Câu 4: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn :

b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn :

c) Viết tập hợp :

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 (2011-2012)
A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN HÌNH HỌC 
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
 - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
II. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tim UCLN, BCNN
* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §5)
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên.
B/BÀI TẬP:
Câu 1:Thực hiện phép tính:
a.17.85 + 15.17 – 120	b.5.72 – 24:23	 c.33.22 – 27.19
d.	e..	 f. 
g. 	h. i. 
Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết: 
a. b. x = 24 + 32 . 32 	c. d. e. f. g.
Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết:	
a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150	b.x Ư(36) và x 5
c. d..
DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN.
Câu 1 :Cho a = 45;b = 204; c = 126.Tìm ƯCLN(a,b,c) và BCNN(a,b,c).
Câu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) .
Câu 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30 ,biết rằng 612chia hết cho a và 680 chia hết cho a.
Câu 4: a) Viết tập hợp M các số x là bội của 3 và thoả mãn : 
b) Viết tập hợp N các số x là bội của 5 và thoả mãn : 
c) Viết tập hợp : 
DẠNG TOÁN KHÁC
Câu 1 :Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn.
Câu 2 :Một khối học sinh khi xếp vào hàng 2,hàng 3,hàng 4 ,hàng 5 ,hàng 6 đều thừa một em,nhưng khi xếp vào hàng 7 thì vừa đủ.Tính số học sinh đó ,biết rằng số học sinh đó chưa dến 400 em.
PHẦN HÌNH HỌC:
Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI?
Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm.
a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại?
b.Tính độ dài đoạn thẳng MN?
c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao?
Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.
a.Nêu cách vẽ.
b.Tính IB
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?
Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? 
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.
Câu 6:Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm.Điểm M nằm giữa A và B.Biết MB – MA = 5cm.Tính độ dài đoạn thẳng MA và MB? 
Câu 7:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB.
Câu 8:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm.
a.Tính AB.
b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TOAN 6(2).doc