Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I/ Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng cộng phân số, sử dụng t/c phép cộng để làm bt.

- Linh hoạt, nhạy bén khi làm toán.

II/ Chuẩn bị:

 Bảng phụ, phiếu bt 52 , 53, 55/30

III/ Tiến trình:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

HĐ1: KTBC <7>

*Yêu cầu HS

- Viết TQ các t/c phép cộng.

- Chữa bt 51 H1: Viết TQ các t/c phép cộng.

H2: Chữa bt 51 Các tính chất:

a,b,c,d,r,q Z

 b,d,q 0

* Tính chất giao hoán:

a/

* Tính chất kết hợp:

* Cộng với 0

HĐ2: Luyện cộng 2 phân số <1 8="">

Bảng phụ bt 52/29

+ Theo bảng h9/30

Chấm 2 em.

+ Giao bt 54/30

+ Theo bảng phụ bt55 -Điền SGK (chì)

- Nhận xét.

- Đọc bt 53? Hiểu y/c bt ntn

- Xây tường.

-Đại diện chữa.

- Đ; S (sửa)

<4 nhóm,="" 4="" câu="">

- 4 đại diện nêu ý kiến, sửa (nếu sai).

-Điền vào SGK.

Đại diện điền.

-Nêu cách làm nhanh nhất. Bài 52/29

 (phiếu – SGK)

a

b

a+b

Bài 53, 54 (phiếu – SGK)

HĐ3: Rèn t/c phép cộng <15>

Giao bt 56

Giải thích các bước làm (cơ sở KT nào) ?

Chấm vài em. - 4 nhóm nghiên cứu bt 57.

Báo cáo kết quả của nhóm mình.

-Làm cá nhân.

- Ba đại diện chữa.

 Bài 56/31: Tính nhanh

a)

A = -5/11+ (-6/11+1)

 = (-5/11+ -6/11) +1

 = -1 + 1 = 0

b)

B = 2/3+ (5/7+ -2/3)

 = (2/3+ -2/3) +5/7

 = 0 + 5/7 = 5/7

c)

C = (-1/4+5/8) + -3/8

 = -1/4+ (5/8+ -3/8)

 = -1/4+1/4 = 0

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:././2009
Tuần 26
Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I/ Mục tiêu:
- Nắm được các t/c của phép cộng phân số, liên hệ với t/c phép cộng số nguyên, số tự nhiên.
- Có khả năng tận dụng t/c vào tính toán 1 cách hợp lý.
II/ Chuẩn bị: Bìa cắt sẵn (4 tấm cho 4 nhóm) 
 bt 48/29
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC 
Cho HS lên làm 
H1: 
H2: 
a)
b) 
HĐ2: Các t/c phép cộng 
 * Cho HS tính
? Rút ra nhận xét gì 
? Theo em phép cộng phân số có t/c gì.
? Nêu so sánh với t/c phép cộng các số nguyên.
? làm ? 1/27
Tính 
Quan sát bt kiểm tra bằng cách T2 đặt tên t/c phép cộng phân số.
Các tính chất:
a,b,c,d,r,q ẻZ
 b,d,q ạ0
* Tính chất giao hoán:
a/ 
* Tính chất kết hợp:
* Cộng với 0
HĐ3: áp dụng 
+ Giao ví dụ
GV và HS cùng làm.
? làm ?2/28
? làm bt 47/28
Chấm bài vài em.
* Bìa cắt sẵn đưa cho 4 nhóm.
Bài 47 Tính nhanh 
Tính tổng
A= 
Giải thích mỗi bước làm.
Đại diện chữa.
Giải thích cơ sở KT.
Hai H đại diện
+ Thảo luận
+ Lên thể hiện kết quả
 (Tính thời gian)
* Bài 47 Tính nhanh 
a) KQ: 
b) KQ:
áp dụng:
Ví dụ: Tính tổng:
A= 
Làm ?2/28 Tính nhanh
B = 
C = 
 MC: 6
HĐ4: C2 –HD VN 
? Các t/c phép cộng.
Nêu các t/c phép cộng.
VN: 49, 50, 51/29
------------------------------------------------
Ngày dạy:././2009
Tiết 81: Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng cộng phân số, sử dụng t/c phép cộng để làm bt.
- Linh hoạt, nhạy bén khi làm toán.
II/ Chuẩn bị: 
 Bảng phụ, phiếu bt 52 , 53, 55/30
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC 
*Yêu cầu HS 
- Viết TQ các t/c phép cộng.
- Chữa bt 51
H1: Viết TQ các t/c phép cộng.
H2: Chữa bt 51
Các tính chất:
a,b,c,d,r,q ẻZ
 b,d,q ạ0
* Tính chất giao hoán:
a/ 
* Tính chất kết hợp:
* Cộng với 0
HĐ2: Luyện cộng 2 phân số 
Bảng phụ bt 52/29
+ Theo bảng h9/30
Chấm 2 em.
+ Giao bt 54/30
+ Theo bảng phụ bt55
-Điền SGK (chì)
- Nhận xét.
- Đọc bt 53? Hiểu y/c bt ntn
- Xây tường.
-Đại diện chữa.
- Đ; S (sửa)
- 4 đại diện nêu ý kiến, sửa (nếu sai).
-Điền vào SGK.
Đại diện điền.
-Nêu cách làm nhanh nhất.
Bài 52/29
 (phiếu – SGK)
a
b
a+b
Bài 53, 54 (phiếu – SGK)
HĐ3: Rèn t/c phép cộng 
Giao bt 56
Giải thích các bước làm (cơ sở KT nào) ?
Chấm vài em.
- 4 nhóm nghiên cứu bt 57.
Báo cáo kết quả của nhóm mình.
-Làm cá nhân.
- Ba đại diện chữa.
Bài 56/31: Tính nhanh
a)
A = -5/11+ (-6/11+1)
 = (-5/11+ -6/11) +1
 = -1 + 1 = 0
b) 
B = 2/3+ (5/7+ -2/3)
 = (2/3+ -2/3) +5/7 
 = 0 + 5/7 = 5/7
c)
C = (-1/4+5/8) + -3/8
 = -1/4+ (5/8+ -3/8)
 = -1/4+1/4 = 0 
HĐ4: C2 – HD VN 
? Trên cơ sở kiến thức nào giải các bt này.
VN: bt SBT (T81)
------------------------------------------------------------
Ngày dạy:././2009
Tiết 82: 	Phép trừ phân số
I/ Mục tiêu:
- Nắm được 2 phân số đối nhau; Cách trừ 2 phân số; Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.
- Có khả năng nhận biết; Tìm phân số đối; Thực hiện phép trừ.
- ý nghĩa của phép trừ; mối quan hệ 2 phép cộng và phép trừ.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt ?2/32
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC 
a, b ẻ Z b = ?
? Đọc khung chữ nhật vào bài mới
HĐ2: Số đối 
? làm ? 1/31
? Nghiên cứu SGK ?1 nhắc lại quan hệ -3/5 và 3/5 người ta nói ntn.
? làm ?2/32.
+ Phiếu, bảng phụ.
? Một cách TQ thế nào là 2 phân số (số) đối nhau.
? Kí hiệu số đối của –3/5; 3/5; 2/3; 2/-3
? Quan sát 3/5 và -3/5 Cho biết Tìm số đối của 3/5 đã làm ntn (ngược lại)
? Hỏi như thế với 2/-3
? Số đối của a/b là phân số nào.
? làm bt 58/33 (M) 
1:Số đối:
* Định nghĩa 
+ Kí hiệu số đối của là 
+ Chú ý: 10 +()=0
 20 
Bài 58(SGK-33)Tím số đối của các số 
Số đối của là 
Số đối của -7 là 7
Số đối của là 
.
HĐ3: Phép trừ phân số 
? làm ?3/32
+ Nêu quy tắc.
? Đọc QT/32
+ Yêu cầu đọc và trả lời khung chữ nhật.
? Thực chất phép trừ?
G và H cùng làm ví dụ.
? làm ?4/33
? làm bt ?1/33
Chấm vài em.
? Nghiên cứu nhận xét/33
Cho biết hiệu a/b - c/d là phân số ntn
2: Phép trừ phân số 
Ví dụ:
Nhận xét (SGK/33)
Bài ?4 : Tính 
*
*
*
HĐ4: C2 –HD VN 
? Xem xét, đánh giá sự giống, khác nhau giữa phép trừ số nguyên và phép trừ phân số.
? Nói phép trừ phân số là tập hợp đặc biệt của phép trừ 2 phân số đúng hay sai? Vì sao?
VN: bt 59,61,62/34
Nhận xét sau giờ dạy:
Tiết 23: Thực hành
I. Mục tiêu:
- Nắm được dụng cụ đo góc trên mặt đất, hiểu nguyên lý đo góc bằng giác kế.
- Có kỹ năng đo góc trên mặt đất.
- Rèn tính kỷ luật, ý thức làm việc tập thể, thấy vai trò của môn Toán.
II. Chuẩn bị:
- 4 giác kế + 8 cọc tiêu.
- Mỗi nhóm: giấy, bút.
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
HS1: Vẽ 1 góc nêu cách đo góc, rồi xác định số đo góc đó?
HS2: Nhận xét gì về số đo của 1 góc, kể tên các loại góc.
2. HĐ 2: Giới thiệu dụng cụ:
+ Giác kế, cọc tiêu
? Nhắc lại cách đo góc vừa vẽ?
+ ĐVĐ: Xác định độ lớn góc trên mặt đất ta làm ntn?
? Đọc dụng cụ đo góc 
Mô tả dụng cụ.
+ Giáo viên giới thiệu chi tiết dụng cụ.
1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất.
? Mô tả lại cấu tạo của giác kế. (sử dụng giác kế để mô tả)
3. HĐ 3: Cách đo 
+ Làm thế nào để xác định độ lớn của 1 góc trên mặt đất bằng giác kế.
? Nghiên cứu cách đo góc trên mặt đất.
? Nêu lại.
? Tại sao làm như vậy?
2. Cách đo góc trên mặt đất.
* Thực chất:
Xác định tia thứ nhất của góc; tia thứ hai nhờ 2 khe và cọc tiêu.
? Độ chính xác của đo đạc phụ thuộc yt nào (các cọc tiêu vuông góc đất, giác kế vuông với đất)
(Kiểm tra bằng roi)
Cho 1 số h/s điều chỉnh giác kế kiểm tra độ vuông góc của cọc tiêu.
4. HĐ 4: C2-HD VN
* Mỗi tổ 1 giấy, bút, 4 tổ phó lấy dụng cụ, giác kế + cọc tiêu.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan27(7-3)chinh.doc