A. Mục tiêu:
- HS biết kí hiệu đa thức 1 biến, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hay tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thứctại một giá trị cụ thể của biến.
- Hs biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: theo hàng ngang và theo cột dọc khi đã sắp xếp.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ,bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
20 Hoạt Động 1: Cộng hai đa thức
Bài 1:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
Bài 2:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở 1) Cộng hai đa thức một biến.
Bài 1:cho 2 đa thức:
P(x)=2x5+5x4-x3+x2-x-1
Q(x)=-x4+x3+5x+2
P(x)= 2x5+5x4-x3 +x2–x- 1
+
Q(x)= -x4+ x3 + 5x+2
P(x)+Q(x)= 2x5+4x4 +x2+4x+1
Bài 2:cho 2 đa thức:
A(x)= -5 +x2-4x3+x4 -x6
B(x)= -1+x +x2 -x3 -x4+2x5
A(x)= -5 +x2-4x3+x4 -x6
+
B(x)= -1+x +x2 -x3 -x4 +2x5
A(x)+B(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5 -x6
Tuần: 29 Tiết : 12 Ngày soạn: 25/03/2010 A. Mục tiêu: - HS biết kí hiệu đa thức 1 biến, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hay tăng của biến. - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thứctại một giá trị cụ thể của biến. Hs biết cộng trừ đa thức một biến theo 2 cách: theo hàng ngang và theo cột dọc khi đã sắp xếp. Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng B. Chuẩn bị: Bảng phụ,bài tập C. Tiến trình bài dạy: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG 20’ Hoạt Động 1: Cộng hai đa thức Bài 1: - GV ghi đề - GV gọi HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai - GV yêu cầu HS sửa bài vào vở Bài 2: - GV ghi đề - GV gọi HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai - GV yêu cầu HS sửa bài vào vở - HS ghi đề - HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét và sửa sai - HS sửa bài vào vở - HS ghi đề - HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét và sửa sai - HS sửa bài vào vở 1) Cộng hai đa thức một biến. Bài 1:cho 2 đa thức: P(x)=2x5+5x4-x3+x2-x-1 Q(x)=-x4+x3+5x+2 P(x)= 2x5+5x4-x3 +x2–x- 1 + Q(x)= -x4+ x3 + 5x+2 P(x)+Q(x)= 2x5+4x4 +x2+4x+1 Bài 2:cho 2 đa thức: A(x)= -5 +x2-4x3+x4 -x6 B(x)= -1+x +x2 -x3 -x4+2x5 A(x)= -5 +x2-4x3+x4 -x6 + B(x)= -1+x +x2 -x3 -x4 +2x5 A(x)+B(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5 -x6 20’ Hoạt Động 2: trừ hai đa thức Bài 1: - GV ghi đề - GV gọi HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai - GV yêu cầu HS sửa bài vào vở Bài 2: - GV ghi đề - GV gọi HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai - GV yêu cầu HS sửa bài vào vở - HS ghi đề - HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét và sửa sai - HS sửa bài vào vở - HS ghi đề - HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào vở - HS nhận xét và sửa sai - HS sửa bài vào vở 2) Trừ hai đa thức một biến Bài 1:Cho 2 đa thức: P(x)=2x5+5x4-x3+x2-x-1 Q(x)=-x4+x3+5x+2 P(x)= 2x5+5x4-x3 +x2–x- 1 - Q(x)= -x4+ x3 + 5x+2 Đổi - thành + P(x)= 2x5+5x4-x3 +x2–x- 1 + -Q(x)= -x4+ x3 + 5x+2 P(x)+-Q(x)= 2x5+6x4–2x3+x2-6x-3 Bài 2:Cho 2 đa thức và Tính P(x) - Q(x) - 5’ Họat động 3: Hướng dẫn về nhà -Xem lại cách cộng, trừ đa thức -BTVN 38,39,40sbt/15 Tiết sau:” Bất đẳng thức trong tam giác”
Tài liệu đính kèm: