Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng

I/ Mục tiêu:

- Nắm đựơc quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu.

- Hệ thống được phép nhân 2 số nguyên.

- Có khả năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên để tìm tích, xét dấu.

II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập ?2/90 <2 đề="" chẵn="" -="" lẻ="">

 Dấu của Tích

Điền dấu vào ô trống Dấu của a + + - - -

 Dấu của b + - + - -

 Dấu của ab - +

III/ Tiến trình:

Hoạt động của giáo viên-học sinh Ghi bảng

HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3)

H1: Quy tắc nhân 2 số khác dấu

 Cho ví dụ minh hoạ

HĐ2: Nhân 2 số cùng dấu (5)

? Làm ?1/90

Tính 3.12; 5.120

* Bản chất là nhân 2 số tự nhiên.(thực chất là 2 gttđố)

? Nhận xét hai phép nhân trên.

? Nhân 2 số nguyên dương ntn 1. Nhân 2 số nguyên dương

 

HĐ3: Nhân 2 số nguyên âm <15>

? Làm ?2/90 (Phiếu học tập)

? 1 đại diện chữa.

? Dự đoán gì về tích 2 số âm.

? So sánh

|-1|.|-4| và |(-1).(-4)|

|-2|.|-4| và |(-2).(-4)|

? Em có thể phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên âm.

? Tính (ví dụ)

? Làm ?3/90 2. Nhân 2 số nguyên âm:

* Quy tắc

* Ví dụ:

(-4).(-25) = 4.25 =100

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học Lớp 6 - Tuần 20 - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Tiến Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:../1/2009
Tiết 59:	Quy tắc chuyển vế
I/ Mục tiêu:
- Nắm được các tính chất của đẳng thức, từ đó hiểu quy tắc chuyển vế.
- Có kỹ năng chuyển vế 1 số hạng. Tìm x của bài toán tìm x 
- Phát triển tư duy, logic, khái quát hoá. 
II/ Chuẩn bị: Phấn mầu, thước thẳng
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: T/c của đẳng thức 
+ Có thể gợi ý sự giống, khác nhau 2 hình vẽ
? Quan sát hình vẽ 50. Rút ra kết luận gì về hình ảnh đó.
? Thế nào là một đẳng thức số 
? Từ đẳng thức a=b có thể suy ra điều gì? Ngược lại
? Diễn đạt bằng lời các t/c này.
? Đọc ví dụ (2/86)
? Để tìm x đã vận dụng kiến thức nào
ị Nhận xét
Chấm bài 1 số em.
Ghi lại lời giải để dẫn dắt đến quy tắc chuyển vế.
? Cộng vào 2 vế cùng với mục đích gì 
? Làm 2/86
? Mỗi ví dụ hãy quan sát bước đánh dấu (*) Rút ra nhận xét
Có thể gợi ý.
xét vế trái lui đầu và sau có khác gì.
Tính chất của đẳng thức:
Nếu a=b thì a+c =b+c
Nếu a+c =b+c thì a=b
Nếu a=b thì b=a.
Ví dụ:
* Tìm xẻZ biết
x-2 = -3
x-2+2 = -3+2
x = -3+2
x = -1
* x+4 = -2
x + 4 + (-4) = -2+ (-4)
 x = -2+ (-4)
 x = -6
HĐ2: Quy tắc chuyển vế 
+ Khắc sâu ký hiệu: số hạng, chuyển đổi vế
? Đọc quy tắc chuyển vế.
+ Giáo viên và h/s cùng làm 
? Tìm x biết: x-2 = -6
 x-2 = -6 
 ị x=-6+2
 => x=-4
+ Gọi là cô lập x 
? Xác định các số hạng vế trái
? Để tìm x đã làm ntn:
(chuyển số hạng -2 đT2)
? Làm được như vậy là dựa vào kiến thức nào.
? Làm b và ?3/86
Chấm vài em
Quy tắc chuyển vế:
* Quy tắc
* Ví dụ: Tìm xẻZ
biết x+8 = -5 + 4
có x = 8 = -5 = 4
x+8 =-1
x= -1+5
x=-9
HĐ3: Khả năng cộng trừ 
? Làm bt 67a,b,c,d,e 
5 h/s đại diện chữa.
Chấm bài 3 h/s
+ Theo bảng phụ bt 69.
? Điền chênh lệch t0
? Đã làm ntn tìm được chênh lệch về t0
+ Thực hiện phép (+): (-) từ tráiđphải
Giao bt 70
? Làm cá nhân - đại diện chữa
? Trên CS kiến thức nào làm được như vậy
? Làm câu b/88
? Trong một tổng đsố ta có thể làm những gì để gọi tổng đó.
? Đại diện chữa.
? Vận dụng kiến thức nào làm được như vậy.
+ Chốt lại chuyển vế trái. Đưa vào dấu ngoặc...
Bài 67(SGK- 87): Tính:
(-37)+(-112)
(-42)+52
13-31 =13+(-31) =
14-24-12=14+(-24)+(-12) =...
(-25)+30-15
 = -25+30+(-15) =
Bài 69(SGK- 87): (Tự ghi)
Bài 70(SGK- 88): Tính hợp lí
3784+23-3785-15
= (3784-3785)+(23-15)
= -1+8 =7
21+22+23+24-11-12-13-14
= (21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14)
= 10+10+10+10 =40
Bài 71(SGK- 88): Tính nhanh:
-2001+(1999+2000)
= -2001+1999+2001
=(-2001+2001)+1999 =1999
(43-863)- (137-57)
= 43-863-137+57
= (43+57)- (863+137)
= 100 – 1000
= -900
Giao bt 66
? làm bt Tìm x biết |x+5| =3
* |x+5| = 3
x+5 =3
x+5 =-3 ị x=3- 5
 x=- 3 - 5
 ị x=-2
 x= 8
Bài 66(SGK- 87): Tìm xẻZ
4- (-27-3) = x- (13-4)
4- 24 = x-9
-20 = x- 9
-20 + 9 = x
 -11 = x
 Vậy x= -11
HĐ4: C2-HD VN 
Em được làm những loại toán nào.
Sử dụng các kiến thức cơ bản nào.
VN: Hình thức các bt còn lại
BT (SBT)
Ngày dạy:../1/2009
Tiết 60: 	Nhân hai số nguyên khác dấu
I/ Mục tiêu:
- Nắm đựơc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
- Có khả năng nhân hai số nguyên khác dấu.
- Phát triển tư duy, khả năng quan sát, khái quát, tổng hợp vấn đề.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ bt 76(SGK- 89)
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: KTBC 
Tính và so sánh rút ra nhận xét: 
 |-5|. |3| với |-15|; | 2|.|6| với |-12|
HĐ2: Nhận xét mở đầu 
? Làm ?1, ?2
(-3).4=(-3)+(-3)+(-3)= -12
? Hai h|s đại diện chữa.
Kiểm tra kết quả của 1 số h/s.
+ Giao bt với nd ? 3
? Với kết quả trên Tính và so sánh 
 |-5|.|3| và |(-5).3| ; | 2|.|-6| và |2.(-6)| 
Rút ra nhận xét gì về:
? Gt tđ của 1 tích 2 số
? Dấu của tích 2 số nguyên khác dấu 
? (-5).3 =-(|-5|.|3|); 2.(-6)=-(|2|.|-6|)
1/ Nhận xét mở đầu
HĐ3: Quy tắc 
? Đọc quy tắc=> Khắc sâu quy tắc 
Nhân 2 giá trị tuyệt đối
Dấu (-)
+ GV và HS cùng làm câu a
? Làm bt 73/89
(-5).6 = - (|-5|.|6|) = -30
+ Đưa về nhân 2 số tự nhiên
+ Theo bảng phụ bt 76/89
? H/S làm b,c,d (chữa)
? Thực chất việc nhân hai số là gì.
? Làm bt 74/89
Điền vào bảng ? Thống nhất
? Làm ?4/89
? Làm vd/89. Đọc tóm tắt 
? 1 sản phẩm sai bị trừ 10.000đ
có nghĩa đựơc thêm -10000đ
? Lương chứng nhận A Hướng đi là bao nhiêu.
40.20000+10.(-10000) =...
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
* Quy tắc 
* Ví dụ 1: (-5).6
= -(|-5|.|6|)
= -(5.6)
= -30
* Chú ý: aẻZ
 a.0 =0
* Ví dụ 2/89
HĐ4: C2 –HD VN 
? Quy tắc nhân2 số nguyên khác dấu
VN: ht các bt còn lại
Ngày dạy:..//2009
Tiết 61: 	Nhân hai số nguyên cùng dấu
I/ Mục tiêu:
- Nắm đựơc quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu.
- Hệ thống được phép nhân 2 số nguyên.
- Có khả năng vận dụng quy tắc nhân 2 số nguyên để tìm tích, xét dấu.
II/ Chuẩn bị: Phiếu học tập ?2/90 
 Dấu của Tích
Điền dấu vào ô trống
Dấu của a
+
+
-
-
-
Dấu của b
+
-
+
-
-
Dấu của ab
-
+
III/ Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên-học sinh
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’)
H1: Quy tắc nhân 2 số khác dấu
 Cho ví dụ minh hoạ
HĐ2: Nhân 2 số cùng dấu (5’)
? Làm ?1/90
Tính 3.12; 5.120
* Bản chất là nhân 2 số tự nhiên.(thực chất là 2 gttđố)
? Nhận xét hai phép nhân trên.
? Nhân 2 số nguyên dương ntn
1. Nhân 2 số nguyên dương
HĐ3: Nhân 2 số nguyên âm 
? Làm ?2/90 (Phiếu học tập)
? 1 đại diện chữa.
? Dự đoán gì về tích 2 số âm.
? So sánh
|-1|.|-4| và |(-1).(-4)| 
|-2|.|-4| và |(-2).(-4)|
? Em có thể phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên âm.
? Tính (ví dụ)
? Làm ?3/90
2. Nhân 2 số nguyên âm:
* Quy tắc 
* Ví dụ:
(-4).(-25) = 4.25 =100
HĐ4: Hệ thống phép nhân 2 sốẻZ 
? Nhận xét gì về tích 2 số âm; Tích 2 số cùng dấu.
? Phát biểu quy tắc nhân 2 số cùng dấu.
? Viết tổng quát.
? Làm bt 2 phiếu học tập
(Điền dấu +, - vào ô trống)
? Đọc kết quả.
? Đọc chú ý 
? Tính: 5.7 Rồi đưa ra nhận xét
 -5.7 dấu của tích
 5.(-7)
 -5.(-7)
 (-7).(-5)
? Làm ?4/91
? Làm bt 78;80/91 
Kết luận: a,bẻZ
a.0=0
a.b cùng dấuịab=|a|.|b|
a,b khác dấu ịab=- (|a|.|b|)
* Chú ý 
+ Quy tắc dấu của tích.
ab=0ịa=0
 hoặc b=0
+ Đổi dấu thừa số
HĐ5: C2 - HD VN 
? T/c phép nhân 2 số nguyên.
? Dấu của tích 2 số nguyên 
VN: ht các bt còn và 120,121,123,124,125, 127/SBT/70
Nhận xét sau giờ dạy:
Ngày dạy:..//2009
Chương II: Góc
Tiết 15: 	Nửa mặt phẳng
I. Mục tiêu:
- Nắm được nửa mặt phẳng bờ a là gì? Có hình ảnh nửa mặt phẳng bờ a. 2 nửa mặt phẳng đối nhau. Tia nằm giữa 2 tia.
- Có khả năng vẽ nửa mặt phẳng bờ a, tia nằm giữa 2 tia 
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ bt 3/73
III. Tiến trình:
Hoạt động của giáo viên- học sinh
Ghi bảng
1. HĐ1: Mở đầu C2 
? Quan sát hình vẽ/71 sgk
? Góc là gì 
2. HĐ 2: Nửa mặt phẳng bờ a.
+ Chốt trong giấy, mặt bảng  là hình ảnh mặt phẳng
? Nghiên cứu sgk: Cho vd về hình ảnh mặt phẳng.
? Vẽ đường thẳng a trên mặt phẳng bảng.
? a chia mặt phẳng ra mấy phần riêng biệt.
+ Dùng phấn vạch 1 phần mp bị a chia ra và a 
giới thiệu nửa mặt phẳng bờ a.
? Dùng thước gạt nửa mặt phẳng bờ a.
? Nửa mặt phẳng bờ a là hình ntn.
? Trên hình vẽ còn nửa mặt phẳng nào không.
? quan sát xem 2 nửa mặt phẳng đó.
? vẽ đường thẳng m, đặt tên các nửa mặt phẳng (I); nửa mp (II). Nêu tên 2 nửa mp đối nhau.
? Bờ chung.
1. Nửa mặt phẳng bờ a:
M
N
a
P
(I)
(II)
* K.n (sgk)
 Nửa mặt phẳng (I)
 Nửa mặt phẳng bờ a chứa M
 Nửa mặt phẳng bờ a không chứa P
 Nửa mặt phẳng đối của nửa mp (II)
? Lấy M, Nẻnửa mp (I)
P ẻnửa mp (II)
? Nghiên cứu sgk/72. Nêu cách gọi tên 2 nửa mp đó.
? kể tên 2 điểm nằm cùng phía, khác phía đối với a.
? Làm? 1/72
Gấp giấy
? Làm bt2;3a/73
3. HĐ3: Tia nằm giữa 2 tia
? Quan sát h3a,b,c cho biết điểm chung của 3 hình vẽ: (3 tia chung gốc)
O
M
x
z
N
y
I
2. Tia nằm giữa hai tia.
* Mẻtia Ox, Nẻtia Oy
a. Tia Oz cắt đoạn MN ở đầu?
b. T2
c. T2
Giới thiệu k/n tia nằm giữa 2 tia
? Khi nào nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
(điều ngược lại)
? Làm ?2/73
Mẻtia Ox, Nẻtia Oy.
Tia Oz cắt đoạn MN tại I nằm giữa M và N.
Ta nói tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy.
4. C2-HD VN
? Vẽ 2 nửa mp đối nhau bờ m.
? Lấy 2 điểm A, B nằm khác phía đối với m. Gọi tên các nửa mp bờ m.
? Vẽ tia Ox nằm giữa 2 tia OA và OB.
VN: BT 4, 5/73
Nhận xét sau giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan20(3-01)chinh.doc