I/ Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng cộng phân số, sử dụng t/c phép cộng để làm bt.
- Linh hoạt, nhạy bén khi làm toán.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ, phiếu bt 52 , 53, 55/30
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ1: KTBC <7> 7>
*Yêu cầu HS
- Viết TQ các t/c phép cộng.
- Chữa bt 51 H1: Viết TQ các t/c phép cộng.
H2: Chữa bt 51 Các tính chất:
a,b,c,d,r,q Z
b,d,q 0
* Tính chất giao hoán:
a/
* Tính chất kết hợp:
* Cộng với 0
HĐ2: Luyện cộng 2 phân số <1 8=""> 1>
Bảng phụ bt 52/29
+ Theo bảng h9/30
Chấm 2 em.
+ Giao bt 54/30
+ Theo bảng phụ bt55 -Điền SGK (chì)
- Nhận xét.
- Đọc bt 53? Hiểu y/c bt ntn
- Xây tường.
-Đại diện chữa.
- Đ; S (sửa)
<4 nhóm,="" 4="" câu="">4>
- 4 đại diện nêu ý kiến, sửa (nếu sai).
-Điền vào SGK.
Đại diện điền.
-Nêu cách làm nhanh nhất. Bài 52/29
(phiếu – SGK)
a
b
a+b
Bài 53, 54 (phiếu – SGK)
HĐ3: Rèn t/c phép cộng <15> 15>
Giao bt 56
Giải thích các bước làm (cơ sở KT nào) ?
Chấm vài em. - 4 nhóm nghiên cứu bt 57.
Báo cáo kết quả của nhóm mình.
-Làm cá nhân.
- Ba đại diện chữa.
Bài 56/31: Tính nhanh
a)
A = -5/11+ (-6/11+1)
= (-5/11+ -6/11) +1
= -1 + 1 = 0
b)
B = 2/3+ (5/7+ -2/3)
= (2/3+ -2/3) +5/7
= 0 + 5/7 = 5/7
c)
C = (-1/4+5/8) + -3/8
= -1/4+ (5/8+ -3/8)
= -1/4+1/4 = 0
Ngày dạy:././2009 Tuần 26 Tiết 80: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số I/ Mục tiêu: - Nắm được các t/c của phép cộng phân số, liên hệ với t/c phép cộng số nguyên, số tự nhiên. - Có khả năng tận dụng t/c vào tính toán 1 cách hợp lý. II/ Chuẩn bị: Bìa cắt sẵn (4 tấm cho 4 nhóm) bt 48/29 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC Cho HS lên làm H1: H2: a) b) HĐ2: Các t/c phép cộng * Cho HS tính ? Rút ra nhận xét gì ? Theo em phép cộng phân số có t/c gì. ? Nêu so sánh với t/c phép cộng các số nguyên. ? làm ? 1/27 Tính Quan sát bt kiểm tra bằng cách T2 đặt tên t/c phép cộng phân số. Các tính chất: a,b,c,d,r,q ẻZ b,d,q ạ0 * Tính chất giao hoán: a/ * Tính chất kết hợp: * Cộng với 0 HĐ3: áp dụng + Giao ví dụ GV và HS cùng làm. ? làm ?2/28 ? làm bt 47/28 Chấm bài vài em. * Bìa cắt sẵn đưa cho 4 nhóm. Bài 47 Tính nhanh Tính tổng A= Giải thích mỗi bước làm. Đại diện chữa. Giải thích cơ sở KT. Hai H đại diện + Thảo luận + Lên thể hiện kết quả (Tính thời gian) * Bài 47 Tính nhanh a) KQ: b) KQ: áp dụng: Ví dụ: Tính tổng: A= Làm ?2/28 Tính nhanh B = C = MC: 6 HĐ4: C2 –HD VN ? Các t/c phép cộng. Nêu các t/c phép cộng. VN: 49, 50, 51/29 ------------------------------------------------ Ngày dạy:././2009 Tiết 81: Luyện tập I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng cộng phân số, sử dụng t/c phép cộng để làm bt. - Linh hoạt, nhạy bén khi làm toán. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ, phiếu bt 52 , 53, 55/30 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC *Yêu cầu HS - Viết TQ các t/c phép cộng. - Chữa bt 51 H1: Viết TQ các t/c phép cộng. H2: Chữa bt 51 Các tính chất: a,b,c,d,r,q ẻZ b,d,q ạ0 * Tính chất giao hoán: a/ * Tính chất kết hợp: * Cộng với 0 HĐ2: Luyện cộng 2 phân số Bảng phụ bt 52/29 + Theo bảng h9/30 Chấm 2 em. + Giao bt 54/30 + Theo bảng phụ bt55 -Điền SGK (chì) - Nhận xét. - Đọc bt 53? Hiểu y/c bt ntn - Xây tường. -Đại diện chữa. - Đ; S (sửa) - 4 đại diện nêu ý kiến, sửa (nếu sai). -Điền vào SGK. Đại diện điền. -Nêu cách làm nhanh nhất. Bài 52/29 (phiếu – SGK) a b a+b Bài 53, 54 (phiếu – SGK) HĐ3: Rèn t/c phép cộng Giao bt 56 Giải thích các bước làm (cơ sở KT nào) ? Chấm vài em. - 4 nhóm nghiên cứu bt 57. Báo cáo kết quả của nhóm mình. -Làm cá nhân. - Ba đại diện chữa. Bài 56/31: Tính nhanh a) A = -5/11+ (-6/11+1) = (-5/11+ -6/11) +1 = -1 + 1 = 0 b) B = 2/3+ (5/7+ -2/3) = (2/3+ -2/3) +5/7 = 0 + 5/7 = 5/7 c) C = (-1/4+5/8) + -3/8 = -1/4+ (5/8+ -3/8) = -1/4+1/4 = 0 HĐ4: C2 – HD VN ? Trên cơ sở kiến thức nào giải các bt này. VN: bt SBT (T81) ------------------------------------------------------------ Ngày dạy:././2009 Tiết 82: Phép trừ phân số I/ Mục tiêu: - Nắm được 2 phân số đối nhau; Cách trừ 2 phân số; Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. - Có khả năng nhận biết; Tìm phân số đối; Thực hiện phép trừ. - ý nghĩa của phép trừ; mối quan hệ 2 phép cộng và phép trừ. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt ?2/32 III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC a, b ẻ Z b = ? ? Đọc khung chữ nhật vào bài mới HĐ2: Số đối ? làm ? 1/31 ? Nghiên cứu SGK ?1 nhắc lại quan hệ -3/5 và 3/5 người ta nói ntn. ? làm ?2/32. + Phiếu, bảng phụ. ? Một cách TQ thế nào là 2 phân số (số) đối nhau. ? Kí hiệu số đối của –3/5; 3/5; 2/3; 2/-3 ? Quan sát 3/5 và -3/5 Cho biết Tìm số đối của 3/5 đã làm ntn (ngược lại) ? Hỏi như thế với 2/-3 ? Số đối của a/b là phân số nào. ? làm bt 58/33 (M) 1:Số đối: * Định nghĩa + Kí hiệu số đối của là + Chú ý: 10 +()=0 20 Bài 58(SGK-33)Tím số đối của các số Số đối của là Số đối của -7 là 7 Số đối của là . HĐ3: Phép trừ phân số ? làm ?3/32 + Nêu quy tắc. ? Đọc QT/32 + Yêu cầu đọc và trả lời khung chữ nhật. ? Thực chất phép trừ? G và H cùng làm ví dụ. ? làm ?4/33 ? làm bt ?1/33 Chấm vài em. ? Nghiên cứu nhận xét/33 Cho biết hiệu a/b - c/d là phân số ntn 2: Phép trừ phân số Ví dụ: Nhận xét (SGK/33) Bài ?4 : Tính * * * HĐ4: C2 –HD VN ? Xem xét, đánh giá sự giống, khác nhau giữa phép trừ số nguyên và phép trừ phân số. ? Nói phép trừ phân số là tập hợp đặc biệt của phép trừ 2 phân số đúng hay sai? Vì sao? VN: bt 59,61,62/34 Nhận xét sau giờ dạy: Tiết 23: Thực hành I. Mục tiêu: - Nắm được dụng cụ đo góc trên mặt đất, hiểu nguyên lý đo góc bằng giác kế. - Có kỹ năng đo góc trên mặt đất. - Rèn tính kỷ luật, ý thức làm việc tập thể, thấy vai trò của môn Toán. II. Chuẩn bị: - 4 giác kế + 8 cọc tiêu. - Mỗi nhóm: giấy, bút. III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7’) HS1: Vẽ 1 góc nêu cách đo góc, rồi xác định số đo góc đó? HS2: Nhận xét gì về số đo của 1 góc, kể tên các loại góc. 2. HĐ 2: Giới thiệu dụng cụ: + Giác kế, cọc tiêu ? Nhắc lại cách đo góc vừa vẽ? + ĐVĐ: Xác định độ lớn góc trên mặt đất ta làm ntn? ? Đọc dụng cụ đo góc Mô tả dụng cụ. + Giáo viên giới thiệu chi tiết dụng cụ. 1. Dụng cụ đo góc trên mặt đất. ? Mô tả lại cấu tạo của giác kế. (sử dụng giác kế để mô tả) 3. HĐ 3: Cách đo + Làm thế nào để xác định độ lớn của 1 góc trên mặt đất bằng giác kế. ? Nghiên cứu cách đo góc trên mặt đất. ? Nêu lại. ? Tại sao làm như vậy? 2. Cách đo góc trên mặt đất. * Thực chất: Xác định tia thứ nhất của góc; tia thứ hai nhờ 2 khe và cọc tiêu. ? Độ chính xác của đo đạc phụ thuộc yt nào (các cọc tiêu vuông góc đất, giác kế vuông với đất) (Kiểm tra bằng roi) Cho 1 số h/s điều chỉnh giác kế kiểm tra độ vuông góc của cọc tiêu. 4. HĐ 4: C2-HD VN * Mỗi tổ 1 giấy, bút, 4 tổ phó lấy dụng cụ, giác kế + cọc tiêu.
Tài liệu đính kèm: