I/ Mục tiêu:
- Nắm đựơc quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu.
- Hệ thống được phép nhân 2 số nguyên.
- Có khả năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên để tìm tích, xét dấu.
II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập ?2/90 <2 đề="" chẵn="" -="" lẻ="">2>
Dấu của Tích
Điền dấu vào ô trống Dấu của a + + - - -
Dấu của b + - + - -
Dấu của ab - +
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3)
H1: Quy tắc nhân 2 số khác dấu
Cho ví dụ minh hoạ
HĐ2: Nhân 2 số cùng dấu (5)
? Làm ?1/90
Tính 3.12; 5.120
* Bản chất là nhân 2 số tự nhiên.(thực chất là 2 gttđố)
? Nhận xét hai phép nhân trên.
? Nhân 2 số nguyên dương ntn 1. Nhân 2 số nguyên dương
HĐ3: Nhân 2 số nguyên âm <15> 15>
? Làm ?2/90 (Phiếu học tập)
? 1 đại diện chữa.
? Dự đoán gì về tích 2 số âm.
? So sánh
|-1|.|-4| và |(-1).(-4)|
|-2|.|-4| và |(-2).(-4)|
? Em có thể phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên âm.
? Tính (ví dụ)
? Làm ?3/90 2. Nhân 2 số nguyên âm:
* Quy tắc
* Ví dụ:
(-4).(-25) = 4.25 =100
Ngày dạy:../1/2009 Tiết 59: Quy tắc chuyển vế I/ Mục tiêu: - Nắm được các tính chất của đẳng thức, từ đó hiểu quy tắc chuyển vế. - Có kỹ năng chuyển vế 1 số hạng. Tìm x của bài toán tìm x - Phát triển tư duy, logic, khái quát hoá. II/ Chuẩn bị: Phấn mầu, thước thẳng III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: T/c của đẳng thức + Có thể gợi ý sự giống, khác nhau 2 hình vẽ ? Quan sát hình vẽ 50. Rút ra kết luận gì về hình ảnh đó. ? Thế nào là một đẳng thức số ? Từ đẳng thức a=b có thể suy ra điều gì? Ngược lại ? Diễn đạt bằng lời các t/c này. ? Đọc ví dụ (2/86) ? Để tìm x đã vận dụng kiến thức nào ị Nhận xét Chấm bài 1 số em. Ghi lại lời giải để dẫn dắt đến quy tắc chuyển vế. ? Cộng vào 2 vế cùng với mục đích gì ? Làm 2/86 ? Mỗi ví dụ hãy quan sát bước đánh dấu (*) Rút ra nhận xét Có thể gợi ý. xét vế trái lui đầu và sau có khác gì. Tính chất của đẳng thức: Nếu a=b thì a+c =b+c Nếu a+c =b+c thì a=b Nếu a=b thì b=a. Ví dụ: * Tìm xẻZ biết x-2 = -3 x-2+2 = -3+2 x = -3+2 x = -1 * x+4 = -2 x + 4 + (-4) = -2+ (-4) x = -2+ (-4) x = -6 HĐ2: Quy tắc chuyển vế + Khắc sâu ký hiệu: số hạng, chuyển đổi vế ? Đọc quy tắc chuyển vế. + Giáo viên và h/s cùng làm ? Tìm x biết: x-2 = -6 x-2 = -6 ị x=-6+2 => x=-4 + Gọi là cô lập x ? Xác định các số hạng vế trái ? Để tìm x đã làm ntn: (chuyển số hạng -2 đT2) ? Làm được như vậy là dựa vào kiến thức nào. ? Làm b và ?3/86 Chấm vài em Quy tắc chuyển vế: * Quy tắc * Ví dụ: Tìm xẻZ biết x+8 = -5 + 4 có x = 8 = -5 = 4 x+8 =-1 x= -1+5 x=-9 HĐ3: Khả năng cộng trừ ? Làm bt 67a,b,c,d,e 5 h/s đại diện chữa. Chấm bài 3 h/s + Theo bảng phụ bt 69. ? Điền chênh lệch t0 ? Đã làm ntn tìm được chênh lệch về t0 + Thực hiện phép (+): (-) từ tráiđphải Giao bt 70 ? Làm cá nhân - đại diện chữa ? Trên CS kiến thức nào làm được như vậy ? Làm câu b/88 ? Trong một tổng đsố ta có thể làm những gì để gọi tổng đó. ? Đại diện chữa. ? Vận dụng kiến thức nào làm được như vậy. + Chốt lại chuyển vế trái. Đưa vào dấu ngoặc... Bài 67(SGK- 87): Tính: (-37)+(-112) (-42)+52 13-31 =13+(-31) = 14-24-12=14+(-24)+(-12) =... (-25)+30-15 = -25+30+(-15) = Bài 69(SGK- 87): (Tự ghi) Bài 70(SGK- 88): Tính hợp lí 3784+23-3785-15 = (3784-3785)+(23-15) = -1+8 =7 21+22+23+24-11-12-13-14 = (21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14) = 10+10+10+10 =40 Bài 71(SGK- 88): Tính nhanh: -2001+(1999+2000) = -2001+1999+2001 =(-2001+2001)+1999 =1999 (43-863)- (137-57) = 43-863-137+57 = (43+57)- (863+137) = 100 – 1000 = -900 Giao bt 66 ? làm bt Tìm x biết |x+5| =3 * |x+5| = 3 x+5 =3 x+5 =-3 ị x=3- 5 x=- 3 - 5 ị x=-2 x= 8 Bài 66(SGK- 87): Tìm xẻZ 4- (-27-3) = x- (13-4) 4- 24 = x-9 -20 = x- 9 -20 + 9 = x -11 = x Vậy x= -11 HĐ4: C2-HD VN Em được làm những loại toán nào. Sử dụng các kiến thức cơ bản nào. VN: Hình thức các bt còn lại BT (SBT) Ngày dạy:../1/2009 Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu I/ Mục tiêu: - Nắm đựơc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. - Có khả năng nhân hai số nguyên khác dấu. - Phát triển tư duy, khả năng quan sát, khái quát, tổng hợp vấn đề. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 76(SGK- 89) III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: KTBC Tính và so sánh rút ra nhận xét: |-5|. |3| với |-15|; | 2|.|6| với |-12| HĐ2: Nhận xét mở đầu ? Làm ?1, ?2 (-3).4=(-3)+(-3)+(-3)= -12 ? Hai h|s đại diện chữa. Kiểm tra kết quả của 1 số h/s. + Giao bt với nd ? 3 ? Với kết quả trên Tính và so sánh |-5|.|3| và |(-5).3| ; | 2|.|-6| và |2.(-6)| Rút ra nhận xét gì về: ? Gt tđ của 1 tích 2 số ? Dấu của tích 2 số nguyên khác dấu ? (-5).3 =-(|-5|.|3|); 2.(-6)=-(|2|.|-6|) 1/ Nhận xét mở đầu HĐ3: Quy tắc ? Đọc quy tắc=> Khắc sâu quy tắc Nhân 2 giá trị tuyệt đối Dấu (-) + GV và HS cùng làm câu a ? Làm bt 73/89 (-5).6 = - (|-5|.|6|) = -30 + Đưa về nhân 2 số tự nhiên + Theo bảng phụ bt 76/89 ? H/S làm b,c,d (chữa) ? Thực chất việc nhân hai số là gì. ? Làm bt 74/89 Điền vào bảng ? Thống nhất ? Làm ?4/89 ? Làm vd/89. Đọc tóm tắt ? 1 sản phẩm sai bị trừ 10.000đ có nghĩa đựơc thêm -10000đ ? Lương chứng nhận A Hướng đi là bao nhiêu. 40.20000+10.(-10000) =... 2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu * Quy tắc * Ví dụ 1: (-5).6 = -(|-5|.|6|) = -(5.6) = -30 * Chú ý: aẻZ a.0 =0 * Ví dụ 2/89 HĐ4: C2 –HD VN ? Quy tắc nhân2 số nguyên khác dấu VN: ht các bt còn lại Ngày dạy:..//2009 Tiết 61: Nhân hai số nguyên cùng dấu I/ Mục tiêu: - Nắm đựơc quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu. - Hệ thống được phép nhân 2 số nguyên. - Có khả năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên để tìm tích, xét dấu. II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập ?2/90 Dấu của Tích Điền dấu vào ô trống Dấu của a + + - - - Dấu của b + - + - - Dấu của ab - + III/ Tiến trình: Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’) H1: Quy tắc nhân 2 số khác dấu Cho ví dụ minh hoạ HĐ2: Nhân 2 số cùng dấu (5’) ? Làm ?1/90 Tính 3.12; 5.120 * Bản chất là nhân 2 số tự nhiên.(thực chất là 2 gttđố) ? Nhận xét hai phép nhân trên. ? Nhân 2 số nguyên dương ntn 1. Nhân 2 số nguyên dương HĐ3: Nhân 2 số nguyên âm ? Làm ?2/90 (Phiếu học tập) ? 1 đại diện chữa. ? Dự đoán gì về tích 2 số âm. ? So sánh |-1|.|-4| và |(-1).(-4)| |-2|.|-4| và |(-2).(-4)| ? Em có thể phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên âm. ? Tính (ví dụ) ? Làm ?3/90 2. Nhân 2 số nguyên âm: * Quy tắc * Ví dụ: (-4).(-25) = 4.25 =100 HĐ4: Hệ thống phép nhân 2 sốẻZ ? Nhận xét gì về tích 2 số âm; Tích 2 số cùng dấu. ? Phát biểu quy tắc nhân 2 số cùng dấu. ? Viết tổng quát. ? Làm bt 2 phiếu học tập (Điền dấu +, - vào ô trống) ? Đọc kết quả. ? Đọc chú ý ? Tính: 5.7 Rồi đưa ra nhận xét -5.7 dấu của tích 5.(-7) -5.(-7) (-7).(-5) ? Làm ?4/91 ? Làm bt 78;80/91 Kết luận: a,bẻZ a.0=0 a.b cùng dấuịab=|a|.|b| a,b khác dấu ịab=- (|a|.|b|) * Chú ý + Quy tắc dấu của tích. ab=0ịa=0 hoặc b=0 + Đổi dấu thừa số HĐ5: C2 - HD VN ? T/c phép nhân 2 số nguyên. ? Dấu của tích 2 số nguyên VN: ht các bt còn và 120,121,123,124,125, 127/SBT/70 Nhận xét sau giờ dạy: Ngày dạy:..//2009 Chương II: Góc Tiết 15: Nửa mặt phẳng I. Mục tiêu: - Nắm được nửa mặt phẳng bờ a là gì? Có hình ảnh nửa mặt phẳng bờ a. 2 nửa mặt phẳng đối nhau. Tia nằm giữa 2 tia. - Có khả năng vẽ nửa mặt phẳng bờ a, tia nằm giữa 2 tia II. Chuẩn bị: Bảng phụ bt 3/73 III. Tiến trình: Hoạt động của giáo viên- học sinh Ghi bảng 1. HĐ1: Mở đầu C2 ? Quan sát hình vẽ/71 sgk ? Góc là gì 2. HĐ 2: Nửa mặt phẳng bờ a. + Chốt trong giấy, mặt bảng là hình ảnh mặt phẳng ? Nghiên cứu sgk: Cho vd về hình ảnh mặt phẳng. ? Vẽ đường thẳng a trên mặt phẳng bảng. ? a chia mặt phẳng ra mấy phần riêng biệt. + Dùng phấn vạch 1 phần mp bị a chia ra và a giới thiệu nửa mặt phẳng bờ a. ? Dùng thước gạt nửa mặt phẳng bờ a. ? Nửa mặt phẳng bờ a là hình ntn. ? Trên hình vẽ còn nửa mặt phẳng nào không. ? quan sát xem 2 nửa mặt phẳng đó. ? vẽ đường thẳng m, đặt tên các nửa mặt phẳng (I); nửa mp (II). Nêu tên 2 nửa mp đối nhau. ? Bờ chung. 1. Nửa mặt phẳng bờ a: M N a P (I) (II) * K.n (sgk) Nửa mặt phẳng (I) Nửa mặt phẳng bờ a chứa M Nửa mặt phẳng bờ a không chứa P Nửa mặt phẳng đối của nửa mp (II) ? Lấy M, Nẻnửa mp (I) P ẻnửa mp (II) ? Nghiên cứu sgk/72. Nêu cách gọi tên 2 nửa mp đó. ? kể tên 2 điểm nằm cùng phía, khác phía đối với a. ? Làm? 1/72 Gấp giấy ? Làm bt2;3a/73 3. HĐ3: Tia nằm giữa 2 tia ? Quan sát h3a,b,c cho biết điểm chung của 3 hình vẽ: (3 tia chung gốc) O M x z N y I 2. Tia nằm giữa hai tia. * Mẻtia Ox, Nẻtia Oy a. Tia Oz cắt đoạn MN ở đầu? b. T2 c. T2 Giới thiệu k/n tia nằm giữa 2 tia ? Khi nào nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy. (điều ngược lại) ? Làm ?2/73 Mẻtia Ox, Nẻtia Oy. Tia Oz cắt đoạn MN tại I nằm giữa M và N. Ta nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy. 4. C2-HD VN ? Vẽ 2 nửa mp đối nhau bờ m. ? Lấy 2 điểm A, B nằm khác phía đối với m. Gọi tên các nửa mp bờ m. ? Vẽ tia Ox nằm giữa 2 tia OA và OB. VN: BT 4, 5/73 Nhận xét sau giờ dạy:
Tài liệu đính kèm: