I. MỤC TIÊU:
ỹ Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên
ỹ Vận dụng làm bài tập
II. CHUẨN BỊ:
GV: Kế hoạch bài giảng
HS: Ôn tập quy tắc trừ hai số nguyên
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Ổn định
2. Kiểm tra: Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên. Viết dạng TQ + BT 73 SBT(63)
3. Luyện tập
Hoạt động của GV & HS Nội dung
Tính tổng
ố Đưa vào trong dấu ngoặc
4HS lên bảng
HS dưới lớp làm bài, nhận xét.
Gv: nhận xét, kết luận
GV:
Giải thích học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức
Tính nhanh tổng sau:
Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trí
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
Tìm x Z
Bài 1:
a, (- 24) + 6 + 10 + 24
= [(- 24) + 24] + (6 + 10)
= 0 + 16 = 16
b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23)
= [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)]
= 0 + (- 10) = - 10
c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)]
= 0 + (- 10) = - 10
d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1)
= [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21
= (- 21) + 21 = 0
Bài 2: Đơn giản biểu thức
a, x + 25 + (- 17) + 63
= x + [25 + (- 17) + 63]
= x + 71
b, (- 75) – (p + 20) + 95
= - 75 - p – 20 + 95
= - p – (75 + 20 - 95)
= - p - 0 = - p
Bài 3: a, (5674 - 74) – 5674
= 5674 – 97 – 5674
= 5674 – 5674 - 97
= 0 - 97 = - 97
b, (- 1075) - ( 29 – 1075)
= - 1075 - 29 + 1075
= - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29
Bài 4: a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29)
= 18 + 29 + 158 – 18 – 29
= (18 - 18) + (29 - 29) + 158
= 0 + 0 + 158 = 158
b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 – 135 + 49 - 13 - 49
= (13 – 13) + (49 - 49) – 135
= 0 + 0 - 135 = - 135
Bài 5:
a, 10 – (x - 4) = 14
10 – x + 4 = 14
14 - x = 14
x = 14 – 14
x = 0
b, 5x – (3 + 4x) = 5
5x – 3 – 4x = 5
(5x – 4x) - 3 = 5
x = 8
c, 15 – x = 8 – (- 12)
15 – x = 8 + 12
15 – x = 20
x = 15 – 20
x = - 5
Ngày soạn: 13/12/2010 Ngày giảng: 14/12/2010 (Chạy chương trình tuần 16) Tiết 11 : Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc I.Mục tiêu: Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc. Rèn kỹ năng trình bày bài. II. Chuẩn bị: GV: kế hoạch bài giảng HS: Ôn tập cách tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN III. tiến trình dạy học : Tổ chức : Kiểm tra : ?Cách tìm ƯCLN, BCNN. Bài mới : Hoạt động của GV & HS Nội dung GV: Tóm tắt đề bài Lớp học : 30 nam 18 nữ Mỗi tổ: số nam, nữ bằng nhau Hỏi; Chia thành nhiều nhất bao nhiêu tổ Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ. HS: suy nghĩ làm bài GV: gợi ý, dẫn dắt HS làm bài GV: Tóm tắt đề bài 1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m rộng 60 m trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. K/c lớn nhất giữa hai cây. Tổng số cây Tính chu vi, k/c HS: suy nghĩ làm bài GV: gợi ý, dẫn dắt HS làm bài GV: Tóm tắt đề bài Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu học sinh HS: suy nghĩ làm bài GV: gợi ý, dẫn dắt HS làm bài Bài 216 SBT Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh Tính số học sinh. Bài 1: Gọi số tổ được chia là a 30 a; 18 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN(30, 18) 30 = 2 . 3 . 5 18 = 2 . 32 ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6 a = 6 Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 30 : 6 = 5 (nam) số nữ mỗi tổ 18 : 6 = 3 (nữ) Bài 2: Gọi k/c giữa 2 cây là a Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau 105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60) 105 = 3 . 5 . 7 60 = 22 . 3 . 5 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m Chu vi sân trường (105 + 60).2 = 330(m) Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) Bài 3: Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ => a 5, a 6, a 7 nên a ẻBC(5, 6, 7) BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210 BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...} vì nên a = 420 vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. Bài 4: Gọi số học sinh là a xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số học sinh bớt đi 5 thì 12, 15, 18 nên a – 5 là BC(12, 15, 18) 12 = 22 .3 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180 BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 450; ...} vì nên a – 5 = 360. a = 365 Vậy số học sinh khối 6 là 365 em. Củng cố: Gv hệ thống lại các dạng bài tập cần nắm vững Dặn dò: Làm thêm các dạng bài tập tương tự trong sách bài tập. Ngày soạn: 13/12/2010 Ngày giảng: 14/12/2010 (Chạy chương trình tuần 17) Tiết 12 : luyện tập: phép trừ hai số nguyên I. Mục tiêu: Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên Vận dụng làm bài tập ii. chuẩn bị: GV: Kế hoạch bài giảng HS: Ôn tập quy tắc trừ hai số nguyên IIi. Tiến trình dạy học : ổn định Kiểm tra: Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên. Viết dạng TQ + BT 73 SBT(63) Luyện tập Hoạt động của GV & HS Nội dung Tính tổng Đưa vào trong dấu ngoặc 4HS lên bảng HS dưới lớp làm bài, nhận xét. Gv: nhận xét, kết luận GV: Giải thích học sinh hiểu thế nào là đơn giản biểu thức Tính nhanh tổng sau: Bỏ dấu ngoặc, thay đổi vị trí Bỏ dấu ngoặc rồi tính: Tìm x ẻ Z Bài 1: a, (- 24) + 6 + 10 + 24 = [(- 24) + 24] + (6 + 10) = 0 + 16 = 16 b, 15 + 23 + (- 25) + (- 23) = [23 + (- 23) ] + [15 + (- 25)] = 0 + (- 10) = - 10 c, (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350 = [(- 350) + 350] + [(- 3) + (- 7)] = 0 + (- 10) = - 10 d, (- 9) + (- 11) + 21 + (- 1) = [(- 9) + (- 11) + (- 1)] + 21 = (- 21) + 21 = 0 Bài 2: Đơn giản biểu thức a, x + 25 + (- 17) + 63 = x + [25 + (- 17) + 63] = x + 71 b, (- 75) – (p + 20) + 95 = - 75 - p – 20 + 95 = - p – (75 + 20 - 95) = - p - 0 = - p Bài 3: a, (5674 - 74) – 5674 = 5674 – 97 – 5674 = 5674 – 5674 - 97 = 0 - 97 = - 97 b, (- 1075) - ( 29 – 1075) = - 1075 - 29 + 1075 = - 1075 + 1075 - 29 = 0 – 29 = - 29 Bài 4: a, (18 + 29) + (158 – 18 - 29) = 18 + 29 + 158 – 18 – 29 = (18 - 18) + (29 - 29) + 158 = 0 + 0 + 158 = 158 b, (13 – 135 + 49) - (13 + 49) = 13 – 135 + 49 - 13 - 49 = (13 – 13) + (49 - 49) – 135 = 0 + 0 - 135 = - 135 Bài 5: a, 10 – (x - 4) = 14 10 – x + 4 = 14 14 - x = 14 x = 14 – 14 x = 0 b, 5x – (3 + 4x) = 5 5x – 3 – 4x = 5 (5x – 4x) - 3 = 5 x = 8 c, 15 – x = 8 – (- 12) 15 – x = 8 + 12 15 – x = 20 x = 15 – 20 x = - 5 Củng cố: GV hệ thống lại các dạng bài tập cần nắm vững. Dặn dò: Làm thêm các dạng bài tập tương tự. Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2010 Ngày giảng: 29/12/2010 Tiết 13: quy tắc chuyển vế I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế * Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng biến đổi, kĩ năng chuyển vế, kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng tỡm x trong một biểu thức. * Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * GV: Kế hoạch bài giảng * HS: Học thuộc quy tắc chuyển vế, làm bài tập. III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Phỏt biểu quy tắc chuyển vế ? 3. Bài mới: HĐ của GV & HS Ghi bảng - Yờu cầu HS nhắc lại cỏc quy tắc của đẳng thức ? - Nhắc lại quy tắc: Nếu a=b thỡ a+c = b+c Nếu a+c=b+c thỡ a=b Nếu a=b thỡ b=a - Nhắc lại nhanh quy tắc chuyển vế. I. ễn tập: - Cho HS làm bài tập 96 SBT - Cho hai HS lờn bảng trỡnh bày - hai HS lờn bảng trỡnh bầy cũn lại làm vào vở - theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột bài - Cho HS làm bài tập 97 SBT - a bằng bao nhiờu để =7 - a bằng bao nhiờu để =0? - Yờu cầu hai HS lờn bảng trỡnh bầy. - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Cho HS làm bài tập 100 SBT - Yờu cầu hai HS lờn bảng trỡnh bầy - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Cho HS làm bài tập 102 SBT - Từ x – y > 0 làm sao để suy ra được x > y ? - HD: quy tắc chuyển vế trong bất đẳng thức cũng như trong đẳng thức - Yờu cầu một HS lờn bảng làm - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột II. Bài tập: Bài tập 96 trang 65 SBT: Tỡm số nguyờn x, biết: a. 2-x=17-(-5) 2-x=17+5 2-22=x -20=x x=-20 b. x-12=(-9)-15 x-12= -24 x= -24+12 x=-12 Bài tập 97 trang 66 SBT: Tỡm số nguyờn a, biết: a. =7 nờn a=7 hoặc a=-7 b. =0 nờn a+6=0 hay a=-6 Bài tập 100 trang 66 SBT: Cho a, b Z .Tỡm số nguyờn x, biết: a) b+x=a x=a-b b) a-x=25 a-25=x x=a-25 Bài tập 102 trang 66 SBT: Cho x,y Z. Hóy chứng tỏ rằng: a. Vỡ x – y > 0 nờn x > 0 + y Hay x > y b. Vỡ x > y nờn x – y > 0 * HĐ4: Củng cố: - Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong đẳng thức. * HD5: Dặn dũ: - Làm cỏc bài tập cũn lại trong SBT - ễn tập về phộp nhõn cỏc số nguyờn Tuần 20 Ngày soạn: 28/12/2010 Ngày giảng: 29/12/2010 Tiết 14: Luyện tập: Nhân hai số ngưyên I.Mục tiêu: Kiến thức: Nắm vững và phân biệt phép nhân 2 số nguyên khác dấu, cùng dấu Kỹ năng: Có kỹ năng xác định dấu của tích trong phép nhân các số nguyên. II. Chuẩn bị: GV: Kế hoạch bài giảng HS: Ôn tập quy tắc nhân hai số nguyên. II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc về dấu khi nhân 2 số nguyên Luyện tập Hoạt động của GV và HS Nội dung HĐ 1: Làm bài tập về nhân 2 số nguyên khác dấu Không làm phép tính hãy so sánh Cho HS lên bảng thực hiện GV nhận xét, khắc sâu kiến thức. GV treo bảng phụ bài 115 HS lên bảng thực hiện HĐ 2: Nhân 2 số nguyên cùng dấu. Thực hiện phép tính HS: lên bảng thực hiện GV: Nhận xét, đánh giá Thay một thừa số bằng tổng để tính Nêu thứ tự thực hiện Tính nhanh I. Nhân 2 số nguyên khác dấu Bài 112 SBT (68) Ta có 225 . 8 = 1800 => (- 225) . 8 = - 1800 (- 8) . 225 = - 1800 8 . (- 225) = - 1800 Bài 114: a, (- 34) . 4 < 0 b, 25 . (- 7) < 25 c, (- 9). 5 < - 9 Bài 115: M 4 -13 13 -5 N -6 20 -20 20 m.n -24 - 260 -260 -100 II/ Nhân 2 số nguyên cùng dấu Bài 134 SBT (71) a, (- 23). (- 3). (+ 4). (- 7) = [(- 23) . (- 3)] . [4 . (- 7)] = 69 . (- 28) = - 1932 b, 2 . 8 . (- 14) . (- 3) = 16 . 42 = 672 Bài 135. - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. a, (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b, (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: a, (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b, (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Củng cố: GV hệ thống lại các dạng bài tập đã làm Dặn dò: Về nhà làm BT 142 -> 147 SBT Ngày soan: 24/1/2011 Ngày giảng: 25/1/2011 (Chạy chương trình tuần 23) Tiết 15 : Luyện tập: nửa mặt phẳng I.Mục tiêu: Kiến thức: Hiểu rõ khái niệm nửa mặt phẳng bờ a Kỹ năng: Nhận biết tia nằm giữa 2 tia. II. Chuẩn bị: GV: Kế hoạch bài giảng HS: Ôn tập kiến thức đã học iii. tiến trình dạy học : ổn định: Kiểm tra: 1 . Nêu định nghĩa nửa mặt phẳng bờ a. Cho VD 2 . Tia Oz nằm giữa tia Ox, Oy khi nào? Vẽ hình minh hoạ Bài mới Hoạt động của GV + HS GHI bảng Bài 4/SGK A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB, AC và không đi qua A, B, C Bài 5/SGK M nằm giữa A, B O không nằm trên đường thẳng AB Vẽ 3 tia OA, OB, OM Bài 1/SBT A, B, C ẽ a BA ầ a BC ầ a Hỏi AC có cắt a không? Bài 4/SBT 2 tia Oa, Ob không đối nhau A, B không trùng O: A ẻ Oa; B ẻ Ob C nằm giữa A, B M ẻ tia đối tia OC M ≠ O Bài 4/SGK a, Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B (hoặc C) b, B, C cùng thuộc 1 nửa mặt phẳng bờ a nên BC không cắt đường thẳng a Bài 5 Tia OM nằm giữa 2 tia OA, OB vì tia OM cắt đoạn thẳng AB tại M nằm giữa 2 điểm A, B Bài 1 SBT (52) Cả 2 đoạn thẳng AB, BC đều cắt a nên nếu B ở nửa mặt phẳng (II) thì A, C ở nửa mặt phẳng(I) Do đó, đoạn thẳng AC không cắt a - Tên 2 nửa mặt phẳng đối nhau bờ a: (I) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm A (hoặc C) (II) là nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm B Bài 4 SBT (52) Tia OM không cắt đoạn thẳng AB Tia OB không cắt đoạn thẳng AM Tia OA không cắt đoạn thẳng BM Trong 3 tia OA, OB, OM không tia nào nằm giữa 2 tia còn lại Củng cố: GV hệ thống lại nội dung kiến thức của bài Dặn dò: Học bài và làm thêm các dạng bài tập tương tự. Ngày soạn: 24/1/2011 Ngày giảng: 25/1/2011 (Chạy chương trình tuần 23) Tiết 16 Luyện tập: phân số bằng nhau – tính chất ... ỡm hiểu bài phộp nhõn phõn số Tuần 33 Ngày soạn: 05/04/2011 Tiết 24 Ngày dạy: 06/04/2011 Luyện tập về tính chất của phép nhân phân số I. Mục tiờu: * Kiến thức: - HS nhớ được cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số. - HS vận dụng được cỏc tớnh chất vào làm bài tập * Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng vận dụng cụng thức vào làm bài tập * Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập II. Chuẩn bị: * GV: Kế hoạch bài giảng * HS: Học bài và làm bài tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của GV - HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lớ thuyết - Cho hai HS lờn bảng HS1: - Nờu quy tắc nhõn hai phõn số ? - Khi nhõn một phõn số với một số hoặc một số với một phõn số ta làm như thế nào ? HS2: - Nờu và viết dạng tổng quỏt cỏc tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số ? - Cho HS nhận xột - Nhận xột, cho điểm I. Lớ thuyết: 1. Quy tắc nhõn: 2. Cỏc tớnh chất: a) Tớnh chất giao hoỏn: b) Tớnh chất kết hợp: c) Nhõn với số 1: d) Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 1 - Cho hai HS lờn bảng trỡnh bày - Hai HS lờ bảng làm - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung : cỏch làm, kết quả - Cho HS làm bài tập 2 - Chia lớp làm hai nhóm cho HS làm hai cõu - Yờu cầu hai HS đại diện lờn bảng trỡnh bày - Giỳp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột bổ sung - Nhận xột chung II. Luyện tập: Bài tập 1: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau một cỏch hợp lớ: A = = B = Giải: A = = B = Bài tập 2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu sau: A = với B = với b = Giải: A = = Thay vào ta cú A =. Vậy A = B = = Thay b = vào ta cú: B = Vậy B = 4. Củng cố : Gv hệ thống lại nội dung của bài 5. Dổn dò : - Học bài và làm bài tập - Học phần phộp chia Ngày soạn: 24 /04/2011 Ngày dạy: 25 /04/2011 Tiết 25: Luyện tập về phép chia phân số I. Mục tiờu: * Kiến thức: - HS biết tỡm số nghịch đảo của một số cho trước - HS vận dụng được quy tắc chia phõn số vào làm cỏc bài tập cơ bản. * Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng vận dụng cụng thức vào làm bài tập * Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập II. Chuẩn bị: * GV: Kế hạch bài giảng * HS: Học bài và làm bài tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Lớ thuyết - Hai số như thế nào gọi là nghịch đảo của nhau ? lấy vớ dụ ? - Nờu và viết dạng tổng quỏt quy tắc chia phõn số ? - HS1: Trả lời và lấy vớ dụ - HS2: Lờn bảng trả lời và trỡnh bầy I. Lớ thuyết: Hoạt động 2: Luyện tập - Cho HS làm bài tập 1 - Yờu cầu hai HS lờn bảng làm - Theo dừi hướng dẫn HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Tỡm hiểu đề - Hai HS lờn bảng làm HS1: a) = HS2: b) - Nhận xột - Tiếp thu Bài tập 1: Thực hiện phộp chia: a) b) Giải: a) = b) - Muốn chia một phõn số cho một số ta làm như thế nào ? - Cho HS làm bài tập 2 - Yờu cầu hai HS lờn bảng làm - Theo dừi, hướng dẫn HS dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột - Cho HS làm tiếp bài tập 3 - Yờu cầu ba HS lờn bảng làm - Giỳp đỡ HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Trả lời - Ghi đề bài - Hai HS lờn bảng làm: HS1: a) HS2: b) - Nhận xột - Tiếp thu - Ghi đề bài - Ba HS lờn bảng làm HS1: a) HS2: b) HS3: c) - Nhận xột - Tiếp thu Bài tập 2: Tớnh: a) b) Giải: a) b) Bài tập 3: Tỡm x, biết: a) b) c) Giải: a) b) c) 4. Củng cố: GV hệ thống lại nội dung của bài 5. Dặn dũ: - Học bài và làm bài tập về phộp toỏn trờn phõn số Ngày soạn: 24 /04/2011 Ngày dạy: 25 /04/2011 Tiết 26 Luyện tập về Hỗn số. Số thập phân I. Mục tiờu: * Kiến thức: - Bieỏt caựch thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi hoón soỏ, coọng nhanh 2 hoón soỏ. - Coự kú naờng vieỏt phaõn soỏ (coự giaự trũ tuyeọt ủoỏi > 1) dửụựi daùng hoón soỏ vaứ ngửụùc laùi; phaõn soỏ dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn vaứ ngửụùc laùi. * Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng vận dụng cụng thức vào làm bài tập * Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập II. Chuẩn bị: * GV: Kế hoạch bài giảng * HS: Học bài và làm bài tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng Hoạt động 1: - Cho HS laứm baứi taọp 14 trang 21 - Yeõu caàu boỏn HS leõn baỷng laứm - Theo doừi, hửụựng daón HS yeỏu laứm baứi - Cho HS nhaọn xeựt Baứi116/21 (SBT): - Caõu a ủaởt thửứa soỏ chung roài tớnh - Chuự yự ủoồi hoón soỏ, soỏ thaọp phaõn, phaàn traờm thaứnh phaõn soỏ deó tớnh hụn - Yeõu caàu hai HS leõn baỷng laứm - Theo doừi, hửụựng daón HS yeỏu keựm - Cho HS nhaọn xeựt - Nhaọn xeựt, sửỷa sai Hoạt động 2: - Cho HS laứm baứi taọp Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực: A=; - Cho hai HS lờn bảng làm - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm - Cho HS nhận xột Baứi114/21 (SBT): Tỡm x, bieỏt - Nhaọn xeựt Baứi116/21 (SBT): Tỡm y, bieỏt - Tieỏp thu HS1: HS2: - Nhaọn xeựt - Tieỏp thu - Ghi đề bài - Hai HS lờn bảng làm - Nhận xột Baứi114/21 (SBT): Tỡm x, bieỏt Baứi116/21 (SBT): Tỡm y, bieỏt Bài tập: Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực: A=; B = 4. Củng cố: GV hệ thống lại nội dung của bài 5. Dặn do: - Học bài và làm bài tập phần tỡm giỏ trị của một số Ngày soạn: 27 /04/2011 Ngày dạy: 28/04/2011 Tiết 27 luyện tập về hỗn số, số thập phân (tt) I. Mục tiờu: a. Kiến thức: - Bieỏt caựch thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi hoón soỏ, coọng nhanh 2 hoón soỏ. - Coự kú naờng vieỏt phaõn soỏ (coự giaự trũ tuyeọt ủoỏi > 1) dửụựi daùng hoón soỏ vaứ ngửụùc laùi; phaõn soỏ dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn vaứ ngửụùc laùi. Sửỷ duùng kớ hieọu %. ễn lại bài tập dạng tỡm x, y b. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng vận dụng cụng thức vào làm bài tập c. Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập II. Chuẩn bị của GV và HS: a. Giỏo viờn: Kế hoạch bài giảng b. Học sinh: Học bài và làm bài tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: Tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Dạy nội dung bài mới: HĐ của GV và HS Ghi bảng - Cho HS làm bài tập 111 SBT - Gv goùi HS leõn baỷng ủoồi ra thành phaõn soỏ. - Cho HS nhận xột - Cho HS làm bài tập 112 SBT - Gv goùi HS tớnh toồng vaứ hieọu caực hoón soỏ. - Cho HS nhận xột - Cho HS làm bài tập 114 SBT - Yờu cầu hai HS lờn bảng làm – Caõu a ủaởt thửứa soỏ chung roài tớnh – OÂn tỡm x, y trong pheựp tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia phaõn soỏ – Chuự yự ủoồi hoón soỏ, soỏ thaọp phaõn, phaàn traờm thaứnh phaõn soỏ deó tớnh hụn - Cho HS làm tiếp bài tập 116 SBT - Yờu cầu hai HS lờn bảng làm - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Ghi đề bài - Ba HS lờn bảng làm 1 h15 phút = 2 h 20 phút = 3 h 12 phút = - Nhận xột - Ghi đề bài - Ba HS lờn bảng làm - Nhận xột - Đọc đề bài - Hai HS lờn bảng làm - Ghi đề - Nhận xột - Tiếp thu Baứi111/21 (SBT): ẹoồi ra giụứ 1 h15 phuựt = 2 h 20 phuựt = 3 h 12 phuựt = Baứi112/21 (SBT): Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực : Baứi114/21 (SBT): Tỡm x, bieỏt : Baứi116/21 (SBT): Tỡm y, bieỏt 4.Củng cố: GV hệ thống lại các bài tập đã chứa 5.HDVN: - ễn và làm lại cỏc bài tập dạng tàm x, y Ngày soạn: 27 /04/2011 Tiết 28 Ngày dạy: 28/04/2011 Luyện tập về tìm một số biết giá trị một phân số của nó I. Mục tiờu: a. Kiến thức: - Nhaọn bieỏt vaứ hieồu ủửụùc qui taộc tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực. - Coự kyừ naờng vaọn duùng qui taộc ủoự ủeồ tỡm giaự trũ phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ cho trửụực b. Kĩ năng: - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng trỡnh bầy, kĩ năng vận dụng cụng thức vào làm bài tập c. Thỏi độ: - Cẩn thận, chớnh xỏc, tớch cực trong học tập II. Chuẩn bị của GV và HS: a. Giỏo viờn: Kế hoạch bài giảng b. Học sinh: Học bài và làm bài tập III. Tiến trỡnh lờn lớp: Tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Dạy nội dung bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Ghi bảng - Cho HS laứm baứi taọp 125 trang 24 SBT - Yeõu caàu moọt HS leõn baỷng laứm +Tỡm soỏ quaỷ taựo Haùnh aờn? +Tỡm soỏ quaỷ taựo coứn laùi ? +Tỡm soỏ quaỷ taựo Hoaứng aờn? +Tỡm soỏ quaỷ taựo treõn ủúa caõn? - Cho HS nhaọn xeựt - Cho HS laứm baứi taọp 126 trang 24 SBT - Yeõu caàu moọt HS len baỷng laứm +Tỡm soỏ hs trung bỡnh cuỷa lụựp? +Tỡm soỏ hs coứn laùi cuỷa lụựp? +Tỡm soỏ hs khaự cuỷa lụựp? +Tỡm soỏ hs gioỷi cuỷa lụựp? - Cho HS laứm tieỏp baứi taọp 124 trang 23 SBT - Yeõu caàu moọt HS leõn baỷng laứm 1 quaỷ cam = 300 g quaỷ cam naởng bao nhieõu gam ? - Cho HS nhaọn xeựt - Cho HS laứm baứi taọp 127 SBT - Yeõu caàu moọt HS leõn baỷng laứm Tỡm soỏ thoực thu hoaởch ụỷ thửỷa ruoọng thửự nhaỏt, thửự hai, thửự ba, thửự tử ? - Cho HS nhaọn xeựt - Nhaọn xeựt chung - ẹoùc ủeà baứi - Moọt HS leõn baỷng laứm Soỏ quaỷ taựo Haùnh aờn: 24.25%=6 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo coứn laùi: 24 – 6 = 18 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo Hoaứng aờn: 18. = 8 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo treõn ủúa caõn: 24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quaỷ ) - Nhaọn xeựt - ẹoùc ủeà baứi - Moọt HS leõn baỷng laứm Soỏ hs trung bỡnh cuỷa lụựp: Soỏ hs coứn laùi cuỷa lụựp : 45 – 21 = 24 (hs) Soỏ hs khaự cuỷa lụựp : Soỏ hs gioỷi cuỷa lụựp : 45 – ( 24 + 15 ) = 6 (hs) - ẹoùc ủeà baứi - Moọt HS len baỷng laứm quaỷ cam naởng : 300 . = 225 g - Nhaọn xeựt - Tỡm hieồu ủeà baứi - Moọt HS leõn baỷng laứm Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 1 laứ: (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 2 laứ: 1 .0,4 = 0,4 (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch thửỷa ruoọng 3 laứ: 1 .15% = 0,15 (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 4 laứ: 1–(0,25+0,4+0,15)=0,2(taỏn) - Nhaọn xeựt - Tieỏp thu Baứi125/24(SBT): Soỏ quaỷ taựo Haùnh aờn: 24.25%=6 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo coứn laùi: 24 – 6 = 18 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo Hoaứng aờn: 18. = 8 ( quaỷ ) Soỏ quaỷ taựo treõn ủúa caõn: 24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quaỷ ) Baứi126/24(SBT): Soỏ hs trung bỡnh cuỷa lụựp: Soỏ hs coứn laùi cuỷa lụựp : 45 – 21 = 24 (hs) Soỏ hs khaự cuỷa lụựp : Soỏ hs gioỷi cuỷa lụựp : 45 – ( 24 + 15 ) = 6 (hs) Baứi124/23(SBT): quaỷ cam naởng : 300 . = 225 g Baứi127/24(SBT): Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 1 laứ: (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 2 laứ: 1 .0,4 = 0,4 (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch thửỷa ruoọng 3 laứ: 1 .15% = 0,15 (taỏn) Soỏ thoực thu hoaùch ụỷ thửỷa ruoọng 4 laứ: 1–(0,25+0,4+0,15)=0,2(taỏn) 4.Củng cố: GV hệ thống lại nội dung của bài 5.HDVN: Xem lại cỏc bài tập đó giải và làm bài tập tiếp theo
Tài liệu đính kèm: