Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I. Mục tiêu:

 - Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT

 - Liên hệ toán học với thực tế.

II. Chuẩn bị:

 - MTBT

III. Tiến trình:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7)

 HS1: Quy tắc tìm giá trị phân số của 2 số cho trước.

 HS2: Chữa 118/51

HĐ2: Giải toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (20)

+ Giao bài tập 125/24 BT

Gọi 2 học sinh lên bảng làm .

? Muốn biết Hạnh ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ? Hoàng ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ?.

Có cahs nào giải khác không

 -Đọc, Tóm tắt

- .H1Tính số táo Hạnh ăn

Số táo còn lại.

- H2: Tính số táo Hoàng ăn

Số táo còn lại trên đĩa

 Bài 125/24

Số táo Hạnh đẫ ăn là :

24 . 25% = 6 ( quả )

Số táo còn lại

24 – 6 = 18 ( quả )

Số táo Hoàng ăn :

18 . = 8 ( quả )

Số táo còn lại trên đĩa là :

24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quả)

Hoặc 18 – 8 = 10 ( quả )

+ Giao bài tập 126/24 BT

Các bước tiến hành như bài 125

? Số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho. - Đọc bt 126/24 BT

- Cách tính kết luận trung bình , khá , giỏi (sử dụng MTBT)

*Kết quả bài 126/24SBT

 9 học sinh giỏi

+ Giao bài 127/24 Bt

 - Đọc bài tập 127/24 BT

HS1 : Tính số thóc thu hoạch ở thửa 1;2;3

HS2 : Tính số thóc thu được ở thửa thứ 4

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 32 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:.//2009
Tiết 95 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT 
	- Liên hệ toán học với thực tế.
II. Chuẩn bị:
	- MTBT
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Quy tắc tìm giá trị phân số của 2 số cho trước.
HS2: Chữa 118/51
HĐ2: Giải toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (20’)
+ Giao bài tập 121/52
? Muốn biết xe cách Hải Phòng bao nhiêu ta làm thế nào.
- Đọc, Tóm tắt
- H1: Tính quãng đường xe đã đi.
- H2: Tính giai đoạn còn lại.
Bài 121/52
Quãng đường xe lửa đã đi được là: 3/5.120=72 (km)
Xe còn cách HP là: 
120-72=48 (km)
? Cách tính kết luận Hành, Đường, muối (sử dụng MTBT)
? Số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho.
- Đọc bt 122/53 
- HS nêu cách tính kết luận Hành, Đường, muối (sử dụng MTBT)
-Nêu số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho.
- Đọc bài tập 123/53 giá cũ? 10% giá đó? Giá mới.
- Nêu cách kiểm tra:
C1: 35000-10%35000
C2: 90% của 35000
(5 nhóm kiểm tra)
HĐ3: Sử dụng MTBT (13’)
MTBT
? Cách tính giá mới của quyển sách khi giảm giá 15% .
- Nghiên cứu sgk bt 124/53
- Kiểm tra bt 123 bằng cách đó.
Bài 125/53 (VNHT)
? Muốn tìm sau 12 tháng cả vốn lãi được bao nhiêu ta làm ntn?
- Tính lãi mỗi tháng 
- Lãi 12 tháng
- Tổng vốn+lãi
HĐ4: C2-HD VN(5’)
? Loại toán luyện tập rèn kỹ năng nào.
VN: hoàn thành các bài tập còn lại + sbt
---------------------------------------------------------------
Ngày dạy:.//2009
Tiết 96 - Luyện tập (tiếp)
I. Mục tiêu:
	- Rèn kỹ năng tính của 1 số; bằng phép tính và MTBT 
	- Liên hệ toán học với thực tế.
II. Chuẩn bị:
	- MTBT
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Quy tắc tìm giá trị phân số của 2 số cho trước.
HS2: Chữa 118/51
HĐ2: Giải toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (20’)
+ Giao bài tập 125/24 BT
Gọi 2 học sinh lên bảng làm .
? Muốn biết Hạnh ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ? Hoàng ăn bao nhiêu táo ta làm thế nào ?.
Có cahs nào giải khác không
-Đọc, Tóm tắt
- .H1Tính số táo Hạnh ăn
Số táo còn lại.
- H2: Tính số táo Hoàng ăn
Số táo còn lại trên đĩa
Bài 125/24
Số táo Hạnh đẫ ăn là :
24 . 25% = 6 ( quả )
Số táo còn lại 
24 – 6 = 18 ( quả )
Số táo Hoàng ăn :
18 . = 8 ( quả )
Số táo còn lại trên đĩa là :
24 – ( 6 + 8 ) = 10 ( quả)
Hoặc 18 – 8 = 10 ( quả )
+ Giao bài tập 126/24 BT
Các bước tiến hành như bài 125
? Số đã cho, giá trị phân số nào của số đã cho.
- Đọc bt 126/24 BT 
- Cách tính kết luận trung bình , khá , giỏi (sử dụng MTBT)
*Kết quả bài 126/24SBT
 9 học sinh giỏi
+ Giao bài 127/24 Bt 
- Đọc bài tập 127/24 BT
HS1 : Tính số thóc thu hoạch ở thửa 1;2;3
HS2 : Tính số thóc thu được ở thửa thứ 4
HĐ3: Sử dụng MTBT (13’)
MTBT
? Kiểm tra bt 124 bằng cách đó.
- Nghiên cứu 127/24
Dùng MTBT để tính số thóc thu hoạch ở thửa thứ 1;2;3
Bài 127/24 SBT
Phân số chỉ số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ 4 là:
tổng số thóc
HĐ4: C2-HD VN(5’)
? Loại toán luyện tập rèn kỹ năng nào.
VN: hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK và SBT
Ngày dạy:.//2009
Tiết 97: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
I. Mục tiêu:
- Nắm được quy tắc tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
- Có kỹ năng tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của nó.
- Có sự liên hệ giữa 2 bài toán cơ bản đã học, thấy tiện lợi của quy tắc này.
II. Chuẩn bị:
MTBT
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Quy tắc tìm giá trị 1 phân số của 1 số cho trước.
Tính 2. của 6.
HS2: Sử dụng MTBT tính: 10% của 3500; của 2700, của 1038
(gộp)
HĐ2: ví dụ (10’)
- Đọc ví dụ/53 tóm tắt nội dung bài toán.
- Giải bài toán đó (các cách khác)
C1: Đoạn thẳng
C2: Bài toán cơ bản 127
6A
?
*Số h/s 6A là x ta có điều gì?
- Cho các h/s có lời giải khác nhau chữa bài.
1. Ví dụ: (sgk/53)
+ Lưu ý cách 2
(ta có: của x bằng 27)
 x. =27
=> x = 27: =45
? Muốn tìm x biết của x là 27 ta làm ntn (phân biệt số cần tìm; giá trị của 1 phân số nào đó của số đó)
- Muốn tìm x biết của x là 27 ta lấy x: = x.
HĐ3: quy tắc (23’)
+ Giới thiệu quy tắc
- Đọc quy tắc sgk
2. Quy tắc (sgk/54)
+ Khắc sâu: giá trị của phân số chia cho phân số đó.
- So với cách giải khác.
(Quy tắc thuận tiện hơn nhiều)
Tìm x biết của x bằng a ta tính 
x = a: 
(m,nẻ/N*)
Giáo viên và học sinh cùng làm
Tìm số đó ntn?
+ Chấm vài em
- Xét 1 phân số của số cần tìm. Giá trị của phân số đó.
Làm bt 126/54 SGK
Làm ?2/54
*Ví dụ: Tìm 1 số biếtbằng 4.
Số đó là 14: =49
Tìm 1 số biết 3. của nó bằng số đó là::3. = 
? Lượng nước đã dùng bằng bao nhiêu phần của bể nước.
? Nhận dạng bài toán.
? Tìm số lít nước bể chứa.
? Làm bài tập 130/55
của x==> x
- Lượng nước đã dùng bằng bể nước.
- Nhận dạng bài toán.
- Tìm số lít nước bể chứa.
- Làm bài tập 130/55
của x==> x
Bài ?2(SGK-54)
350 lít ứng với số phần bể là:
Vậy bể nước chứa được tất cả số lít nước là:
(lít)
HĐ4: C2-HDVN (5’)
? Quy tắc tìm 1 số biết
? Mối quan hệ 2 bài toán.
+ Quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số.
VN: 127, 128, 129, 131/55
--------------------------------------------------------------------
 Tiết 28 Kiểm tra chương II (45 phút)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương, những kỹ năng cơ bản nhất của chương: vẽ hình. Tính toán, bước đầu lập luận lôgic.
- Điều chỉnh thái độ học tập bộ môn.
II. Đề bài: 
Đề kiểm tra : Hình học ( 45 phút ) Đề chẵn
Bài 1: (2 điểm ): a) Thế nào là tia phân giác của một góc 
 b)Vẽ = 80o , vẽ phân giác ot của 
Bài 2: (2 điểm ): Các câu sau đúng hay sai ?
 a) Nếu thì tia ob nằm giữa hai tia Oa , Oc 1
 b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB , AC , BC 1
 c) Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc kề bù 1
 d) Hình gồm các điểm cách A một khoảng 2 cm là đường tròn
 tâm A , bán kính 2 cm 1
Bài 3: (2 điểm ): Nêu cách vẽ tam giác ABC biết:
 Ba cạch BC= 3cm , AB = 4 cm , AC = 5 cm .
Bài 4: (4 điểm ): Cho góc bẹt , vẽ tia ot sao cho = 50o
 a) Tính 
 b) Vẽ tia phân giác Om của và phân giác On của 
 Tính , 
Đề kiểm tra : Hình học ( 45 phút ) Đề lẻ
Bài 1: (2 điểm ): a) Thế nào là tia phân giác của một góc 
 b)Vẽ =60o , vẽ phân giác ot của 
Bài 2: (2 điểm ): Các câu sau đúng hay sai ?
 a) Nếu + = thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox , Oz 1
 b) Tam giác MNP là hình gồm ba đoạn thẳng MN, MP , PN 1
 c) Hai góc có tổng số đo bằng 180o là hai góc bù 1
 d) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 4 cm
 là đường tròn tâm I , bán kính 4 cm 1 
Bài 3: (2 điểm ): Nêu cách vẽ tam giác ABC biết :
 Ba cạch BC= 4cm , AB = 5 cm , AC = 3 cm .
Bài 4: (4 điểm ): Cho góc bẹt , vẽ tia Oz sao cho = 70o
 a) Tính 
 b) Vẽ tia phân giác Om của và phân giác On của 
 Tính , 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan32(11-4)chinh.doc