A. Mục tiờu:
1- Kiến thức : Củng cố khỏi niệm Z, N, thứ tự trong Z.
2- Kĩ năng:Rốn luyện về bài tập so sỏnh hai số nguyờn, cỏch tỡm giỏ trị tuyệt đối, các bài toán tỡm x.
3- Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập
- HS: Ôn tập kiến thức về tập hợp số nguyên
C. Tổ chức các họat động:
Họat động 1: Tổ chức lớp
Họat động 2: Kiểm tra bài cũ:
. Cõu hỏi ụn tập lý thuyết
Cõu 1: Lấy VD thực tế trong đó có số nguyên âm, giải thích ý nghĩa của số nguyờn õm đó.
Cõu 2: Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm những số nào?
Cõu 3: Cho biết trên trục số hai số đối nhau có đặc điểm gỡ?
Cõu 4: Nói tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm đúng không?
Cõu 5: Nhắc lại cỏch so sỏnh hai số nguyờn a và b trờn trục số?
Họat động 3: . Bài tập
Bài 1: Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2}
a/ Viết tập hợp N gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập M.
b/ Viết tập hợp P gồm cỏc phần tử của M và N.
? Thế nào là hai số đối nhau
? Làm thế nào để giải quyết phần a
? Em hiểu như thế nào về yêu cầu của câu b
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 2: a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : 2, 0, -1, -5, -17, 8
b/ Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự giảm dần : -103, -2004, 15, 9, -5, 2004
? hãy nêu phương pháp làm của dạng bài tập này.
? Khi so sánh các số nguyên ta nên làm thế nào cho thuận tiện?
- GV cho HS tự làm bài và thông báo kết quả
Bài 3: Tỡm x biết:
a/ |x – 5| = 3
b/ |1 – x| = 7
c/ |2x + 5| = 1
? Nêu định nghĩa GTTĐ của một số nguyên
(*)/ Hãy nêu các khả năng xảy ra của một số nguyên x khi ?
? Với mỗi phần trên hãy nhận xét về số a
? Vậy bài toán sẽ chi thành mấy trường hợp, cách trình bày như thế nào?
- GV cùng HS trình bày ý a)
Các phần còn lại HS tự làm tiếp vào vở - HS theo dõi đề bài và làm bài vào vở
Bài làm
a/ N = {0; 10; 8; -4; -2}
b/ P = {0; -10; -8; -4; -2; 10; 8; 4; 2}
- HS theo dõi tiếp yâu cầu của bài và làm
KQ:
a/ -17. -5, -1, 0, 2, 8
b/ 2004, 15, 9, -5, -103, -2004
- HS phát biểu:
Tổng quát:
- Nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a
- Nếu a < 0="" thì="" x="" không="" có="" giá="">
- Nếu a = 0 thì x = 0
- HS suy nghĩ và phát biểu
a/ |x – 5| = 3 nờn x – 5 = ± 3
ã x – 5 = 3 x = 8
ã x – 5 = -3 x = 2
b/ |1 – x| = 7 nờn 1 – x = ± 7
ã 1 – x = 7 x = -6
ã 1 – x = -7 x = 8
c/ x = -2, x = 3
Tuần: 20 Ngày soạn : 2/1/2012 Tiết: 1 Chủ đề 1: ÔN Tập về TậP HỢP CÁC Số NGUYấN ễn tập về thứ tự số nguyờn A. Mục tiờu: 1- Kiến thức : Củng cố khỏi niệm Z, N, thứ tự trong Z. 2- Kĩ năng:Rốn luyện về bài tập so sỏnh hai số nguyờn, cỏch tỡm giỏ trị tuyệt đối, cỏc bài toỏn tỡm x. 3- Thỏi độ: Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Bảng phụ, hệ thống bài tập - HS: Ôn tập kiến thức về tập hợp số nguyên C. Tổ chức các họat động: Họat động 1: Tổ chức lớp Họat động 2: Kiểm tra bài cũ: . Cõu hỏi ụn tập lý thuyết Cõu 1: Lấy VD thực tế trong đú cú số nguyờn õm, giải thớch ý nghĩa của số nguyờn õm đú. Cõu 2: Tập hợp Z cỏc số nguyờn bao gồm những số nào? Cõu 3: Cho biết trờn trục số hai số đối nhau cú đặc điểm gỡ? Cõu 4: Núi tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là số tự nhiờn và số nguyờn õm đỳng khụng? Cõu 5: Nhắc lại cỏch so sỏnh hai số nguyờn a và b trờn trục số? Họat động 3: . Bài tập Bài 1: Cho tập hợp M = { 0; -10; -8; 4; 2} a/ Viết tập hợp N gồm cỏc phần tử là số đối của cỏc phần tử thuộc tập M. b/ Viết tập hợp P gồm cỏc phần tử của M và N. ? Thế nào là hai số đối nhau ? Làm thế nào để giải quyết phần a ? Em hiểu như thế nào về yêu cầu của câu b - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải Bài 2: a/ Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự tăng dần : 2, 0, -1, -5, -17, 8 b/ Sắp xếp cỏc số nguyờn sau theo thứ tự giảm dần : -103, -2004, 15, 9, -5, 2004 ? hãy nêu phương pháp làm của dạng bài tập này. ? Khi so sánh các số nguyên ta nên làm thế nào cho thuận tiện? - GV cho HS tự làm bài và thông báo kết quả Bài 3: Tỡm x biết: a/ |x – 5| = 3 b/ |1 – x| = 7 c/ |2x + 5| = 1 ? Nêu định nghĩa GTTĐ của một số nguyên (*)/ Hãy nêu các khả năng xảy ra của một số nguyên x khi ? ? Với mỗi phần trên hãy nhận xét về số a ? Vậy bài toán sẽ chi thành mấy trường hợp, cách trình bày như thế nào? - GV cùng HS trình bày ý a) Các phần còn lại HS tự làm tiếp vào vở - HS theo dõi đề bài và làm bài vào vở Bài làm a/ N = {0; 10; 8; -4; -2} b/ P = {0; -10; -8; -4; -2; 10; 8; 4; 2} - HS theo dõi tiếp yâu cầu của bài và làm KQ: a/ -17. -5, -1, 0, 2, 8 b/ 2004, 15, 9, -5, -103, -2004 - HS phát biểu: Tổng quát: - Nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a - Nếu a < 0 thì x không có giá trị - Nếu a = 0 thì x = 0 - HS suy nghĩ và phát biểu a/ |x – 5| = 3 nờn x – 5 = ± 3 x – 5 = 3 x = 8 x – 5 = -3 x = 2 b/ |1 – x| = 7 nờn 1 – x = ± 7 1 – x = 7 x = -6 1 – x = -7 x = 8 c/ x = -2, x = 3 - GV đưa tiếp nội dung bài tập 4, 5 trên bảng phụ và yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và trả lời các câu hỏi. Bài 4: Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng ?, cõu nào sai ? a/ Mọi số tự nhiờn đều là số nguyờn. b/ Mọi số nguyờn đều là số tự nhiờn. c/ Cú những số nguyờn đồng thời là số tự nhiờn. d/ Cú những số nguyờn khụng là số tự nhiờn. e/ Số đối của 0 là 0, số đối của a là (–a). g/ Khi biểu diễn cỏc số (-5) và (-3) trờn trục số thỡ điểm (-3) ở bờn trỏi điểm (-5). h/ Cú những số khụng là số tự nhiờn cũng khụng là số nguyờn. Đ/S: Cỏc cõu sai: b/ g/ Bài 5: Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng? cõu nào sai? a/ Bất kỳ số nguyờn dương nào xũng lớn hơn số nguyờn õn. b/ Bất kỳ số tự nhiờn nào cũng lớn hơn số nguyờn õm. c/ Bất kỳ số nguyờn dương nào cũng lớn hơn số tự nhiờn. d/ Bất kỳ số tự nhiờn nào cũng lớn hơn số nguyờn dương. e/ Bất kỳ số nguyờn õm nào cũng nhỏ hơn 0. Đ/S: Cỏc cõu sai: d/ Họat động vận dụng - củng cố: ? Hãy nhắc lại các kiến thức đã được sử dụng trong các bài tập ? Phương pháp làm của từng dạng bài tập trên như thế nào? Họat động hướng dẫn về nhà: - Tiếp tục ôn tập kĩ các kiến thức về số nguyên. - Xem lại các dạng bài đã chữa, chú ý cách trình bày. - BTVN: So sỏnh a/ |-2|300 và |-4|150 b/ |-2|300 và |-3|200 Hướng dẫn a/ Ta cú |-2|300 = 2300 | -4 |150 = 4150 = 2300 Vậy |-2|300 = |-4|150 b/ |-2|300 = 2300 = (23)100 = 8100 -3|200 = 3200 = (32)100 = 9100 Vỡ 8 < 9 nờn 8100 < 9100 suy ra |-2|300 < |-3|200 Thanh Hồng, ngày 4 tháng 1 năm 2012 Đã thông qua
Tài liệu đính kèm: