Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: nếu ad = bc (b;d 0)

2. Kĩ năng: Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.

 3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.

II. CHUẨN BỊ

1. Phương tiện

GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.

HS: Bảng nhóm, nháp.

2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:

? Thế nào là phân số?

- Chữa bài tập 4 (4 – SBT).

- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.

- Nhận xét, xác nhận.

- Vào bài mới. - 1HS lên bảng.

- HS nhận xét Bài tập 4 (SBT – 4).

a) = b) =

c) = d) = với x Z

Hoạt động 2: Xây dựng k/niệm 2 phân số bằng nhau (15 phút)

- Yc HS quan sát hình 5 (SGK).

? Hình 5a biểu diễn phân số nào.

? Hình 5b biểu diễn phân số nào.

? So sánh 2 phần hình chữ nhật đã được tô màu.

? So sánh 2 phân số và .

? Có nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3.

- Đọc ví dụ tương tự (6 SGK).

? = khi nào.

- Nhận xét, chốt lại.

- Hoạt động nhóm làm bài tập 7 (8 – SGK) trong 4 phút.

- Yc HS trình bày kết quả.

- T/ hiện yêu cầu.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Trả lời.

- N/cứu thông tin.

- Trả lời.

- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.

- Báo cáo kết quả. 1. Định nghĩa

- Có = .

- Nhận xét: 1 . 6 = 3 . 2 = 6

- Định nghĩa: SGK - 8

 = nếu a. d = b. c

- Bài tập 7 (8 SGK).

a) = b) =

c) = c) =

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy: 6A	 Tiết: ...... Ngày dạy: ........................ Sĩ số:......... Vắng:.............................
Tiết 70: 	phân số bằng nhau
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết khái niệm hai phân số bằng nhau: nếu ad = bc (b;d 0)
2. Kĩ năng: Nhận biết được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
 3. Thái độ: Tích cực trong các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị
1. Phương tiện
GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
HS: Bảng nhóm, nháp.
2. Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức cũ:
? Thế nào là phân số?
- Chữa bài tập 4 (4 – SBT).
- Chỉ đạo HS nhận xét, bình điểm.
- Nhận xét, xác nhận.
- Vào bài mới.
- 1HS lên bảng.
- HS nhận xét
Bài tập 4 (SBT – 4).
a) = b) = 
c) = d) = với x Z
Hoạt động 2: Xây dựng k/niệm 2 phân số bằng nhau (15 phút)
- Yc HS quan sát hình 5 (SGK).
? Hình 5a biểu diễn phân số nào.
? Hình 5b biểu diễn phân số nào.
? So sánh 2 phần hình chữ nhật đã được tô màu.
? So sánh 2 phân số và .
? Có nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3.
- Đọc ví dụ tương tự (6 SGK).
? = khi nào.
- Nhận xét, chốt lại.
- Hoạt động nhóm làm bài tập 7 (8 – SGK) trong 4 phút.
- Yc HS trình bày kết quả.
- T/ hiện yêu cầu.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- N/cứu thông tin.
- Trả lời.
- Nhận nhiệm vụ, hoàn thành yc.
- Báo cáo kết quả.
1. Định nghĩa
- Có = .
- Nhận xét: 1 . 6 = 3 . 2 = 6
- Định nghĩa: SGK - 8
 = nếu a. d = b. c
- Bài tập 7 (8 SGK).
a) = b) = 
c) = c) = 
Hoạt động 3: Các ví dụ áp dụng (19 phút)
- Đọc nội dung ví dụ 1 (8 SGK) trong 2’.
- Lưu ý cho HS trường hợp 2 phân số bằng nhau và khác nhau.
- Hoạt động cá nhân làm ?1 trong 4’.
- Yc HS báo cáo kết quả.
- Nhận xét, xác nhận.
- Trả lời ?2.
- Đưa ra ví dụ 2.
? Để tìm x ta áp dụng kiến thức nào.
- Hướng dẫn HS và lưu ý cách trình bày lời giải.
Tương tự làm bài tập 6a (SGK) ra nháp, ghi kết quả lên bảng con.
- Nhận xét, chốt lại.
- N/cứu thông tin.
- Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện yc.
- Lên bảng làm.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc ví dụ 2.
- Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện yc.
2. Các ví dụ.
- Ví dụ 1: 8 SGK.
?1:
vì 1.12 = 4.3
 vì 2.8 3.6
 vì (-3).(-15) = 5.9
 vì 4.9 3.(-12)
- Ví dụ 2: Tìm x Z biết:
 x.28 = 21.4
 x = 
 x = 3
- Bài tập 6 (8 SGK).
x = 2
Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dò – Hướng dẫn về nhà (5 phút)
Bài học hôm nay cần nắm được các kiến thức nào?
BTVN: 6b, 8, 9, 10 (9 SGK).
Hướng dẫn bài tập 10 (SGK)
Nhận xét giờ học.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 6 tiet 70.doc