A.MỤC TIÊU
ã Kiến thức cơ bản:
- Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính đối với số tự nhiên.
- Ôn tập về phân số và các phép tính đối với phân số.
- Một số bài toán hình học, ôn tập về các hình đã học ở lớp 5.
ã Kỹ năng cơ bản:
- Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.
- Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên.
B.CHUẨN BỊ
- Thầy: SGK lớp 5.
- Trò: Vở ghi.
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
t Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1ph
5ph
15ph
17ph
2ph
5ph
I. Ổn định tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các phép tính của số tự nhiên.
- Nêu các phép tính của phân số.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Các phép tính đối với số tự nhiên.
- Phân tích cấu tạo thập phân của một số tự nhiên:
= a x 10 + b.
= a x 100 + b x10 + c = + + c.
* Phép cộng:
a + b = c
Số hạng Số hạng Tổng
+ Tính chất:
- Tính giao hoán: a + b = b + a.
- Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c.
- Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a.
+ Tìm số hạng chưa biết:
x + b = c a + x = c
x = c - b x = c - a
* Phép trừ:
a - b = c
Số bị trừ Số trừ Hiệu
+ Tính chất:
- Số bị trừ bằng số trừ: a - a = 0.
- Trừ đi 0: a - 0 = a.
+ Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết:
x - b = c a - x = c
x = c + b x = c + a
* Phép nhân:
a x b = c
Thừa số Thừa số Tích
+ Tính chất:
- Tính giao hoán: a x b = b x a.
- Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c.
- Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0.
- Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a.
- Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac.
+ Tìm số hạng chưa biết:
x b = c a x = c
x = c : b x = c : a
* Phép chia:
a : b = c
Số bị chia Số chia Thương
+ Tìm số hạng chưa biết:
x : b = c a : x = c
x = c b x = c : a
+ Chia có dư:
a = bc + r ( 0r b) b là số chia.
Hoạt động 2: Một số bài toán.
1. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 638 + 1565 - 369:9
b) (273 + 485) 16 - 483:34
c) 779:4116(435 - 249)
3. Bài 3: Tìm x:
a) 453 - x = 245 b) x - 936 = 457
c) 549 + x = 1326 d) x + 153 = 964
i) 45x + 28 = 568 k) 648 - 34x = 444
p) 6203 : x = 326 (dư 9)
4. Bài 4: Tìm số tự nhiên , biết rằng:
+ = 66
IV. Củng cố:
- Ôn tập lại các kiến thức của lớp 5
V. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo vở ghi.
- Giáo viên cho học sing thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:. 6B:.
- HS lên bảng viết.
- HS lên bảng viết.
- HS ghi bài.
- HS trả lời.
- HS ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
- HS nghe, trả lời và ghi bài.
2. Bài 2: Tính nhanh:
a) 325 6 + 6560 + 6115.
b) 133:7 + 154:7 + 413:7.
c) 4842 + 428 +516
e) 142x = 3692 f) x48 = 816
g) 8988 : x = 214 h) x : 34 = 168
l)576 : x - 30 = 2 m)1482:x+23=80
q) x : 24 = 264 (dư 13)
5.Bài 5: Tìm số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số kém số đó 9 lần.
Ngày dạy : ...../ 9/ 2008 Tiết 1: ôn tập chương trình lớp 5 A.Mục tiêu Kiến thức cơ bản: - Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính đối với số tự nhiên. - Ôn tập về phân số và các phép tính đối với phân số. - Một số bài toán hình học, ôn tập về các hình đã học ở lớp 5. Kỹ năng cơ bản: - Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên. - Thực hiện thành thạo các phép tính đối với số tự nhiên. B.Chuẩn bị - Thầy: SGK lớp 5. - Trò: Vở ghi. C.Tiến trình dạy học t Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1ph 5ph 15ph 17ph 2ph 5ph I. ổn định tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các phép tính của số tự nhiên. - Nêu các phép tính của phân số. III. Bài mới: Hoạt động 1: Các phép tính đối với số tự nhiên. - Phân tích cấu tạo thập phân của một số tự nhiên: = a x 10 + b. = a x 100 + b x10 + c = + + c. * Phép cộng: a + b = c Số hạng Số hạng Tổng + Tính chất: - Tính giao hoán: a + b = b + a. - Tính kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c. - Cộng với 0: 0 + a = a + 0 = a. + Tìm số hạng chưa biết: x + b = c a + x = c x = c - b x = c - a * Phép trừ: a - b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu + Tính chất: - Số bị trừ bằng số trừ: a - a = 0. - Trừ đi 0: a - 0 = a. + Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết: x - b = c a - x = c x = c + b x = c + a * Phép nhân: a x b = c Thừa số Thừa số Tích + Tính chất: - Tính giao hoán: a x b = b x a. - Tính kết hợp: a x (b x c) = (a x b) x c. - Nhân với 0: 0 x a = a x 0 = 0. - Nhân với 0: 1 x a = a x 1 = a. - Nhân với một tổng: a(b + c) = ab + ac. + Tìm số hạng chưa biết: x b = c a x = c x = c : b x = c : a * Phép chia: a : b = c Số bị chia Số chia Thương + Tìm số hạng chưa biết: x : b = c a : x = c x = c b x = c : a + Chia có dư: a = bc + r ( 0r b) b là số chia. Hoạt động 2: Một số bài toán. 1. Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: a) 638 + 1565 - 369:9 b) (273 + 485) 16 - 483:34 c) 779:4116(435 - 249) 3. Bài 3: Tìm x: a) 453 - x = 245 b) x - 936 = 457 c) 549 + x = 1326 d) x + 153 = 964 i) 45x + 28 = 568 k) 648 - 34x = 444 p) 6203 : x = 326 (dư 9) 4. Bài 4: Tìm số tự nhiên , biết rằng: + = 66 IV. Củng cố: - Ôn tập lại các kiến thức của lớp 5 V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo vở ghi. - Giáo viên cho học sing thêm một số bài tập về số tự nhiên. 6A:.............. 6B:.................. - HS lên bảng viết. - HS lên bảng viết. - HS ghi bài. - HS trả lời. - HS ghi bài. - HS nghe, trả lời và ghi bài. - HS nghe, trả lời và ghi bài. - HS nghe, trả lời và ghi bài. 2. Bài 2: Tính nhanh: a) 325 6 + 6560 + 6115. b) 133:7 + 154:7 + 413:7. c) 4842 + 428 +516 e) 142x = 3692 f) x48 = 816 g) 8988 : x = 214 h) x : 34 = 168 l)576 : x - 30 = 2 m)1482:x+23=80 q) x : 24 = 264 (dư 13) 5.Bài 5: Tìm số có hai chữ số, biết tổng của hai chữ số kém số đó 9 lần.
Tài liệu đính kèm: