Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 29, Tiết 11: Cộng trừ đa thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 29, Tiết 11: Cộng trừ đa thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên

A. Mục tiêu:

-HS biết cộng, trừ đa thức

-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.

B. Chuẩn bị:

Bảng phụ,bài tập

C. Tiến trình bài dạy:

TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG

20 Hoạt Động 1: Cộng hai đa thức

Bài 1:

- GV ghi đề

- GV gọi HS lên bảng làm

- HS còn lại làm vào vở

- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai

- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở

Bài 2:

- GV ghi đề

- GV gọi HS lên bảng làm

- HS còn lại làm vào vở

- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai

- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở

- HS ghi đề

- HS lên bảng làm

- HS còn lại làm vào vở

- HS nhận xét và sửa sai

- HS sửa bài vào vở

- HS ghi đề

- HS lên bảng làm

- HS còn lại làm vào vở

- HS nhận xét và sửa sai

- HS sửa bài vào vở 1.Cộng hai đa thức:

Bài 1:

Tính tổng của hai đa thức

A= 2x2y+3x-3

B=2x-3x2y-5

Giải:

 A+B

= (2x2y+3x-3)+(2x-3x2y-5)

= 2x2y+3x-3 +2x-3x2y-5

= (2x2y-3x2y)+(3x+2x)+(-3-5)

= - x2y+5x-8.

Đa thức x2y+5x-8 là tổng của hai đa thức A và B

Bài 2: Tìm đa thức Q biết

 Q-(5x2-xyz) = xy+2x2-3xyz+5

Q= xy+2x2-3xyz+5+(5x2-xyz)

Q= xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz

Q=7x2+xy-4xyz+5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 429Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 7 - Tuần 29, Tiết 11: Cộng trừ đa thức - Năm học 2009-2010 - Phạm Thị Kim Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần:	29	
	Tiết :	11	
	Ngày soạn: 25/03/2010
 A. Mục tiêu:
-HS biết cộng, trừ đa thức
-Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ,bài tập
C. Tiến trình bài dạy:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
20’
Hoạt Động 1: Cộng hai đa thức
Bài 1:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
Bài 2:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở
1.Cộng hai đa thức:
Bài 1:
Tính tổng của hai đa thức
A= 2x2y+3x-3 
B=2x-3x2y-5
Giải:
 A+B
= (2x2y+3x-3)+(2x-3x2y-5)
= 2x2y+3x-3 +2x-3x2y-5
= (2x2y-3x2y)+(3x+2x)+(-3-5)
= - x2y+5x-8.
Đa thức x2y+5x-8 là tổng của hai đa thức A và B
Bài 2: Tìm đa thức Q biết
 Q-(5x2-xyz) = xy+2x2-3xyz+5
Q= xy+2x2-3xyz+5+(5x2-xyz)
Q= xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz
Q=7x2+xy-4xyz+5
20’
Hoạt Động 2: trừ hai đa thức
Bài 1:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
Bài 2:
- GV ghi đề
- GV gọi HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- GV yêu cầu HS nhận xét và sửa sai
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở
- HS ghi đề
- HS lên bảng làm
- HS còn lại làm vào vở
- HS nhận xét và sửa sai
- HS sửa bài vào vở
2. Trừ hai đa thức:
Bài 1:
Cho hai đa thức:
C=2x2y—3xy2+5x-2
D=xyz-5x2y+xy2+5x-3
Tính C-D
Giải:
C-D
=(2x2y-3xy2+5x-2) -(xyz-5x2y+xy2+5x-3)
 = 2x2y-3xy2+5x-2-xyz
+5x2y-xy2-5x+3
 = (2x2y+5x2y)+(-3xy2-xy2)+
(5x-5x)+(-2-3)
 = 7x2y-4xy2-5
Ta nói đa thức 7x2y-4xy2-5 là hiệu của hai đa thức C và D.
Bài 2:
Tìm đa thức P biết
 P+(x2-2y2) = x2-y2+3y2-1
P= x2-y2+3y2-1-(x2-2y2)
P= x2-y2+3y2-1- x2+2y2
P=4y2-1
5’
Họat động 3: Hướng dẫn về nhà
-Xem lại cách cộng, trừ đa thức 
 -BTVN 15,16,17sbt/27
Tiết sau:” Cộng trừ đa thức 1 biến”

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29 tiet 1.doc