Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 - Năm học 2009-2010 - Hồ Thị Ngọc Hà

Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 - Năm học 2009-2010 - Hồ Thị Ngọc Hà

A. MỤC TIÊU:

- HS biết được tập hợp các số tự nhiên. Nắm được quy ước về thứ tự trong N, biết biểu diễn số tự nhiên lên tia số.

- Phân biệt N, N*. Biết sử dụng ký hiệu ;

- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận .

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề

C. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ.

- HS: Bảng con

D: TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định:(1')

II Kiểm tra bài củ (5')

Cho ví dụ về tập hợp? Nêu cách viết tập hợp

Cho A = { cam, táo}; B = { ổi, chanh,cam}

Dùng ký hiệu ; để ghi phân tử.

a. Thuộc A, thuộc B.

b. Không thuộc A , không thuộc B.

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài :

 

doc 29 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 13 - Năm học 2009-2010 - Hồ Thị Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 
Ngày soạn :09/09/2009
Ngày dạy: 10/09/2009
BàI TậP 
A. Mục tiêu:
- HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ.
- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho trước.
- Biết sử dụng ký hiệu ẻ; ẽ.
- Rèn luyện cách viết tập hợp bằng hai cách.
B. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk 
- HS: Vở, sgk, .
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định (1')
II Bài củ: (5')
Giới thiệu môn toán 6, các dụng cụ học tập: Thước, com pa.
Số lượng vở: 4 quyển, giấy các bài kiểm tra.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10')
? Cho HS quan sát h1 và giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn.
? Hãy lấy ví dụ về tập hợp?
Hoạt động 2:(15')
 ? Cách viết sau được không: 
A={1;3;5;0}
A = {4;1;0;3;5}
? 1 có trong A không?
7 có trong A không?
? Mỗi phân tử viết mấy lần?
Có cần thứ tự không: B, A viết có khác nhau không?
? Viết 1 tập hợp có mấy cách?
Bảng phụ có vẻ 2 tập hợp A,B.
1. Các ví dụ:
Tập hợp các số tự nhiên <6
Tập hợp HS lớp 6C
2. Cách viết - các ký hiệu:
- Đặt tên tập hợp: Dùng chữ cái in hoa.
- VD: A là tập hợp các số tự nhiên bé hơn 6.
Ta viết: A={0;1;2;3;4;5}
B là tập hợp các chữ cái A,B,C.
B = { a,b,a} hay B = {b,a,c}
- Ký hiệu: 1 ẻ A (1 thuộc A)
7 ẽ B (7 không thuộc B)
* Chú ý: 
- Các phân tử viết trong 2 dấu ngoặc nhọn.
- Mỗi phân tử liệt kê 1 lần, thứ tự tuỳ ý.
* Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trưng cho các PT của tập hợp.
A = {x ẻN/x <6}
Kết luận: SGK (5)
IV. Củng cố: (10')
Bảng phụ: Điều vào ô trống:
a – B; 	1 – B; 	– ẻ B GV cùng HS chữa
– ẽ B; 	2 ẻ—;	7 ẽ —
Bảng con là bài tập 1,2
A = { 9,10; 11; 12, 13}
A = {xẵx ẻ N; 8 <x<14.
Bài tập 6: SBT
N = { 1,3}	K = { 1, 4}
N = {2,3}	Q = {2, 4}
V. Dặn dò – Hướng dẫn: (4')
BT: 3,4,5 (SGK)
Học các phần đóng khung SGK
Bài ra thêm: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phân tử của nó.
a. Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số, trong đó số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là Z.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
E: bổ sung:
Tiết: 3 + 4 
Ngày soạn : 09/09/2009
Ngày giảng:10/09/2009
BàI TậP
A. Mục tiêu:
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên. Nắm được quy ước về thứ tự trong N, biết biểu diễn số tự nhiên lên tia số.
- Phân biệt N, N*. Biết sử dụng ký hiệu Ê; ³
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận .
B. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. 
- HS: Bảng con
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:(1')
II Kiểm tra bài củ (5')
Cho ví dụ về tập hợp? Nêu cách viết tập hợp
Cho A = { cam, táo}; B = { ổi, chanh,cam}
Dùng ký hiệu ẻ; ẽ để ghi phân tử.
a. Thuộc A, thuộc B.
b. Không thuộc A , không thuộc B.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (13')
? Cho biết các phân tử của N?
? Hãy vẽ tia số và đặt các điểm 0, 1, 2, 3, 4?
? Cho tập hợp { 1,2,3...}
So sánh với N?
? Viết N* bằng cách thứ 2?
? So sánh N và N* ?
Bảng con: Điền ký hiệu ẻ; ẽ.
12 — N; — N; 5 — N*
5 — N; 0 — N*; 0 — N
Hoạt động 2: (13')
- HS đọc mục a
? So sánh 2 với 3?
? Trên tia số thì 2 nằm phía nào của 3?
Bảng phụ: HS điền ô trống:
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở....
.... số lớn hơn.
? Cho a <b; b<c so sánh a và c?
?Tìm số liền trước, liền sau của 100?
? Thế nào là 2 số tự nhiên liên tiếp?
? 1 số tự nhiên có mấy số liền sau?
? Tìm số TN lớn nhất? nhỏ nhất?
I. Tập hợp N và N*:
N = {0; 1,2,3,...}
- Các số 0,1,2,3... là các phân tử của N
Tia số:
N* = { 1,2,3,....}
N* = {xẵxẻ N ; x # 0}
II. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
2 2 nằm bên trái 3.
a<b
b<c a <c
Số tiền trước của 100 là 99
Số tiền sau của 100 là 101
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất.
Mỗi số tự nhiên lớn hơn 1 có 1 số liền trước duy nhất.
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0
Không có số lớn nhất.
IV. Củng cố: (10')
- So sánh N; N*
- Bảng phụ: Tìm câu đúng sau.
a. Mỗi số tự nhiên đều có số liền sau (đ)
b. Mỗi số tự nhiên đều có số liền trước (s)
c. 0ẻN (đ)
d. 0ẻN* (s)
B3: Viết tập hợp A các số tự nhiên không quá 5 bằng 2 cách.
A = {0, 1,2,3,4;5}
A = { xẻNÊ5 }
V.Dặn dò - Hướng dẫn:(3')
BT: 7,8,10 (SGK)
E. bổ sung: 
Tiết: 03
Ngày soạn :20/08/2009
Ngày giảng:21/08/2009
ghi số tự nhiên 
A. Mục tiêu:
- HS hiểu hệ thập phân, phân biệt số và hệ số, chữ số. Biết được giá trị của số thay đổi theo vị trí của chữ số. Biết đọc và ghi số La Mã không quá 30.
- Thấy được sự thuận lợi của hệ thập phân.
B. phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk. 
- HS: Bài cũ, bài tập
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:(1')
II Bài củ (5')
Viết tập hợp N; N*
BT7: A = {13; 14; 15}
 B = {1,2,4}
 C = {13,14}
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1') Giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số thay đổi theo vị trí như thế nào?
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10') 
? Để viết số tự nhiên ta dùng chữ số nào?
? 1 HS đọc chú ý.
? Bài tập 11.
Hoạt động 2: (9')
? Cho số 22. Hãy so sánh giá trị của 2 số 2.
 22
 20 2
? Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào yếu tố nào?
Cho hs làm ?
Gọi hs đọc các số đó
Gọi hs khác nhận xét
Hoạt động III:(12')
GV giới thiệu số La Mã
? Quan sát hình 7 SGK viết các số từ 1 - 10 bằng số La Mã.
? Trong hệ La Mã các số có phụ thuộc vào vị trí chữ số không?
? Bảng con: Ghi số La Mã từ 10 -20?
I. Số và chữ số:
Ghi mọi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số:
0; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
II. Hệ thập phân:
Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào bản thân chữ số và vị trí của chữ số.
22 = 2.10+2
 = a.10+b
? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số: 999
 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: 987
III. Chú ý:
I: V; X
1; 5; 10
Trong hệ La Mã các chữ số không phụ thuộc vào vị trí. Mỗi chữ số không ghi quá 3 lần.
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
IV. Củng cố: (5')
Bài tập 12	{2;0}
Bài tập: 13 : 1000
Bài tập 14: 102, 120, 201, 210.
V. Dặn dò - Hướng dẫn:(2')
BT 13, 15 (14)
SBT: 23, 24,25,28
Bài ra thêm: Trong các số tự nhiên từ 100 - 1000 có bao nhiêu số mà trong cách viết của nó có đúng 3 chữ số giống nhau.
E. Bổ sung: 
Ngày soạn :22/08/2009 
Ngày giảng:24/08/2009
Tiết: 04
số phân tử của một tập hợp - tập hợp con 
A. Mục tiêu:
- HS hiểu được số phân tử của một tập hợp, khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
- Rèn kỹ năng tìm phân tử của 1 tập hợp? Biết kiểm tra xem 1 tập hợp có phải là tập hợp con không? Biết sử dụng ký hiệu è; F.
- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng ký hiệu.
B. PHƯƠNG PHáP:
c. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. 
- HS: Bảng con
d Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:(1')
II Bài củ (7').
Làm BT 13,14
13b: 1023
14: 102, 120, 201, 210
Đọc số XXVI;	XIX
 26	 14
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1') Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1(9')
Bảng phụ có các tập hợp A, B, C, N.
? Tìm số phân tử của mỗi tập hợp?
? Tìm tập hợp số tự nhiên x mà x+5=2
- HS làm BT17.
a. A = {0,1 ... 20} có 21 phân tử.
b. 13 = { xẻN/5<x<16}
Hoạt động 2: (10')
? Mỗi phân tử thuộc E có thuộc F không?
Đưa hình ảnh minh hoạ.
? Viết tập con của M có 1 phân tử và dùng ký hiệu è
? Viết tập con của M có 2 phân tử, 3 phân tử.
I. Số phần tử của một tập hợp:
A = {5} -> 1 phân tử
B = { x,y} -> 2 phân tử
C = {1,2,3... 100} -> 100 phân tử
N = {0,1,2...} -> vô số phân tử
* Chú ý: SGK
- Tập hợp rỗng ký hiệu H = f
KN: (sgk)
II. Tập hợp con:
E = {x; y}
F = {x, y, z, t}
Mỗi phân tử thuộc E đều thuộc F
Ta nói: E là tập hợp con của tập hợp F.
Ký hiệu E èF
Cho M = {a, b, c}
Tập con của M có 1 phân tử. Dùng kí hiệu è.
{a} è M
{b} è M
{c} è M
Định nghĩa: (sgk)
IV. Củng cố: (15')
- Làm Bt 16,18,20 theo nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả.
Bài 16: Â = {20}
B = {0}
C = N
D = f
Bài 18: A ạ rỗng vì A có 1 phân tử.
Bài 20: 15 ẻ A; {15} è A
{15; 14}Ư = A
V.Dặn dò - Hướng dẫn:(2')
Nắm được cáh xác định số phần tử của tập hợp
Học thuộc định nghĩa tập hợp con
Làm BT 19, 24, 25 SGK
SBT: 39
Tiết: 05
Ngày soạn: 24/08/2009
Ngày giảng:25/08/2009
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng số kiến thức: Số phân tử của 1 tập hợp, tập hợp con.
- HS luyện kiến thức trên.
- Rèn luyện kỷ năng sử dụng ký hiệu tập hợp ẻ; ẽ; è.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ. 
- HS: Bảng con
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức:
II Kiểm tra bài củ (5').
BT19: B có phải tập con của N* không?
A = {0,1,2,...9}; B = 0,1,2,3,4} => BèA.
0èB; mà 0 ẽN* .
Vậy B không phải là tập con của N*
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: Tính số phân tử của 1 tập hợp?
Đọc SGK từ đó tính số phân tử của B?
? Tính số phân tử của A.
? Bảng con: Tìm số phân tử của C.
? Rút ra công thức tính số phân tử của tập hợp các số TN từ a-> b?
Hoạt động 2: Ôn số chẵn, số lẻ (10')
? Đọc bài 23. Cho biết công thức tính số chẵn, số lẻ.
HĐ nhóm: Tính số phân tử của D và E?
Hoạt động 3: Ôn tập về tập số (10')
HS làm vào bảng con.
Bảng phụ có bài 36 SBT
Gọi 1 HS lên bảng
Bảng phụ có bài 24
HS làm vào bảng con.
1. Số phần tử của một tập hợp:
B = {10,11,12,...99)
Số phân tử của B = 99 - 10 +1 = 90 phân tử.
Cho A = {xẻN/x Ê 50}
C = {xẻN/ 8<x <9}
Số phân tử của C: Không có phân tử nào C= f.
Tổng quát: số phân tử các số tự nhiên từ a-> b là b-a+1.
2. Số chẵn, số lẻ, số chẵn liên tiếp, số lẻ liên tiếp.
Bài 23:
- Các số chẵn từ a -> b có số phân tử là:
(b-a): 2 +1 (pt)
- Các số lẻ từ m ->n có số phân tử là:
(n-m): 2 +1 pt
D = {21, 22 ... 99}
E = {32, 33...96}
Có: (99 -21): 2 +1 = 40 PT
Các số lẻ (chẵn) từ 32 - 96
Có (96-32): 2+1 = 33 PT
3. Viết tập hợp con của PT cho trước:
Bài 22 (14)
a. C = {0,2,4...8}
b. L = {11,13,15...19}
c. A = 18,20,22..}
d. B = {25,27,29,31}
Bài 36/SBT
1 ẻA (đ) {1} ẻA (5)
3 èA (s) {2,3} èA (đ)
A èN; VèN; N* èN
IV. Củng cố: (5')
- Nhắc lại số liền trước, liền sau.
- Tìm số liền trước, liền sau của 0,7,15,13
V. Hướng dẫn:
BT 134, 35, 36, 37/SBT
Bài ra thêm: Để đánh số trang của một cuốn sách bạn Việt phải dùng 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang.
(Đáp số 130 trang)
E. BO SUNG: Tiết: 06
Ngày soạn : 27/08/2009
Ngày giảng:28/08/2009
phép cộng và phép nhân 
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên, biết viết dạng tổng quát của phép nhân.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất vào bài tập
- Rèn tính cẩn thận, chăm chỉ khi làm bài tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk 
- HS: Bài cũ
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định tổ chức:(1')
II Kiểm tra bài củ (5').
Cho A tập các số tự nhiên lẻ <10. Viế ... nhẩm bằng cách thêm vào số trừ và số bị trừ với cùng một số
321 – 96 = (321 + 4) – (96 + 4)
 = 325 – 100 = 225
1354 – 997 = (1354 + 3) – (997 + 3)
 = 1357 – 1000 = 357
Hoạt động 4: Dạng Bt thực tế
Việt và Nam cùng đi từ HN đến Vinh.
Tính xem ai hình trình đó lâu hơn mấy giờ biết rằng:
a.Việt khởi hành trước Nam 2 giờ đến nơi trước Nam 3 giờ.
b.Việt khởi hành trước Nam 2 giờ và đến sau Nam 1 giờ
Y/C: HS đọc kỹ nội dung của đề bài
Bài 71:SBT):
a.Nam đi thời gian lâu hơn Việt là:
3 – 2 = 1 (giờ)
b. Việt đi lâu hơn Nam là:
 1 + 2 = 3 (giờ)
 IV. Củng cố (5’): 
-Trong tập hợp số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được
-Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ
 V. Dặn dò (2’):
 - Xem lại bài, làm bài tập còn lại SGK và BT sách BT
 -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập (T T)
E. Bổ sung:
Tiết: 11
Ngày soạn: /09/2009 
Ngày dạy : /09/2009
luyện tập (TT)
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Hs nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư..
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS, tính nhẩm. 
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải quyết một số bài toán
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, MTBT.
HS: Làm BT đã ra, MTBT, bài mới
D. Tiến trình:
 I. ổn định (1’):
 II. Bài cũ (8’): Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b≠ 0)
Tìm x biết: a. 6.x – 5 = 613
 b. 12.(x –1) = 0
 III. Bài mới: 
1. Đặt vấn đề: 
2. Triển khai:
Hoạt động 1: Ôn lại các dạng bài toán tính nhẩm.
a.Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.
Vd: 26.5 = (26: 2)(5.2)
 = 13. 10 = 130
GV gọi 2 Hs lên bảng làm câu a BT 52.
b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia cùng với mọt số thích hợp
GV: Tương tự tính với 1400: 25
c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất :
(a + b) : c = a : c + b : c (chia hết).
GV giọi 2 HS lên bảng
Bài 52/25:
a. *14 : 50 = (14 : 2) .(50 .2)
= 7 . 100 = 700
*16 . 25 = (16: 4) .(25 . 4)
= 4 . 100 = 400.
b. * 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
= 4200 : 100 = 42.
*1400: 25 = (1400.4): (25 .4)
= 5600 : 100 = 56.
c. * 132 : 12 = (120 + 12) : 12 
= 120: 12 + 12: 12
= 10 + 1 = 11.
* 96: 8 = (80 + 16) : 8
= 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2 = 12.
Hoạt động 2: Ôn tại các tínhchất dựa trên bài toán thực tế.
Gv: Gọi HS đọc nội dung BT, yêu cầu HS tóm tắt nội dung BT.
? Đối với BT này ta vận dụng kiến thức nào để giải. 
HS lên bảng trình bày cách giải đó.
? Bằng cách nào để tính Tâm mua được bao nhiêu quyển vở loại I, loại II.
Bài 53: Tóm tắt
Số tiền Tâm có: 21000đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000đ
Giá tiền 1 quyển loại II: 1500đ
? a. Tâm mua loại I mhiều nhất = ? Quyển
? b. Tâm mua loại II mhiều nhất = ? Quyển
Giải:
Số vở loại I Tâm mua được là:
21000: 2000 = 10 ( quyển) dư (1000)
Số vở loại II Tâm mua được là:
21000 : 1500 = 14 (quyển)
Vậy Tâm mua nhiều nhất 10 quyển vở loại I và 14 quyển vở loại II.
Hoạt động 3: Dạng sử dụng MTBT
GV: Các em đã biết sử dụng MTBT đối với phép cộng, nhân, trừ. Vậy phép chia có gì khác không
Cách thực hành cũng giống như các phép tính cộng trừ, nhân. chỉ thay các phép tính đó bằng phép chia.
HS thực hiện các phép tính . Nêu quy trình ấn phím
Vận dụng làm BT 55
3.B55: Sử dụng bằng MTBT
1638 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
BT55: Vận tốc của ô tô : 
288: 6 = 48 (kh/h)
Chiều dài của miếng đất HCN:
 1530 : 34 = 45 (m)
 IV. Củng cố (4’): 
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giưa phép nhân và phép chia.
 V. Dặn dò (3’): 
- Ôn lại kiến thức phép trừ và phép nhân
- Làm BT 76 à 83/SBT
- Đọc phần có thể em chưa biết
-Xem trước bài: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
E. bổ sung:
Tiết: 12
Ngày soạn: /09/2009 
Ngày dạy : /09/2009
Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
 nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa lũy thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũythừa cùng cơ số.
2. Kỹ năng: 
 -HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
 -HS biết vận dụng tập hợp theo diến đạt bằng lời cụ thể của bài toán.
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt những cách khác nhau để viết tập hợp.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
 GV: Bảng bình phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên 
 HS : Xem trước bài, dụng cụ học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định(1’):
 II. Bài cũ (8’): HS1 làm BT 78 trang 12(SBT)
HS2: Hãy viết tổng sau thành tích: 
a. 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b. a + a + a + a + a.
 III. Bài mới: 
Đặt vấn đề: Tổng nhiều số hạng ta có thể viết gon bằng cách dùng phép nhân. còn tích nhiêu thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách gì?
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Xây dựng công thức cách viết lũy thừa với số mũ tự nhiên.
7.7.7; a.a.a.a
 b.b...b ( n ạ 0) 
n thừa số a
GV : hướng dẫn cách đọc 73,.
Đọc là 7 lũy thừa 3 họăc bảy mũ 3 hoặc lũy thừa bậc ba của 7.
 Tương tự: HS hãy đọc b4, an.
 ? Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
viết dưới dạng tổng quát
Phép nhân nhiều thừa số giống nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa
HS vận dụng làm ? 1 
GV: Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên (n ạ 0):
- Cơ số cho biết giá trị của mỗi thừa số bằng nhau
- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằng nhau.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
 7. 7. 7. = 7 3.
 b. .b .b .b = b 4.
a.a.... = an .
TQ:
a: Gọi là cơ số. n: lũy thừa
Lũy thừa
an
Cơ số
?1 Điền vào chỗ trống
Lũy thừa
Cơ
số
Số
mũ
Giá trị của lũythừa
72
7
2
49
23
2
3
8
34
3
4
81
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: Viết tích hai lũy thừa thành một lũy thừa.
23. 22.
 a4. a3.
Gợi ý: áp dụng ĐN lũy thừa để làm BT
? Em có nhận xét gì về số mũ của các lũy thừa?
? Qua 2 VD trên em có thể cho biết muốn nhânhai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
HS vận dụng làm ? 2 
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
23. 22 = (2.2.2). (2. 2) = 25.
a4. a3 = (a. a.a.a).(a.a.a) = a7.
 TQ: 
 am . an = a m + n
 4Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số rồi cộng các số mũ lại .
?2 x5. x4 = x4+ 5 = x 9
 a4. a= a4 + 1 = a5.
 IV. Củng cố (3’): Nhắc lại công thức lũy từa với số mũ tự nhiên. 
 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
 V. Dặn dò (2’):
 - Xem lại bài, làm bài tập 60 à 66 SGK và BT sách BT
 -Chuẩn bị BT tiết sau luyện tập
e. bổ sung:
Tiết: 13
Ngày soạn: /09/2009 
Ngày dạy : /09/2009
luyện tập
A. Mục tiêu: 
Kiến thức: -HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa
Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo3
3. Thái độ: Rèn luyện cho HS tính linh hoạt chính xác trong khi viết lũy thừa.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1. GV: Máy chiếu, bài tập luyện tập.
2. Học sinh: Làm BT đã ra, dụng cụ học tập.
D. Tiến trình lên lớp:
 I. ổn định (1’):
 II. Bài cũ (8’): 
 Viết côngthức tổng quát lũy thừa bậc n của a? 
áp dụng tính: 102= ? ; 53 = ?;
Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? viết dưới dạng tổng quát
áp dụng viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
33. 34 = ? ; 57 . 52 = ? ; 75. 7 = ? 
 III. Bài mới: 
 1. Đặt vấn đề (2’):Tiết trước các em được học lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Vận dụng vào làm bài tập
 2. Triển khai bài:
Hoạt động 1: Ôn lại dạng toán cách viết số tự nhiên dưới dạng lũy thừa
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên:
8; 16; 27 ; 60; 64; 81; 90; 100?
Hãy viết tất cả các cách đó
? GV gọi hS lên bảng làm BT 62
? Em có nhận xét gì về số mũ của lũy 
thừa với chữ số 0 sau chữ só 1 ở giá trị lũy thừa.
Hoạt động 2: Ôn lại QT nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
HS đọc nội dung bài toán.
?Vận dụng kiến thức nào để giải
?Nhắc lại quy tắc tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV gọi 4 HS lên bảng, cả lớp nhận xét
Hoạt động 3: Dạng so sách bằng cách áp dụng phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Đối với dạng BT này vận dụng kiến thức nào để giải?
Nhắc lạiTQ lũy thừa với số mũ tự nhiên
GV hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau đó các nhóm nhận xét và cách làm của các bạn trong nhóm.
1. BT 61/28:
8 = 23.
16 = 42 = 24.
27 = 33
64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34
10 = 102.
BT62:
a. 102 = 100. 103 = 1000
 104= 1000. 105 = 100000
b. 1000 = 103. 1000000 = 106.
NX: Số mũ của cơ số 10 là bao nhêu 
thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.
2. BT 64/29:
a. 23. 22. 24 = 2 3 + 2 + 4 = 29.
b. 102.103. 105 = 10 2+ 3 + 5 = 1010.
c. x. x5 = x 1 + 5 = x6.
d. a3.a2. a5 = a 3 + 2+ 5 = a10.
3. BT 65/29:
a. 23 và 33.
 Ta có: 23 = 8 ; 33 = 27
 Do 27 > 8 nên 33 > 23 .
b. 24 và 44.
Ta có : 24 = 16 ; 42 = 16
Do 16 = 16 nên 24 = 42.
c. 25 và 52.
Ta có: 23 = 32 ; 52 = 25.
Do 32 > 25 nên 23 > 52 . 
d. 210 và 100
Ta có 210 = 1024 .> 100
Hay 210 > 100
 IV. Củng cố (5’): -Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của cơ số a?
- Tính: 3 4 = ?. 26 = ? 
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? 
V. Dặn dò (2’): - Xem lại bài, làm bài tập tương tự SBT
 -Xem trước bài: Chia hai lũy thừa cùng cơ số.
A. Mục tiêu:
- Củng cố các khái niệm: Luỹ thừa, các phép tính cộng trừ nhân chia.
- Rèn kỹ năng tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi tính toán.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.
C: Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:
II Kiểm tra bài củ (Kiểm tra 15').
1. Tính: a. 33 + 42 = 
 b. 52 : 53 + 22 = 
2. Tìm x: (x - 47) - 115 = 0
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
* Hoạt động 1: 
Chữa bài tập 78.
* Hoạt động 2: 
Bài 104 (10')
- Bảng phụ có bài 104
- HS làm vào bảng con sau đó GV cùng HS chữa.
- HS làm bảng con câu b.
* Hoạt động 3: 
Bài 105 (8')
- HS làm vào bảng con.
? Nêu phương pháp tìm x.
HS làm bảng con.
? Nêu phương pháp tìm x.
Bài 78:
12000 - (1500.2 + 1800 : 3 .2)
= 12000 - (3000 +600.2)
= 12000 - (3000 + 1200)
= 12000 - 4200 = 7800
Bài 104:
a. 3.52 - 16 : 2 2
= 3.25 - 16 - 4
= 75 - 4 = 71
b. 23.17 - 23 .14
= 8.17 -8 .14
= 8(17-14) = 8.33 = 24
Bài 105: Tìm x
a. 10 + 2 = 45 : 43
10+ 2x = 42 = 16
2x = 16 - 10 = 4
x = 4: 2 = 2
b. x - 36 : 18 = 12
x - 2 = 12
x = 12 + 2 = 14
IV. Củng cố: (2')
Nhắc phương pháp tìm x
- 4 phương pháp tính số tự nhiên.
V. Dặn dò:
- Tiết sau kiểm tra nên ôn kiến thức, làm các bài tập SGK
- Ra thêm hiệu 2 số bằng 53
- Nếu chia số bị trừ cho số trừ bằng (4 dư 8) 8 dư 4.
- Tìm số bị trừ, số trừ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTu Chon T6(1).doc